Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024

Câu 1. Chọn đáp án đúng. Tính 723 + 13 được kết quả là:

A. 736 B. 710 C. 729 D. 739

Câu 2. Chọn đáp án đúng. Tính được kết quả viết dưới dạng lũy thừa là:

A. B. C. D.

Câu 3. Chọn đáp án đúng. Tính 24 . 5 – 48 : 4 + 37 được kết quả là:

A. 124 B. 134 C. 145 D. 154

Câu 4. Chọn đáp án đúng. Tính ( ) được kết quả là:

A. 276 B. 268 C. 278 D. 286

Câu 5. Chọn đáp án đúng. Số tự nhiên x sao cho x + 19 = 24 là:

A. x = 15 B. x = 5 C. x = 33 D. x = 43

Câu 6. Chọn đáp án đúng. Số tự nhiên x sao cho x : 3 = 14 là:

A. x = 42 B. x = 17 C. x = 11 D. x = 52

Câu 7. Chọn đáp án đúng. Số tự nhiên x sao cho 134 – 5x = 34 là:

A. x = 19 B. x = 20 C. x = 21 D. x = 22

Câu 8. Chọn khẳng định đúng.

A. ( ) B. ( ) C. ( ) D. ( )

Câu 9. Chọn khẳng định đúng.

A. ( ) B. ( ) C. ( ) D. ( )

Câu 10. Chọn đáp án đúng. Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả là:

A. 120 = 22.3.10 B. 120 = 4.3.10 C. 120 = 2.3.4.5 D. 120 = 23.3.5

Câu 11. Chọn đáp án đúng. Tập hợp Ư(6) gồm phần tử là số tự nhiên viết dưới dạng liệt kê là:

A. Ư(6) = {2; 3} B. Ư(6) = {1; 6}

C. Ư(6) = {1; 2; 3; 6} D. Ư(6) = {0; 2; 3; 6}

Câu 12. Chọn đáp án đúng. Trong các số 1; 2; 4; 16. Số là một bội của 8 là:

A. 1 B. 2 C. 4 D. 16

 

pdf 4 trang Người đăng Mai Đào Ngày đăng 26/08/2024 Lượt xem 147Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024
Đề cương ôn tập toán 6 HKI KNTTVCS 
 Trang 1 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I 
MÔN: TOÁN LỚP 6. NĂM HỌC 2023 - 2024 
A/ KIẾN THỨC CƠ BẢN 
Đề cương ôn tập toán 6 HKI KNTTVCS 
 Trang 2 
Câu 1. Chọn đáp án đúng. Tính 723 + 13 được kết quả là: 
A. 736 B. 710 C. 729 D. 739 
Câu 2. Chọn đáp án đúng. Tính được kết quả viết dưới dạng lũy thừa là: 
A. B. C. D. 
Câu 3. Chọn đáp án đúng. Tính 24 . 5 – 48 : 4 + 37 được kết quả là: 
A. 124 B. 134 C. 145 D. 154 
Câu 4. Chọn đáp án đúng. Tính ( ) được kết quả là: 
A. 276 B. 268 C. 278 D. 286 
Câu 5. Chọn đáp án đúng. Số tự nhiên x sao cho x + 19 = 24 là: 
A. x = 15 B. x = 5 C. x = 33 D. x = 43 
Câu 6. Chọn đáp án đúng. Số tự nhiên x sao cho x : 3 = 14 là: 
A. x = 42 B. x = 17 C. x = 11 D. x = 52 
Câu 7. Chọn đáp án đúng. Số tự nhiên x sao cho 134 – 5x = 34 là: 
A. x = 19 B. x = 20 C. x = 21 D. x = 22 
Câu 8. Chọn khẳng định đúng. 
A. ( ) B. ( ) C. ( ) D. ( ) 
Câu 9. Chọn khẳng định đúng. 
A. ( ) B. ( ) C. ( ) D. ( ) 
Câu 10. Chọn đáp án đúng. Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả là: 
A. 120 = 2
2
.3.10 B. 120 = 4.3.10 C. 120 = 2.3.4.5 D. 120 = 2
3
.3.5 
Câu 11. Chọn đáp án đúng. Tập hợp Ư(6) gồm phần tử là số tự nhiên viết dưới dạng liệt kê là: 
A. Ư(6) = {2; 3} B. Ư(6) = {1; 6} 
C. Ư(6) = {1; 2; 3; 6} D. Ư(6) = {0; 2; 3; 6} 
Câu 12. Chọn đáp án đúng. Trong các số 1; 2; 4; 16. Số là một bội của 8 là: 
A. 1 B. 2 C. 4 D. 16 
Câu 13. Chọn đáp án đúng. BCNN(175; 150) bằng: 
A. 25 B. 50 C. 2100 D. 1050 
Câu 14. Chọn đáp án đúng. ƯCLN(120; 180) bằng: 
A. 1 B. 30 C. 60 D. 90 
Câu 15. Chọn đáp án đúng. Bạn An đi photocopy một quyển sách có 150 tờ. Biết rằng photocopy 1 tờ có 
giá là 300 đồng. Số tiền bạn An phải trả là: 
A. 40 000 đồng B. 50 000 đồng C. 35 000 đồng D. 45 000 đồng 
Câu 16. Chọn đáp án đúng. Mẹ An đi chợ mua 10 quả trứng gà, 25 quả trứng vịt. Biết trứng gà có giá tiền 
là 3500 đồng một quả, trứng vịt 5000 đồng một quả. Tổng số tiền mẹ An phải trả là: 
A. 160 000 đồng B. 200 000 đồng C. 150 000 đồng D. 105 000 đồng 
Câu 17. Chọn đáp án đúng. 
A. 9 > 15 B. 0 39 D. –16 < 14 
Câu 18. Chọn đáp án đúng. Cho các số nguyên sau: –3 ; 4 ; 25 ; 0 ; –19. Thứ tự sắp xếp các số nguyên 
trên theo thứ tự tăng dần là: 
A. –19 ; –3 ; 0 ; 4 ; 25 B. 25 ; 4 ; 0 ; –3 ; –19 
C. 0 ; –3 ; 4 ; –19 ; 25 D. –19 ; –3 ; 0 ; 25 ; 4 
Câu 19. Chọn đáp án đúng. Cách viết tập hợp  M x Z 6 x 2      dưới dạng liệt kê phần tử là: 
A. M = {–6 ; –5 ; –4; –3; –2} B. M = {–6 ; –5 ; –4; –3} 
C. M = {–5 ; –4; –3; –2} D. M = {–5 ; –4; –3} 
Câu 20. Chọn đáp án đúng. Kết quả thực hiện phép tính 16 + (–13) là: 
A. 3 B. –3 C. 29 D. –29 
Câu 21. Chọn đáp án đúng. Kết quả thực hiện phép tính (–4) . (–15) là: 
A. 60 B. –60 C. –19 D. –11 
Câu 22. Chọn đáp án đúng. Số nguyên x thỏa (–24) + x = 12 là: 
Đề cương ôn tập toán 6 HKI KNTTVCS 
 Trang 3 
A. x = 36 B. x = –12 C. x = –288 D. x = –2 
Câu 23. Chọn đáp án đúng. Từ bề mặt đại dương, một tàu ngầm mất 15 phút để lặn xuống 2700m. Khi đó 
số mét trong mỗi phút mà tàu ngầm đã lặn xuống là: 
A. 180m B. 160m C. 200m D. 150m 
Câu 24. Chọn đáp án đúng. Vào một buổi trưa nhiệt độ ở New York là –3 oC. Bản tin dự báo thời tiết cho 
biết nhiệt độ đêm hôm đó giảm 7 oC. Khi đó nhiệt độ vào đêm hôm đó ở New York là: 
A. –10 oC B. 4 oC C. 10 oC D. –7 oC 
Dùng bảng thống kê xếp loại hạnh kiểm của các học sinh lớp 6A dưới đây để trả lời 2 câu: 25 ; 26. 
Xếp loại hạnh kiểm Tốt Khá Trung bình 
Số học sinh 19 13 1 
Câu 25. Chọn đáp án đúng. Đọc bảng thống kê trên ta biết được tổng số học sinh của lớp 6A là: 
A. 32 học sinh B. 14 học sinh C. 20 học sinh D. 33 học sinh 
Câu 26. Chọn đáp án đúng. Số học sinh của lớp 6A có hạnh kiểm từ khá trở lên là: 
A. 32 học sinh B. 20 học sinh C. 14 học sinh D. 33 học sinh 
Câu 27. Chọn đáp án đúng. Độ dài đoạn thẳng CD trong hình là : 
A. 7cm B. 13cm C. 15cm D. 20cm 
Câu 28. Chọn đáp án đúng. Hình vẽ dưới đây có số đường thẳng và số giao điểm là: 
A. Có 2 đường thẳng, 3 giao điểm 
B. Có 3 đường thẳng, 3 giao điểm 
C. Có 4 đường thẳng, 4 giao điểm 
D. Có 5 đường thẳng, 5 giao điểm 
Dùng biểu đồ tranh sau đây để trả lời 2 câu: 29 ; 30. Biểu đồ tranh dưới đây thể hiện số lượng bóng 
đèn sản xuất được trong tuần của phân xưởng A. 
Câu 29. Chọn đáp án đúng. Nhìn vào biểu đồ tranh trên ta biết được số bóng đèn ngày thứ tư sản xuất 
nhiều hơn ngày thứ ba là: 
A. 350 bóng đèn B. 250 bóng đèn C. 400 bóng đèn D. 150 bóng đèn 
Câu 30. Chọn đáp án đúng. Nhìn vào biểu đồ tranh ta biết được ngày trong tuần sản xuất được nhiều bóng 
đèn nhất là: 
A. Thứ Hai B. Thứ Tư C. Thứ Năm D. Thứ Ba 
Bài 1. Thực hiện phép tính: 
a) 280:7 12.3 
b)  290 5 : 5 8  
c)  18 12 45   
Đề cương ôn tập toán 6 HKI KNTTVCS 
 Trang 4 
Bài 2. Cô An có 210 cây bút và 600 quyển vở, cô muốn chia số bút và vở ấy thành nhiều phần quà như 
nhau để tặng cho các bạn học sinh nghèo vượt khó học tốt ở địa phương. Hỏi cô An có thể chia được 
nhiều nhất bao nhiêu phần quà như thế? 
Bài 3. Tính diện tích của mảnh vườn hình thang như hình vẽ sau: 
 10m 12m 
 30m 
Câu 15. Một sân vận động hình chữ nhật người ta muốn làm 
một lối đi theo chiều dài và chiều rộng của một sân cỏ hình chữ 
nhật như bên. Biết rằng lối đi có chiều rộng là x, diện tích sân 
vận động bằng 112m2. Sân cỏ có chiều dài 15m và rộng 6m. 
a) Tính diện tích sân cỏ. 
b) Tính diện tích lối đi. 
Câu 34. Cho A = 2
0
 + 2
1
 + 2
2
 + 2
3
 + . + 219 . Và B = 220. Và 
B = 2
20. Chứng minh rằng A và B là hai số tự nhiên liên tiếp. 
(gợi ý: A = 2A – 1) 
Trích tài liệu 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_ket_noi_tri_thuc_va.pdf