Câu 1: Biểu thức có nghĩa khi nào?
A. x ∈ R B. x > 4 C. x ≤ 4 D. x ∈ R\{4}
Câu 2: Kết quả của phép tính là
A. 6 B. 4 C. - 4 D. -6
Câu 3: Căn bậc hai số học của 9 là
A. 3 B. -3 C. ±3 D. 81
Câu 4: Rút gọn biểu thức bằng
A. 3ab2 B. 3a2b C. 3|a|b2 D. 3a|b2|
Câu 5: Nếu thì giá trị của x là
A. x = 11 B. x = -1 C. x = 121 D. x = 4
Câu 6: Giá trị của x để là
A. x = 2 B. x = 4 C. x = 13 D. x = 11
Câu 7: Nếu thì giá trị của x là
A. x = 3 B. x = 9/5 C. x = 9 D. x = 4
Câu 8: Trong các nhận xét sau, nhận xét nào sai ?
A. Căn bậc hai số học của 36 là 6 và -6. B. 25 có hai căn bậc hai là 5 và -5.
C. Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính nó. D. Số -7 không có căn bậc hai.
Câu 9: Một mảnh vườn hình vuông có diện tích bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài là 9 m và chiều rộng là 4 m. Hỏi cạnh của mảnh vườn hình vuông đó bằng bao nhiêu ?
A. 6m B. 8m C. 7m D. 36m
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HK I TOÁN 9 Năm học: 2021-2022 --------- Câu 1: Biểu thức có nghĩa khi nào? A. x ∈ R B. x > 4 C. x ≤ 4 D. x ∈ R\{4} Câu 2: Kết quả của phép tính là A. 6 B. 42 C. - 42 D. -6 Câu 3: Căn bậc hai số học của 9 là A. 3 B. -3 C. ±3 D. 81 Câu 4: Rút gọn biểu thức bằng A. 3ab2 B. 3a2b C. 3|a|b2 D. 3a|b2| Câu 5: Nếu thì giá trị của x là A. x = 11 B. x = -1 C. x = 121 D. x = 4 Câu 6: Giá trị của x để là A. x = 2 B. x = 4 C. x = 13 D. x = 11 Câu 7: Nếu thì giá trị của x là A. x = 3 B. x = 9/5 C. x = 9 D. x = 4 Câu 8: Trong các nhận xét sau, nhận xét nào sai ? A. Căn bậc hai số học của 36 là 6 và -6. B. 25 có hai căn bậc hai là 5 và -5. C. Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính nó. D. Số -7 không có căn bậc hai. Câu 9: Một mảnh vườn hình vuông có diện tích bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài là 9 m và chiều rộng là 4 m. Hỏi cạnh của mảnh vườn hình vuông đó bằng bao nhiêu ? A. 6m B. 8m C. 7m D. 36m Câu 10: Điều kiện xác định của biểu thức là A. x = 7/4. B. x ≥ 7/4. C. x ≤ 4/7. D. x > 4/7. Câu 11: Giá trị của biểu thức là A. S = 12. B. S = 2. C. S = 5 D. S = 25 Câu 12: Phân tích biểu thức x2 - 23.x + 3 thành nhân tử có kết quả là A. (x - 3)2. B. (x - 3)2. C. (x + 3)2. D. (x - 3)(x + 3). Câu 13: Kết quả rút gọn của biểu thức (với a, b > 0) là Câu 14: Giá trị của biểu thức A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 15: Rút gọn biểu thức: Câu 16: Rút gọn các biểu thức sau: A. 8 B. 12 C. 10 D. 14 Câu 17: Rút gọn biểu thức: Câu 18: Cho x ≥ 0; phân tích đa thức E = 3 - x thành nhân tử, kết quả là Câu 19: Rút gọn các biểu thức sau: A. 4 B. -3 C. -5 D. -9 Câu 20: Giá trị của biểu thức khi rút gọn là A. -xy2 B. xy2 C. -x2y D. x2y Câu 21: Nghiệm của phương trình Câu 22: Giá trị của x trong phương trình là A. 10 B. 10 và -6 C. -6 D. -8 Câu 23: Nghiệm của phương trình là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 24: Rút gọn biểu thức với a>0; b> 0; ta được kết quả A. 9a B.9a2 C.-3a D. 3a Câu 25: Rút gọn biểu thức với a > 0; b < 0 ta được kết quả Câu 26: Tìm x biết: A. x = 2 B. x = 5 C. x = 10 D. x = 125 Câu 27: Giá trị của biểu thức A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 28: Rút gọn biểu thức với x > y > 0 ; ta được kết quả Câu 29: Rút gọn biểu thức với y < 1; x ≠ 1 ta được kết quả Câu 30: Tính Câu 31: Rút gọn biểu thức A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 32: Tính A. 15 B. -1 C. 17 D. 1 Câu 33: Rút gọn: (với x ≥ 0; y ≥ 0; x ≠ y ) Câu 34: Giá trị của biểu thức là Câu 35: Rút gọn biểu thức với a > 0 ta được Câu 36: Rút gọn biểu thức A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 37: Rút gọn biểu thức : Câu 38: Tìm x biết A. x = 1 B. x = 13 C. x = 4 D. x = 6 Câu 39: Kết quả của phép tính là Câu 40: Tìm kết quả đúng A. -3 B. 3 C. 6 D.- 6 Câu 41: Rút gọn A. a B. 2a C. – 2a D. – a Câu 42: Rút gọn A. -5b2(a+1) B.5b2(a+1) C. -5b2(a -1) D. Đáp án khác Câu 43: Cho hình 1. Chỉ ra hệ thức sai. A. c2 = a.c' B. h2 = b'.c' C. b.c = a.h Câu 44: Cho một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 6 cm và 8 cm. Độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh góc vuông là: A. 10 cm B. 4,8 cm C. 4,9 cm D. 5 cm Câu 45: Đường cao của một tam giác vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn có độ dài lần lượt là 4 và 9. Độ dài đường cao của tam giác vuông đó là: A. 5 B. 6 C.7 D. 8 Câu 46: Gía trị của biểu thức B = cos620 - sin 280 là: A. 0 B. 2 cos 620 C. 2 sin 280 D. 0,5 Câu 47: ∆ABC vuông tại A, BC = 25, AC = 15. Số đo góc C bằng? A. 510 B. 520 C. 530 D. 540 Câu 48: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là đúng? A. AH2 = AB.AC B. AH2 = BH.CH C. AH2 = AB.BH D. AH2 = CH.BC Câu 49: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9cm; CH = 16cm. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau. A. AH = 15 cm B. AB = 12 cm C. AC = 20 cm D. AH = 12 cm Câu 50: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Tính diện tích tam giác ABC biết AH = 12 cm; BH = 9cm. A. 100 cm2 B. 150 cm2 C. 125 cm2 D. 200 cm2 Câu 51: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là sai? Câu 52: Tính x, y trong hình vẽ sau: A. x = 7,2; y = 11,8 B. x = 7; y = 12 C. x = 7,2; y = 12,8 D. x = 7,2; y = 12 Câu 53: Tính x, y trong hình vẽ sau: A. x = 3,6; y = 6,4 B. y = 3,6; x = 6,4 C. x = 4; y = 6 D. x = 2; y = 7,2 Câu 54: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AH = 6cm; BH = 4,5 cm. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. AB = 1 B. AC = 7,5 C. BC= 12, 5 D. HC = 9 Câu 55: Cho α là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định đúng. Câu 56: Cho α là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định sai. Câu 57: Tính x, y trong hình vẽ sau: Câu 58: Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính Câu 59: Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó bằng Câu 60: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là sai? Câu 61: Tính x, y trong hình vẽ sau: A. x = 7,2; y = 11,8 B. x = 7; y = 12 C. x = 7,2; y = 12,8 D. x = 7,2; y = 12 Câu 62: Tính x, y trong hình vẽ sau: A. x = 3,6; y = 6,4 B. y = 3,6; x = 6,4 C. x = 4; y = 6 D. x = 2; y = 7,2 Câu 63: Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết rằng AB = 4cm; AC = 5cm. Giá trị của Câu 64: Tính x trong hình vẽ sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) A. x ≈ 8,81 B. x ≈ 8,82 C. x ≈ 8,83 D. x ≈ 8,80 Câu 65: Tính x, y trong hình vẽ sau
Tài liệu đính kèm: