Đề cương ôn tập cuối học kì 2 môn Toán 6 - Năm học 2021-2022

docx 6 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 16/06/2022 Lượt xem 439Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối học kì 2 môn Toán 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập cuối học kì 2 môn Toán 6 - Năm học 2021-2022
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HKII TOÁN 6
Năm học: 2021 – 2022
TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Một bảng thống kê khối lượng táo bán được trong bốn tháng đầu năm 2020 của một hệ thống siêu thị được trình bày dưới đây:
Tháng
1
2
3
4
Khối lượng (tấn)
10
40
25
20
Đối tượng thống kê của bảng này là:
A. Khối lượng táo bán được trong từng tháng	 B. Các tháng 1, 2, 3, 4
C. Khối lượng của hệ thống siêu thị 	 D. Tháng và khối lượng
 2) Tiêu chí thống kê của bảng này là: 
A. Khối lượng táo bán được trong từng tháng	 B. Các tháng 1, 2, 3, 4
C. Khối lượng của hệ thống siêu thị	 	 	D. Tháng và khối lượng
Câu 2. Hãy viết tập hợp các kết quả có thể xảy ra khi gieo một con xúc xắc 6 mặt
A.1; 2; 3; 4; 5; 6 B.Y = 6
C.6 D.Y = {1; 2; 3; 4; 5; 6}
Câu 3. Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra là:
A. {1, 2, 3, 4, 5}	B. {1, 2}	C. {1, 2, 3}	D. {4, 1, 2, 3}
Câu 4. Khi tung hai đồng xu khác nhau, có thể có mấy kết quả xảy ra?
A. 1                	  B. 2                 	 C. 3            	   D. 4
Câu 5. Một xạ thủ bắn 100100 lượt trong đó có 8282 lượt trúng đích. Xác suất thực nghiệm của sự kiện "xạ thủ bắn không trúng đích" là:
 B. C. D.
Câu 6. Gieo một con xúc xắc 20 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt 3 chấm thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 3 chấm bằng
A. 0,15 B. 0,3 C. 0,6 D. 0,36
Câu 7. Nếu tung một đồng xu 30 lần liên tiếp có 12 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Nếu tung một đồng xu 22 lần liên tiếp thì có 14 lần xuất hiện mặt N. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Cho biểu đồ cột ghép điểm học kì 1 của bạn Hải và bạn Lan như sau:
Điểm Toán của Lan cao hơn Hải là bao nhiêu điểm?
A. 8 điểm B. 0 điểm C. 1 điểm D. 2 điểm
Câu 10. Kết quả kiểm tra giữa học kỳ I một số môn học của hai bạn An và Bình được biểu diễn trong biểu đồ cột kép ở hình sau
Điểm kiểm tra cao nhất học kì I của bạn An thuộc về môn
A. Ngữ văn                 B. Lịch sử                   C. Địa lý                     D. GDCD
Câu 11. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ?
 A. 
 B. 
 C. 
D. 
Câu 12. Số đối của là:
 A. 
 B. 
 C. 
D. 
Câu 13. Trong các phân số sau, phân số tối giản là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 14. Số đối của phân số  là:
A. B. C. D. 
Câu 15. Chọn câu đúng
A. B. C. D.
Câu 16. Thực hiện phép tính: 12,3 + 5,67 ta được kết quả là:
A. 17,97                      B. 19,77                      C. 7,67                        D. 7,63
Câu 17. Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được:
 B. C. D.
Câu 18. Viết số thập phân - 0,005 dưới dạng phân số thập phân là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19. So sánh hai phân số và , kết quả là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20. Phân số được viết dưới dạng số thập phân là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21. Thực hiện phép tính ta được kết quả là:
A. 0                             B. 1                              C. 2                    D. 3
Câu 22. Kết quả của phép tính là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23. Làm tròn số thập phân 333,333 đến hàng phần trăm là:
A. 333,33                   B. 333,34                    C. 333,32                    D. 333
Câu 24. Tìm tỉ số phần trăm của 5 và 20 là:
A. 30%                        B. 20%                        C. 25%                        D. 40%
Câu 25.  của 15m là:
A. 9m                         B. 25m                   	C. 30m                   	D. 125m
Câu 26. Tìm một số biết  của số đó là 30
A. 220                         B. 200                         C. 240                         D. 308
Câu 27. Có 76 520 người ở lễ hội ẩm thực. Hỏi lễ hội có khoảng bao nhiêu nghìn người?
A. 76 000 người       	  	B. 76 500 người       
C. 77 000 người         	D. 80 000 người
Câu 28: Làm tròn số thập phân 333,333 đến hàng phần trăm là:
A. 333,33                   B. 333,34                    C. 333,32                    D. 333
Câu 29. Cho hình vẽ sau:
Tia nào trùng với tia Ay?
A. Tia Ax	B. Tia OB, By	C. Tia BA	D. Tia AO, AB
Tia đối của tia Ay là?
A. Tia Ax	B. Tia OB, By	C. Tia BA	D. Tia AO, AB
Câu 30. Đường thẳng xx′ cắt bao nhiêu đoạn thẳng trên hình vẽ sau
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 31. Cho góc xOy có số đo bằng 100 độ. Góc xOy là:
A. góc nhọn. B. góc vuông. C. góc tù.	D. góc bẹt.
Câu 32: M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi:
A. MA = MB	B. AM = AB
C. MA + MB = AB	D. MA + MB = AB và MA = MB
Câu 33. Trong các hình vẽ sau, hình cho ta góc nhọn là :
A. Hình 2	B. Hình 3	C. Hình 1	D. Hình 4
Câu 34. Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ
A. 500  B. 400 C. 600 D. 1300
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Tính hoặc tính hợp lí (nếu có thể)
d/ e/ 6,3 + (-6,3) + 4,9 g/ h/ 
Câu 2. Tìm x, biết:
Câu 3. An có 21 viên kẹo. An cho Dũng số kẹo của mình. Hỏi:
a/ An cho Dũng bao nhiêu viên kẹo?
b/ An còn lại bao nhiêu viên kẹo?
Câu 4. Lớp 6A có 12 học sinh nữ và bằng số học sinh của cả lớp.
	a/ Hỏi lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh?
b/ Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh nam?
Câu 5. Trong thùng có 5 quả bóng màu xanh và một quả bóng màu đỏ có cùng kích thước. Bạn Nam lấy ngẫu nhiên một quả bóng, ghi lại màu rồi trả lại bóng vào thùng. Sau một số lần thực hiện, bạn Nam thu được kết quả như bảng sau:
Màu của quả bóng
Xanh
Đỏ
Số lần
16
4
a/ Tính xác suất thực nghiệm sự kiện “Lấy được quả bóng màu xanh” sau 20 lần thực hiện.
b/ Tính xác suất thực nghiệm sự kiện “Lấy được quả bóng màu đỏ” sau 20 lần thực hiện.
 Câu 6. Vẽ hình theo các cách diễn đạt sau:
a/ Vẽ đoạn thẳng AB sau đó vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB.
b/ Vẽ góc xOy khác góc bẹt, rồi lấy các điểm P, Q nằm trong góc xOy.
Câu 7. Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O trên đường thẳng xy, điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy.
 a/ Viết tên các tia trùng nhau gốc O.
b/ Viết tên các tia đối nhau gốc A.
c/ Giả sử AB = 7cm, AO = 3, 4cm . Tính OB.
Câu 8. Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
a/ Vẽ tia Ax. Vẽ tia Ay sao cho 
b/ Trên tia Ax, Ay lần lượt lấy hai điểm B và C.
c/ Vẽ đoạn thẳng BC và đo góc ABC.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_6_nam_hoc_2021_2022.docx