Đề cương giữa học kỳ 2 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022

pdf 9 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 16/06/2022 Lượt xem 368Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương giữa học kỳ 2 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương giữa học kỳ 2 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022
AIOMT Premium – Tool cho giáo viên Toán 
Blog chia sẻ file Word miễn phí: https://aiomtpremium.com 
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KỲ 2 TOÁN 6 2021 – 2022 
Câu 1: Cách sắp xếp nào sau đây là sai: 
A. 2 2( 11) ( 96) 15 0 7 14          . B. 2 214 7 0 15 ( 96) ( 11)          . 
C. 2 214 ( 11) ( 96) 15 0 7          . D. 2 215 0 7 ( 96) ( 11) 14          . 
Câu 2: Giá trị của biểu thức 2 3 3.( 4) 5.( 1)      M là 
A. 1. B. 1 . C. 23 . D. 23. 
Câu 3: Giá trị của biểu thức  2 245 : ( 3) 64 : 4   là 
A. 9. B. 9 . C. 1. D. 1 . 
Câu 4: Biết rằng 2( 1) 36 x . Với x , ta tìm được các giá trị của x là: 
A. 7; 8 . B. 7; 5 . C. 7; 8  . D. 7;5 . 
Câu 5: 5 17  x . Vậy giá trị của x là: 
A. 12. B. 12 . C. 22. D. 22 . 
Câu 6: 18 19   x . Vậy giá trị của x là: 
A. 1 . B. 1. C. 37. D. 37 . 
Câu 7: 2 15 25   x . Vậy giá trị của x là: 
A. 20. B. 20 . C. 5. D. 5 . 
Câu 8: 37 : 5 42   x . Vậy giá trị của x là: 
A. 25. B. 25 . C. 15. D. 15 . 
Câu 9: 42 : 18 24  x . Vậy giá trị của x là: 
A. 6. B. 7. C. 7 . D. 6 . 
Câu 10: Tìm số nguyên x sao cho 7 : ( 3)x . Vậy các giá trị của x là: 
A. 10;4;8;6 . B. 10; 4; 8; 6    . C. 10;4 . D. 4;2;10; 4 . 
Câu 11: Biểu thức ( ) ( )    M a b c d sau khi bỏ dấu ngoặc là: 
A.    M a b c d . B.     M a b c d . 
C.     M a b c d . D.     M a b c d . 
Câu 12: Cho đẳng thức 3 16 44  x x . Cách thực hiện nào sau đây là đúng quy tắc chuyển vế? 
A. 3 44 16  x x . B. 3 44 16  x x . 
C. 3 44 16  x x . D. 3 44 16  x x . 
Câu 13: Sau trận bóng đá của hai nước Việt Nam và Thái Lan, tivi phát sóng một đoạn video một phóng 
viên phỏng vấn một cổ động viên về sự yêu thích với đội tuyển nước nhà. Vậy dữ liệu thu được 
thuộc loại nào sau đây: 
A. Hình ảnh. B. Cảm xúc. C. Âm thanh. D. Cả ba dữ liệu trên. 
AIOMT Premium – Tool cho giáo viên Toán 
Blog chia sẻ file Word miễn phí: https://aiomtpremium.com 
Câu 14: Điều tra số con trong mỗi gia đình của một khu phố. Vậy dữ liệu thu được thuộc loại nào sau 
đây: 
A. Số. B. Hình ảnh. C. Âm thanh. D. Cảm xúc. 
Câu 15: Dữ liệu thu được từ vệ tinh là: 
A. Hình ảnh. B. Âm thanh. C. Số. D. Cảm xúc. 
Câu 16: Biểu đồ dưới đây nói về số ngày mưa trong 3 tháng của năm 2004 ở một huyện miền núi: 
Tổng số ngày mưa trong cả 3 tháng là 
A. 92 ngày. B. 36 ngày. C. 12 ngày. D. Đáp án khác 
là:. 
Câu 17: Biểu đồ sau biểu diễn sản lượng lương thực giai đoạn 1995 - 2005 của một Tỉnh: 
Tổng sản lượng lương thực năm 2001, 2002,2005 nhiều hơn tổng sản lượng 4 năm còn lại là: 
A. 26, 8. B. 26, 8 tấn. C. 26, 8 (triệu tấn). D. 26, 8 (nghìn tấn). 
Câu 18: Biểu đồ sau biểu diễn số học sinh giỏi học kỳ I và học kỳ II của 4 tổ của lớp 6 4A . 
AIOMT Premium – Tool cho giáo viên Toán 
Blog chia sẻ file Word miễn phí: https://aiomtpremium.com 
Tổng số học sinh giỏi của cả lớp trong học kỳ II nhiều hơn tổng số học sinh giỏi của cả lớp 
trong học kỳ I là: 
A. 12. B. 11. C. 10. D. 13. 
Câu 19: Biểu đồ dưới đây biểu diễn số lượng vật nuôi của các bạn tổ 3: 
Đối tượng thống kê là: 
A. Các loài vật nuôi. B. Chó, Mèo, Chim, Cá, Thỏ. 
C. Số lượng chó, mèo, chim, cá, thỏ. D. Đáp án khác. 
Câu 20: Thu thập dữ liệu về dân số của các quốc gia Việt Nam, Malaysia, Nhật Bản, Hàn Quốc, Australia, 
Hoa Kỳ, Nga năm 2019, Bạn Minh được dãy số liệu trong bảng sau: 
Stt Tên quốc gia Dân số 
1 Việt Nam 96462000 người 
2 Malaysia 31950000 người 
3 Nhật Bản 126265000 người 
4 Hàn Quốc 51709000 người 
5 Australia 25364000 người 
6 Hoa Kỳ 328240000 người 
7 Nga 114374000 người 
(Nguồn  
Tiêu chí thông kế của bạn Minh là: 
A. Các nước: Việt Nam, Malaysia, Nhật Bản, Hàn Quốc, Australia, Hoa Kỳ, Nga. 
B. Diện tích các nước Việt Nam, Malaysia, Nhật Bản, Hàn Quốc, Australia, Hoa Kỳ, Nga. 
AIOMT Premium – Tool cho giáo viên Toán 
Blog chia sẻ file Word miễn phí: https://aiomtpremium.com 
C. Dân số các nước Việt Nam, Malaysia, Nhật Bản, Hàn Quốc, Australia, Hoa Kỳ, Nga năm 
2019. 
D. Đáp án khác. 
Câu 21: Lấy ra 1 quả bóng từ hộp có 10 quả bóng được đánh số từ 1 đến 10. Hãy liệt kê tất cả các kết quả 
có thể xảy ra đối với số trên quả bóng. Cách viết nào sau đây là đúng? 
A. {0;2;4;6;8}X . B. {1;3;5;7;9}X . 
C. {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}X . D. {1;2;3;4;5;6;7;8;9;10}X . 
Câu 22: Trong một hộp có 5 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 5. Đến lượt mình mỗi bạn trong tổ rút một 
chiếc thẻ, xem số rồi trả lại vào hộp. Các kết quả khác nhau có thể xảy ra sau mỗi lần bốc và xem 
số trên thẻ là: 
A. 3. B. 4. C. 5. D. 1. 
Câu 23: Sau 20 lần tung một đồng xu, bạn Nam nhận được kết quả 11 lần mặt S. Vậy xác suất thực 
nghiệm xuất hiện mặt N là: 
A. 11
20
. B. 9
20
. C. 20
11
. D. 20
9
. 
Câu 24: Sau 40 lần gieo một con xúc xắc, bạn Hà thu được kết quả 4 lần mặt một chấm, 5 lần mặt hai 
chấm, 3 lần mặt ba chấm, 7 lần mặt bốn chấm, 12 lần mặt năm chấm. Vậy xác suất thực nghiệm 
xuất hiện mặt sáu chấm là: 
A. 9
40
. B. 11
40
. C. 1
4
. D. 3
10
. 
Câu 25: Sau 45 lần tung một đồng xu thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S là 2
9
. Vậy số lần xuất 
hiện mặt N là: 
A. 18. B. 27. C. 35. D. 9. 
Câu 26: Trong 28 ngày của tháng 2 năm 2022 có 12 ngày thời tiết rất lạnh dưới 10C . Vậy xác suất về 
số ngày nhiệt độ từ 10C trở lên là: 
A. 4
7
. B. 3
7
. C. 7
4
. D. 7
3
. 
Câu 27: 45 học sinh của một lớp 6 thi khảo sát giữa học kì II môn Toán và đạt kết quả 36 điểm giỏi, 5 
điểm khá và còn lại là điểm trung bình. Vậy khẳng định nào sau đây là sai? 
A. Xác suất xuất hiện điểm giỏi là 4
5
. 
B. Xác suất xuất hiện điểm trung bình là 4
45
. 
C. Xác suất xuất hiện điểm khá là 1
10
. 
AIOMT Premium – Tool cho giáo viên Toán 
Blog chia sẻ file Word miễn phí: https://aiomtpremium.com 
Câu 28: Khảo sát 250 học sinh về việc thích học online hay offline được kết quả 4
5
 thích học offline. Vậy 
số học sinh thích học online là: 
A. 200. 
B. 50. 
C. 150. 
D. 100. 
Câu 29: Cách viết nào sau đây là phân số: 
A. 1,2
7
. B. 8
9
 . 
C. 0
9
. D. Cả hai đáp án B và C . 
Câu 30: Điều kiện của x để 
5
x là phân số là: 
A. 5 x . B. ( 5)x . C. 0x . D. x . 
Câu 31: Điều kiện của x để 3
7


x
x
 là phân số là: 
A. x và 7x . B. x . 
C. 3 7  x x D. 3 7 x x . 
Câu 32: Cặp phân số nào sau đây bằng nhau: 
A. 4
7
 và 8
11
 . B. 12
18
 và 6
9
. 
C. 9
12
 và 3
4
. 
Câu 33: Cặp phân số nào sau đây không bằng nhau: 
A. 5
7
 và 5
7
. B. 7
9


 và 7
9
. 
C. 4
5
 và 12
20
 D. 6
8
 và 21
28
. 
Câu 34: Biết rằng 3 4 5 4
5 11
 x x . Vậy giá trị tìm được của x là: 
A. 8. B. 8 . C. 12. D. 12 
Câu 35: Biết rằng 3 8 ( 3)
2 3
  
 
x x
x
. Vậy các giá trị tìm được của x là: 
A. 7; 7 . B. 7; 1 . C. 7;1 . D. 7; 1  . 
AIOMT Premium – Tool cho giáo viên Toán 
Blog chia sẻ file Word miễn phí: https://aiomtpremium.com 
Câu 36: Biết rằng 8 14 ( 0)
20
  x
x
. Vậy giá trị của x là: 
A. 35 . B. 25. C. 25 . D. 35. 
Câu 37: Biết rằng 3 6 5 6
5 11
 x x . Vậy giá trị của x là: 
A. 15. B. 18. C. 12. D. 9. 
Câu 38: Phân số 24
30
 rút gọn thành tối giản được kết quả là: 
A. 12
15
 . B. 4
5
 . C. 5
6
 . D. Đáp án khác. 
Câu 39: Rút gọn 30.51
34.45
 thành tối giản ta được kết quả là: 
A. 2
3
. B. 2
3
 . C. 1. D. 1 . 
Câu 40: Rút gọn phân số 2.3 4.6 6.9
2.5 4.10 6.15
 
 
 thành phân số tối giản ta được kết quả là: 
A. 2
5
. B. 3
5
. C. 4
5
. D. 5
6
. 
Câu 41: Quy đồng mẫu số hai phân số 7
12
 và 5
18
 ta được kết quả là: 
A. 21 10;
36 36
  . B. 42 20;
72 72
  . C. 63 30;
108 108
  . D. Cả ba kết quả trên. 
Câu 42: So sánh hai phân số 7
8
 và 18
35
 ta được kết quả là: 
A. 7 18
8 35
  . B. 7 18
8 35
  C. 7 18
8 35
  D. Đán án khác. 
Câu 43: So sánh hai phân số 7
15
 và 5
9
 ta được kết quả là: 
A. 7 5
15 9
  . 
B. 7 5
15 9
  . 
C. 7 5
15 9
  . 
Câu 44: So sánh hai phân số 2021
2022
 và 2022
2023
 ta được kết quả là: 
A. 2021 2022
2022 2023
  . B. 2021 2022
2022 2023
  . 
AIOMT Premium – Tool cho giáo viên Toán 
Blog chia sẻ file Word miễn phí: https://aiomtpremium.com 
C. 2021 2022
2022 2023
  . D. Đáp án khác. 
Câu 45: Giá trị của biểu thức 
3 3 3
5 7 11
6 6 6
5 7 11
 
 
 là: 
A. 1
2
. B. 1
2
 . C. 2
5
. D. 3
5
. 
Câu 46: Kết quả của phép tính 17 5 11
24 24 24
   là: 
A. 1
24
. B. 1
24
 . C. 23
24
. D. 23
24
 . 
Câu 47: Kết quả của phép tính 7 2
9 3
 

 là: 
A. 14
27
. B. 14
27
 . C. 9
6
 . D. 7
6
 . 
Câu 48: Kết quả của phép tính 7 2:
9 3
 

 là: 
A. 14
27
. B. 14
27
 . C. 9
6
 . D. 7
6
 . 
Câu 49: Kết quả của phép tính 3 6 3:
4 7 14
  là: 
A. 19
4
 . B. 31
4
. C. 4
7
 . D. 4
7
. 
Câu 50: Khi nào giá trị biểu thức 3 ( , 7)
7
  

x x x
x
 là số nguyên: 
A. x và 7x . B. x . 
C. 3 7  x x . D. 3 7 x x . 
Câu 51: Phân số 0( , , 0)  a a b b
b
 khi nào? 
A. a b . B. a 0 . C. a và b cùng dấu. D. a và b khác dấu. 
Câu 52: Phân số 0( , , 0)  a a b b
b
 khi nào? 
A. a b . B. 0a . C. a và b cùng dấu. D. a và b khác dấu. 
Câu 53: Cho hình vẽ sau. 
AIOMT Premium – Tool cho giáo viên Toán 
Blog chia sẻ file Word miễn phí: https://aiomtpremium.com 
Khẳng định nào sau đây là sai: 
A. Các điểm , ,A D C thuộc đoạn thẳng AC . 
B. Chỉ có điểm D thuộc đoạn thẳng AC . 
C. Các điểm ,B M không thuộc đoạn thẳng AC . 
D. Điểm D nằm giữa A và C . 
Câu 54: Cho hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây là sai: 
A. Điểm I thuộc các đoạn thẳng AB , IB , IA , IC , ID , CD . 
B. Điểm I là trung điểm của các đoạn thẳng ,AB CD . 
C. Điểm I chỉ thuộc các đoạn thẳng ,AB CD . 
D. Hình bên có 6 đoạn thẳng. 
Câu 55: Cho hình vẽ sau 
Khẳng định nào sau đây sai? 
A.  AM MB AB . B.  AC CB AB . 
C. A và B nằm khác phía với M . D. M là trung điểm của đoạn thẳng AB . 
Câu 56: Cho 15 điểm không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng qua từng cặp 
điểm? 
A. 30. B. 105. C. 210. D. 45. 
Câu 57: Cho n điểm không có ba điểm nào thẳng hàng. Biết rằng vẽ được 45 đường thẳng qua từng cặp 
điểm. Vậy n bằng bao nhiêu? 
A. 20. B. 15. C. 10. D. 25. 
AIOMT Premium – Tool cho giáo viên Toán 
Blog chia sẻ file Word miễn phí: https://aiomtpremium.com 
Câu 58: Hai đường thẳng song song với nhau nếu 
A. Chúng có hai điểm chung. B. Chúng có một điểm chung. 
C. Chúng không có điểm chung. D. Chúng có vô số điểm chung. 
Câu 59: Cho ba điểm , ,A B C không thẳng hàng. Khi đó, hai đường thẳng AB và AC 
A. Trùng nhau. B. Song song với nhau. 
C. Cắt nhau tại điểm A . D. Song song với BC . 
Câu 60: Cho đoạn thẳng AB . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AM . Biết 1,5cmAN . 
Độ dài của đoạn AB là: 
A. 6cm . B. 3cm . C. 12cm . D. 9cm 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_giua_hoc_ky_2_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2021_2022.pdf