Đề - Bài kiểm tra cuối kì II năm học 2015 - 2016 môn toán - Lớp 2 thời gian làm bài: 40 phút

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 583Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề - Bài kiểm tra cuối kì II năm học 2015 - 2016 môn toán - Lớp 2 thời gian làm bài: 40 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề - Bài kiểm tra cuối kì II năm học 2015 - 2016 môn toán - Lớp 2 thời gian làm bài: 40 phút
 PHÒNG GD-ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM AN
ĐỀ-BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN - LỚP 2
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên HS.............................................................
Lớp............................ 
GV coi 1:...................................
GV coi 2:..................................
 GV chấm 1:................................................................
 GV chấm 2:................................................................
Điểm........................................
Nhận xét của giáo viên chấm:
...................................................................................
..................................................................................... 
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Chín trăm hai mươi mốt viết là:
921 B. 912 C.920
Câu 2. Trong hình bên có số hình chữ nhật là :
A. 1	B. 2 	C. 3
Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong phép tính sau :
	400 + 60 + 9 ........... 459
	A. >	B. <	C. =
Câu 4. Hình được tô màu số ô vuông.
B
D
C
A
Câu 5. Các số : 500; 279; 730; 158 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 500; 279; 730; 158
B. 730; 500; 297; 158
C. 158; 297; 500; 730
D. 500; 730; 158; 297
Câu 6: Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 10cm; 5cm; 7cm thì có chu vi là:
A. 22dm
B. 26cm
C. 23cm
D.22cm
B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm) 
Bài 1: Tính nhẩm.( 1 điểm )
 2 x 6 =  18 : 2 =  4 x 6 =  10 : 5 = 
 3 x 6 =  24 : 4 =  5 x 7 =  20 : 4 = 
 300 + 200 = 1000 – 300 = 
Bài 2: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau:
Đọc số
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Bảy trăm chín mươi
790
.
935
Bài 3: ( 2 điểm)
 a. Đặt tính rồi tính.
 654 + 344 342 – 212 725 + 113 474 – 463 
  .  ..
 ................. ............... .............. ............
 ................. ............... .............. .............
 b. Tính:
	4 x 3 + 152 =	 15 : 3 x 2 =
........
........
.........
Bài 4: ( 2 điểm ) Lớp 2A có 27 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh ?
Bài giải:
Bài 5: Điền số ? ( 1 diểm )
1dm = .cm 1m = . dm 1km = . m 
 5 x .... = 5 ...... : 9 = 0 
 PHÒNG GD-ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM AN
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN - LỚP 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.
Đáp án: Câu1: A; câu 2: C; câu 3: A; câu 4: C; câu 5: B; câu 6: D
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) 
Bài 1: Mỗi phép tính cho 0,1 điểm.
Bài 2: Mỗi dòng điền đúng cho 0,5 điểm.( Nếu viết số hoặc đọc số đúng cho 0,25 điểm )
 Bài 3: a Đặt tính đúng và tính đúng cho 0,25 điểm.
 654 342 725 474
 + 344 - 212 + 113 - 463
 998 130 838 11
 b.Tính đúng, đủ bước tính mỗi phép tính cho 0,5 điểm ( Thiếu 1 bước tính ở mỗi biểu thức trừ 0,25 điểm ) 
 4 x 3 + 152 = 12 + 152 15 : 3 x 2 = 5 x 2 
 = 164 = 10 
Bài 4: (2 điểm):
Viết đúng câu lời giải cho 0,5 điểm Mỗi tổ có số học sinh là :
Viết phép tính đúng cho 1 điểm 27 : 3 = 9 ( học sinh )
 Viết đáp số đúng cho 0,5 điểm Đáp số 9 học sinh
Bài 5: Mỗi phép tính cho 0,2 điểm.
 1dm = 10cm 1m = 10 dm 1km = 1000 m 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_cuoi_HKII.doc