Phịng GD – ĐT Vũng Liêm Trường THCS Nguyễn Chí Trai Đề B tham khảo HKII – NH 2015 – 2016 Mơn: Vật lý 9 Thời gian: 60 phút I.TRẮC NGHIỆM: (3điểm) - Học sinh đánh dấu X vào câu đúng. Câu 1: câu nào sau đây là sai khi nĩi về tính chất của thấu kính hội tụ A.Tia tới qua quang tâm thì tia lĩ truyền thẳng. B.Tia tới song song với trục chính thì tia lĩ qua tiêu điểm C. Tia tới qua tiêu điểm thì tia lĩ song song với trục chính D. Cĩ phần giữa mỏng hơn phần rìa Câu 2: Để truyền đi cùng một cơng suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đơi thì cơng suất hao phí sẽ: A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. khơng tăng, khơng giảm. Câu 3: Khi truyền tải điện năng đi xa, hao phí đáng kể khi điện năng chuyển hĩa thành dạng năng lượng nào? A. Hĩa năng B. nhiệt năng. C. Quang năng D. Năng lượng từ trường. Câu 4: Khi đặt vật trước thấu kính phân kỳ thì ảnh của nĩ tạo bởi thấu kính cĩ đặc điểm là: A. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. Ảnh thật cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật. Câu 5: Số vịng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 200vịng và 50vịng. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp 24V. Hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là: A. 48V B. 12V C. 6V D. 96V .Câu 6: Khi ánh sáng truyền từ khơng khí vào nước với gĩc tới 450 thì gĩc khúc xạ là: A. 45o B.600 C. 32o D. 44o59’ Câu 7: Dịng điện xoay chiều cĩ tác dụng gì?Hãy chỉ ra kết luận khơng chính xác. A. Tác dụng nhiệt và tác dụng hĩa học. B.Tác dụng từ. C. Tác dụng quang. D.Tác dụng sinh lí. Câu 8: Khi cho dịng điện một chiều khơng đổi chạy vào cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế thì trong cuộn thứ cấp: A. xuất hiện dịng điện một chiều khơng đổi. B. xuất hiện dịng điện một chiều biến đổi. C. xuất hiện dịng điện xoay chiều. D. khơng xuất hiện dịng điện nào cả. Câu 9: Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách OA= 2f thì thấu kính cho ảnh cĩ đặc điểm là: A. Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật. C. Ảnh thật ngược chiều với vật và bằng vật. D. Ảnh ao cùng chiều với vật và bằng vật Câu 10 : Một thấu kính cĩ tiêu cự f = 5cm thì số bội giác của kính lúp là: Â. 75X B. 50X C. 5X D. 100X Câu 11: Cuộn sơ cấp của máy biến thế cĩ số vịng dây 1800 vịng. Muốn giảm hiệu điện thế đi 3 lần thì số vịng dây ở cuộn thứ cấp là: A. 9000 vịng B. 600 vịng C. 5400 vịng D. 500 vịng Câu 12: Khi tia sáng truyền từ khơng khí tới mặt phân cách giữa khơng khí và nước thì: A. Chỉ cĩ thể xảy ra hiện tượng khúc xạ. B. Cĩ thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ. C. Khơng thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ và hiện tượng phản xạ. D. Chỉ cĩ thể xảy ra hiện tượng phản xạ II- TỰ LUẬN: (7điểm) Câu 1: Nêu cấu tạo và hoạt động của máy biến thế. (1.5Đ) Câu 2: Nêu đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách khắc phục. (1.5Đ) Câu 3: Một máy tăng thế đặt ở hai đầu dường dây tải điện cĩ các cuộn dây lần lượt là 500 vịng và 50000 vịng, hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là 2000V để tải đi một cơng suất điện là 1000KW từ nhà máy điện đến khu dân cư cách nhau 80Km. a/ Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp. (1đ) b/ Tính cơng suất hao phí trên đường dây tải điện. Biết cứ 1Km dây dẫn cĩ điện trở là 0,5 (1đ) Câu 4: Dùng kính lúp để quan sát một vật nhỏ cĩ dạng hình mũi tên đặt vuơng gĩc với trục chính của kính. Ảnh quan sát được lớn gấp 3 lần vật. a/ Vẽ ảnh của vật qua thấu kính. (1đ) b/ Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính. Biết khoảng cách từ vật đến thấu kính là 8cm. (0.5đ) c/ Tính tiêu cự của thấu kính. (0.5đ) ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D A B A C C A D C C B B Tự Luận: Câu 1: -Nêu được cấu tạo (1đ) - Nêu được hoạt động (0.5đ) Câu 2: - Đặc điểm mắt cận và cách khắc phục (0.75đ) - Đặc điểm mắt lão và cách khắc phục (0.75đ) Câu 3: a) – Hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn thư cấp: = U2 =( U1. n2) : n1 = (2000 . 50000) : 500 = 220000V (1điểm) b)- điện trở của đường dây: R = 80.0,5= 40 (0.25đ) Php = R = 826,4W (0.75điểm) Câu 4: a) – Dựng ảnh A’B’ (1điểm) b) - Hai tam giác đồng dạng OAB và OA’B’ ta cĩ: = c/ - Hai tam giác đồng dạng OAB và OA’B’ ta cĩ: = (1) -Hai tam giac đồng dạng F’OI và F’A’B’: = = (2) -Từ (1) và (2) ta cĩ: = = 12cm (0.5Đ)
Tài liệu đính kèm: