Đề 8 tự luyện thpt quốc gia năm học 2014 - 2015 môn: Toán thời gian làm bài: 180 phút

doc 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 640Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 8 tự luyện thpt quốc gia năm học 2014 - 2015 môn: Toán thời gian làm bài: 180 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 8 tự luyện thpt quốc gia năm học 2014 - 2015 môn: Toán thời gian làm bài: 180 phút
ĐỀ TỰ LUYỆN THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014- 2015
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút
Câu 1*(2 điểm). Cho hàm số 
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình .
Câu 2*(1 điểm). 
a) Cho . Tính giá trị biểu thức .
b) Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức .
Câu 3*(0.5 điểm). Giải phương trình .
Câu 4*(1 điểm). Tính tích phân .
Câu 5*(0.5 điểm). Trong cuộc thi “ Rung chuông vàng”, đội Thủ Đức có 20 bạn lọt vào vòng chung kết, trong đó có 5 bạn nữ và 15 bạn nam. Để sắp xếp vị trí chơi, ban tổ chức chia các bạn thành 4 nhóm A, B, C, D, mỗi nhóm có 5 bạn. Việc chia nhóm được thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính xác suất để 5 bạn nữ thuộc cùng một nhóm.
Câu 6(1 điểm). Trong không gian cho hình chóp S.ABCD, tứ giác ABCD là hình thang cân, hai đáy là BC và AD. Biết . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD trùng với trung điểm cạnh AD. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AD.
Câu 7(1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là và thỏa mãn điều kiện . Chân đường cao kẻ từ A đến BC là . Đường thẳng AC qua . Tìm tọa độ các đỉnh A, B biết đỉnh A có hoành độ dương.
Câu 8*(1 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm và mặt phẳng . Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng (P). Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng AB và vuông góc với mặt phẳng (P).
Câu 9(1 điểm). Giải hệ phương trình 
Câu 10(1 điểm). Cho a, b, c là các số dương và . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
---- Hết -----
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
2
a
Tập xác định 
0,25
0,25
0,25
Hàm số đồng biến trên khoảng . 
Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Hàm số đạt cực đại tại 
Hàm số đạt cực tiểu tại 
Bảng giá trị 
0,25
b
 Gọi là tiếp điểm của tiếp tuyến và (C).
0,25
0,25
0,25
Phương trình tiếp tuyến tại M có dạng 
0,25
a
Vì nên .
0,25
0,25
b
0,25
Phần thực là -1
Phần ảo là 1.
0,25
3
Đặt . Phương trình trở thành 
0,25
0,25
4
a
0,25
Đặt 
 chọn 
0,25
Đặt 
Đổi cận 
0,25
0,25
5
Có cách chia 20 bạn vào 4 nhóm, mỗi nhóm 5 bạn.
0,25
Gọi A là biến cố “ 5 bạn nữ vào cùng một nhóm”
Xét 5 bạn nữ thuộc nhóm A có cách chia các bạn nam vào các nhóm còn lại. Do vai trò các nhóm như nhau nên có 
Khi đó 
0,25
6
Ta có 
Xét vuông tại I có: 
0,25
0,25
0,25
Vậy 
0,25
7
 hoặc 
Suy ra cân tại D.
Ta có Khi đó phương trình đường thẳng AC có dạng: .
0.25
0.25
Phương trình BD : 
Phương trình BI: 
0.25
. 
0.25
8
 là vtcp của đường thẳng AB.
Ptts AB: 
0.25
Gọi M là giao điểm của AB và (P). Khi đó .
0.25
Vtpt 
0.25
0.25
9
 Đk: 
Ta có (1)
 Đặt ()
Khi đó (1) trở thành : 
0.25
Với ta có , thay vào (2) ta được : 
0.25
0.25
( vì )
Với thì . Đối chiếu Đk ta được nghiệm của hệ PT là 
0.25
10
Vì a + b + c = 3 ta có 
Vì theo BĐT Cô-Si: , dấu đẳng thức xảy rab = c
0,25
Tương tự và 
0,25
Suy ra P,
0,25
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. Vậy max P = khi a = b = c = 1.
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docư.doc