Đề 8 thi thử thpt quốc gia năm 2016 môn: Vật lí thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1011Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 8 thi thử thpt quốc gia năm 2016 môn: Vật lí thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 8 thi thử thpt quốc gia năm 2016 môn: Vật lí thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ 8
(Tháng 6-2016)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 
Môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.Số báo danh:
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s.
Câu 1: Cho các tia sau: anpha, Rơn-ghen, bêta, gamma. Trong những tia này, tia nào không phải là tia phóng xạ?
A. Rơn-ghen.	B. Gamma.	C. Anpha.	D. Bêta.
Câu 2: Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha bằng
A. một phần tư bước sóng.	B. một nửa bước sóng.
C. hai lần bước sóng.	D. một bước sóng.
Câu 3: Dao động của quả lắc đồng hồ khi đang hoạt động bình thường là dao động
A. tắt dần.	B. tự do.	C. cưỡng bức.	D. duy trì.
Câu 4: Hạt nhân có số nuclôn là
A. 27.	B. 14.	C. 40.	D. 13.
Câu 5: Thuyết lượng tử không giải thích được hiện tượng
A. cầu vồng sau cơn mưa.	B. phát xạ quang phổ vạch của hiđrô.
C. quang phát quang.	D. quang điện.
Câu 6: Khi nói về siêu âm phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm khi gặp các vật cản thì có thể bị phản xạ.
B. Trong cùng một môi trường, siêu âm có bước sóng lớn hơn bước sóng hạ âm.
C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
D. Siêu âm có khả năng truyền được trong chất rắn.
Câu 7: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. từ trễ.	B. tự cảm.	C. cảm ứng điện từ.	D. từ trường quay.
Câu 8: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ và véctơ điện trường luôn luôn
A. cùng phương, cùng chiều.	B. có phương lệch nhau 450.
C. có phương vuông góc nhau.	D. cùng phương, ngược chiều.
Câu 9: Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120cos120πt (V) có điện áp cực đại bằng
A. 120 V	B. 120 V	C. 60 V	D. 240 V
Câu 10: Bản chất hạt của ánh sáng thể hiện rõ ở hiện tượng
A. quang điện.	B. giao thoa ánh sáng.	C. tán sắc.	D. khúc xạ ánh sáng.
Câu 11: Hai chất điểm có khối lượng lần lượt m1 = 50 g, m2 = 100 g dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x1 = cos(5πt + ) cm; x2 = 5cos(πt - ) cm. Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hoà của chất điểm m1 so với chất điểm m2 bằng
A. 1/2 .	B. 2.	C. 1.	D. 1/5.
Câu 12: Điện tích trên tụ của một mạch dao động LC có dạng: q = 10-6cos(106t + 0,5π) C. Tần số góc của mạch bằng
A. 10-6 rad/s	B. 106 rad/s	C. 0,5π rad/s	D. 0,5 rad/s
Câu 13: Một vật nhỏ dao động điều hoà với phương trình x = 6cos(ωt) cm. Chiều dài quỹ đạo của vật dao động bằng
A. 12 cm.	B. 48 cm.	C. 24 cm.	D. 6 cm.
Câu 14: Phát biểu nào dưới đây là sai? Tia β
A. làm iôn hoá không khí yếu hơn tia α.	B. có vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng.
C. có bản chất giống với bản chất của tia Rơnghen.	D. là dòng hạt mang điện tích.
Câu 15: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng trong môi trường có lực cản. Tác dụng vào con lắc một lực cưỡng bức tuần hoàn , tần số góc thay đổi được. Khi thay đổi tần số góc đến giá trị và thì biên độ dao động của con lắc đều bằng . Khi tần số góc bằng thì biên độ dao động của con lắc bằng . So sánh và , ta có:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Khi làm thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với khoảng cách giữa hai khe là 1 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m thì khoảng vân đo được bằng 0,8 mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm bằng
A. 0,7 μm.	B. 0,6 μm.	C. 0,4 μm.	D. 0,5 μm.
Câu 17: Một vật nhỏ dao động điều hoà tự do với biên độ A và cơ năng là W. Để cơ năng là 2W thì biên độ phải bằng
A. A.	B. 4A.	C. 0,5A.	D. 2A.
Câu 18: Chọn câu sai. Sóng điện từ
A. mang năng lượng.	B. không truyền được trong chân không.
C. có bị nhiễu xạ, giao thoa.	D. là sóng ngang.
Câu 19: Cho 4 phản ứng hạt nhân sau:
 	 I. 	II. 
 III. 	IV. 
Trong các phản ứng trên, phản ứng nào có thể là phản ứng thu năng lượng?
A. III.	B. II.	C. I.	D. IV.
Câu 20: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 6cos(6πt + 0,25π) cm và x2 = 12cos(6πt + 0,75π) cm. Hai dao động này là hai dao động
A. cùng pha. B. ngược pha.	C. lệch pha nhau 0,5 rad.	D. vuông pha.
Câu 21: Đặt vào hai đầu bàn là (coi như điện trở thuần) ghi 200 V- 1000 W một điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt + π/6) V thì bàn là hoạt động đúng công suất định mức. Biểu thức dòng điện qua mạch là
A. i = 5cos(100πt + π/6) A.	B. i = 5cos(100πt - π/3) A.
C. i = 5cos(100πt + π/6) A.	D. i = 5cos(100πt + π/3) A.
Câu 22: ZL
ω
0
ZL
ω
0
ZL
ω
0
ZL
ω
0
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Sự phụ thuộc của cảm kháng ZL vào tần số góc ω của dòng điện xoay chiều chạy qua được mô tả bằng đồ thị nào dưới đây?
A. Hình 3.	B. Hình 2.	C. Hình 1.	D. Hình 4.
Câu 23: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều
A. là sóng điện từ và có tác dụng nhiệt mạnh.	B. có khả năng gây ra hiện tượng quang điện trong.
C. có khả năng iôn hoá chất khí và tác dụng lên phim ảnh.	D. làm phát quang một số chất và huỷ diệt tế bào.
Câu 24: Một phôtôn có năng lượng 2,07 eV trong chân không. Nếu ở trong môi trường có chiết suất n = 1,5 thì năng lượng của phôtôn này bằng 	A. 1,38 eV.	B. 3,105 eV.	C. 3,57 eV.	D. 2,07 eV.
Câu 25: Người ta tạo sóng dừng trên một sợi dây dài 50 cm với hai đầu cố định và thấy trên dây có 4 bó sóng. Bước sóng bằng 	A. 25 cm.	B. 50 cm.	C. 100 cm.	D. 12,5 cm.
Câu 26: Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên dài 28 cm, đầu trên cố định còn đầu dưới gắn vật nhỏ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động chiều dài nhỏ nhất, lớn nhất của lò xo lần lượt là 27 cm và 31 cm. Lấy g = π2 ≈ 10 m/s2. Thời gian ngắn nhất kể từ khi lực đàn hồi đổi chiều đến khi lực kéo về đổi chiều bằng
A. 1/60 s	B. 1/30 s	C. 1/20 s	D. 1/40 s
Câu 27: Nếu ánh sáng đơn sắc (1) có bước sóng trong chân không lớn hơn ánh sáng đơn sắc (2) thì
A. chiết suất của nước đối với ánh sáng (1) lớn hơn.
B. trong nước, ánh sáng (1) có vận tốc lan truyền lớn hơn.
C. photon của ánh sáng (1) có năng lượng lớn hơn.
D. ánh sáng (1) có tần số lớn hơn.
Câu 28: Hiện tượng quang điện ngoài khác hiện tượng quang điện trong ở chỗ:
A. xảy ra trên khối chất chất bán dẫn mà không xảy ra trên khối chất kim loại.
B. chỉ xảy ra khi ánh sáng kích thích có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện λ0.
C. có giới hạn quang điện λ0 phụ thuộc vào bản chất của từng khối chất.
D. có êlectrôn bắn ra khỏi khối chất được chiếu ánh sáng thích hợp vào khối chất.
Câu 29: Cho mạch điện như hình vẽ. Các giá trị R, L và C không đổi. Đặt điện áp xoay chiều u =Ucos(ωt) V (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch. Bỏ qua điện trở ampe kế nhiệt và xem vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn. Ban đầu tần số góc được điều chỉnh ở giá trị ω0 sao cho tổng cảm kháng và dung kháng của mạch đạt giá trị nhỏ nhất. Nếu tần số góc ω giảm từ giá trị ω0 thì số chỉ:
A. ampe kế tăng và số chỉ vôn kế tăng.	B. ampe kế giảm và số chỉ vôn kế giảm.
C. ampe kế giảm và số chỉ vôn kế tăng.	D. ampe kế tăng và số chỉ vôn kế giảm.
Câu 30: Hai con lắc đơn hoàn toàn giống nhau, có dây treo rất nhẹ, được đặt tại cùng một nơi và có cùng độ cao so với mặt đất khi chúng ở vị trí cân bằng. Gọi α01 và α02 lần lượt là biên độ góc của hai con lắc, với α01 = 2α02. Giả sử khi hai quả nặng qua vị trí cân bằng thì dây treo bị đứt. Gọi ∆t1 và ∆t2 tương ứng là thời gian từ lúc dây treo bị đứt đến khi hai quả nặng chạm đất. Cho lực cản không khí không đáng kể. Ta có:
A. ∆t1 = 0,5∆t2.	B. ∆t1 = ∆t2.	
C. ∆t1 = 4∆t2.	D. ∆t1 = 2∆t2.
Câu 31: Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường x1) và chất điểm 2 (đường x2) như hình vẽ. Biết hai vật dao động trên hai đường thẳng song song kề nhau với cùng một hệ trục toạ độ. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật (theo phương dao động) bằng
A. 3,464 cm.	 B. 4 cm.	C. 2,481 cm. D. 3 cm.
Câu 32: Trong bài thực hành đo bước sóng ánh sáng đơn sắc dựa vào hiện tượng giao thoa ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe và bước sóng không đổi. Gọi D là khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát. Có bốn giá trị khác nhau của D là: D1 = (200 ± 2) cm; D2 = (100 ± 3) cm; D3 = (150 ± 1) cm và D4 = (250 ± 2) cm. Khi đo khoảng vân giao thoa, sai số sẽ nhỏ nhất khi chọn D có giá trị bằng
A.  D2.	B.  D3. 	C.  D1.	D.  D4.
Câu 33: Một người đứng ở M cách nguồn âm ở O một đoạn d nghe được âm có cường độ âm I. Từ điểm M, người này lần lượt di chuyển theo hai hướng: khi đi theo hướng MN thì người này nghe được âm to nhất có cường độ âm là 6I; còn khi đi theo hướng MP thì người này nghe được âm to nhất có cường độ là 12I. Biết công suất của nguồn âm là không đổi và bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Góc hợp bởi MP và MN nhận giá trị gần với giá trị nào nhất trong các giá trị dưới đây? A. 1650.	 B. 160.	 C. 410.	 D. 1400.
Câu 34: Hình ảnh sóng trên đoạn PQ của một sợi dây rất dài tại một thời điểm t0 có dạng như hình vẽ và lúc này M có li độ cực đại. Biết sóng có chiều lan truyền từ P đến Q và biên độ không đổi khi lan truyền. Tại thời điểm nào đó, điểm M có li độ bằng một nữa li độ cực đại và đang đi xuống thì điểm Q sẽ có li độ bằng
A. cm và đang đi lên. B. - cm và đang đi xuống.
C. 1 cm và đang đi lên. D. -1 cm và đang đi xuống.
Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch bằng 40 V thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng 1A . Biểu thức của cường độ dòng điện là :
A. B. C. 	D. 
Câu 36: Cho một proton có động năng bằng 6 (MeV) bắn vào nhân đang đứng yên. Giả sử, phản ứng tạo ra hai hạt giống hệt nhau, bay ra với cùng tốc độ và mỗi hạt bay ra cùng hợp với hướng của proton một góc 300. Lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của nó. Phản ứng này
A. thu 5 MeV.	B. thu 3 MeV.	C. tỏa 3 MeV.	D. tỏa 5 MeV.
Câu 37: Quả cầu nhỏ bằng kim loại của một con lắc đơn có khối lượng 0,2 kg, được tích điện một điện tích không đổi bằng 6.10-6 C. Biết dây treo không dãn, nhẹ và gia tốc trọng trường là g = 9,8 m/s2. Vật đang đứng yên tại vị trí cân bằng thì người ta tạo một điện trường đều có phương ngang và có cường độ điện trường bằng 2,45.105 V/m xung quanh con lắc. Lực căng cực đại của dây treo trong quá trình dao động bằng
A. 2,74 N.	B. 3,43 N.	C. 2,45 N.	D. 1,96 N.
Câu 38: Mạch dao động LC lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Mạch thực hiện dao động điện từ tự do với hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u = 6cosωt (V). Gọi i là cường độ dòng điện qua cuộn cảm khi điện tích trên tụ là q. Tại thời điểm thoã Li2 = 8qu thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng
A. 2 V.	B. 3 V.	C. 2 V.	D. 2 V.
Câu 39: Năng lượng của nguyên tử hiđrô ở các trạng thái dừng được xác định bằng công thức En = - E0/n2 với n = 1, 2, 3,Lượng tử năng lượng của bức xạ màu lam trong quang phổ vạch của hiđrô bằng
A. 0,21E0.	B. 0,1875E0.	C. 0,222E0.	D. 0,083E0.
Câu 40: Một đoạn mạch điện xoay chiều có R = 25 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp hai đầu tụ điện là và điện áp hai đầu đoạn mạch là .Công suất đoạn mạch bằng	A. 100 W.	B. 150 W.	C. 50 W.	D. 200 W.
Câu 41: Sóng dừng trên dây có tần số 20Hz và truyền đi với tốc độ 1,6m/s. Gọi N là vị trí của một nút sóng, C và D là hai vị trí trên dây cách N lần lượt là 9 cm và 32/3 cm và ở hai bên của N. Tại thời điểm t1 li độ của phần tử tại điểm D là - cm. Li độ của phần tử tại điểm C vào thời điểm t2 = (t1 + 0,125) s là
A. cm.	B. - cm.	C. - cm.	D. cm.
Câu 42: Một mạch dao động LC lí tưởng có điện dung của tụ điện C = 20 nC đang dao động điện từ tự do. Năng lượng điện trường Wt và năng lượng từ trường Wđ của mạch biến thiên theo thời gian t được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Dòng điện cực đại qua cuộn cảm bằng
A. 12 mA.	 B. 6 mA.	
C. 36 mA.	 D. 24 mA.
Câu 43: Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha đặt tại A và B cách nhau 12 cm trên mặt thoáng để tạo giao thoa. Biết bước sóng bằng 2cm và biên độ sóng coi như không đổi khi truyền đi. Gọi I là trung điểm của A, B và M là một điểm trên đường dao động cực đại gần đường trung trực nhất. Biết hai điểm M và I dao động cùng pha nhau. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm M và I có giá trị gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 5,4 cm.	B. 1 cm.	C. 6,8 cm.	D. 3,8 cm.
Câu 44: Đặt điện áp u=Ucos(2πft)V (U không đổi, f thay đổi được) vào đoạn mạch AB gồm AM chứa tụ điện C = 0,5/π (mF), đoạn MN chứa biến trở R, đoạn NB chứa cuộn cảm thuần cảm L. Khi f = 50 Hz, độ lệch pha giữa điện áp u và dòng điện i tương ứng với R = R1 = 9 Ω và R = R2 = 16 Ω lần lượt là φ1 và φ2. Biết |φ1 +φ2| = 0,5π  và nếu tăng tần số thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tăng. Cố định R = 20 Ω, để UAN cực đại thì f có giá trị gần với giá trị nào nhất trong các giá trị dưới đây?
A.  60Hz.	B.  90Hz.	C.  50Hz.	D.  75Hz.
Câu 45: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời ba bức xạ λ1 = 0,42 μm, λ2 = 0,56 μm và λ3 = 0,72 μm. Giữa vân sáng trung tâm với vân sáng cùng màu với nó và gần nó nhất có bao nhiêu vân sáng? (không kể vân sáng trung tâm và vân sáng cùng màu với nó)
A. 22 vân sáng.	B. 24 vân sáng.	C. 25 vân sáng.	D. 23 vân sáng.
Câu 46: Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm các phần tử theo thứ tự điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm. Điểm M nằm giữa R và C, điểm N nằm giữa C và cuộn cảm. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp có biểu thức u = 200cos100πt (V) thì thấy điện áp giữa hai đầu đoạn NB và điện áp giữa hai đầu đoạn AN có cùng giá trị hiệu dụng và trong mạch đang có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
 	A. 200V. 	B. 100V. 	C. 200 V. 	D. 100 V. 
Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 thì hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ1. Khi tần số là f2 = 3f1 thì hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ2 = cosφ1. Giá trị của các hệ số công suất là
 A. cosφ1 = ; cosφ2 = . B. cosφ1 = ; cosφ2 = 1. C. cosφ1 = ; cosφ2 = .D. cosφ1 = ; cosφ2 = . 
Câu 48: Một máy phát điện xoay chiều một pha lí tưởng tạo ra suất điện động có biểu thức e = 60πcos(100πt +π) V. Nối hai cực của máy phát điện với một điện trở thuần R, rồi nhúng vào một bình nước có thể tích 1 lít ở nhiệt độ 250C. Sau 13 phút 56 giây thì nước sôi. Cho nhiệt dung riêng của nước là c = 4180 J/kg.độ, khối lượng riêng của nước là D = 1000 kg/m3. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường.Điện trở R có giá trị gần nhất với giá trị nào được cho dưới đây?
A. 30 Ω.	B. 50 Ω.	C. 60 Ω.	D. 40 Ω.
Câu 49: Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha, có công suất phát điện và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai cực máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại, công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì xưởng cơ khí có tối đa 120 máy cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì xưởng cơ khí có tối đa 130 máy cùng hoạt động. Do xảy ra sự cố ở trạm tăng áp nên người ta phải nối phải nối trực tiếp dây tải điện với hai cực của máy phát điện. Khi đó ở xưởng cơ khí có thể có tối đa bao nhiêu máy tiện hoạt động? Coi rằng chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha.
A. 84.	B. 102.	C. 66.	D. 93.
Câu 50: Một chất phóng xạ X không bền phóng ra tia phóng xạ và biến thành chất Y bền. Biết chu kì bán rã của chất X là T và cứ một hạt X khi bị phân rã thì tạo ra một hạt Y. Người ta thấy:
- sau thời gian t (kể từ lúc ban đầu) tỉ số khối lượng của Y và X là k.
- sau thời gian 2t (kể từ lúc ban đầu) tỉ số khối lượng của Y và X là 6k.
- sau thời gian 3t (kể từ lúc ban đầu) tỉ số khối lượng của Y và X nk.
Giá trị của n gần với giá trị nào nhất trong các giá trị dưới đây?
A. 30.	B. 25.	C. 35.	D. 40.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_thu_THPT_QG_De_8.doc