BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ Kè THI THPT QUỐC GIA 2015 Mụn : Toỏn Thời gian làm bài:180 phỳt. Cõu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số cú đồ thị (C) a) Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị (C ) của hàm số b) Viết phương trỡnh tiếp tuyến với đồ thị (C) tại giao điểm của đồ thị với trục tung Cõu 2 (1,5 điểm) Giải cỏc phương trỡnh sau a) b) Cõu 3 (1,5 điểm) Tớnh tớch phõn: Một hộp đựng 9 thẻ được đỏnh số 1,2,3,....,9. Rỳt ngẫu nhiờn 3 thẻ và nhõn 3 số ghi trờn ba thẻ với nhau. Tớnh xỏc suất để tớch nhận được là một số lẻ Cõu 4 (1,0 điểm) Giải hệ phương trỡnh sau Cõu 5 (1,0 điểm) Cho x > 0, y > 0 thỏa món . Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức . Cõu 6 (1.0 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng và đường tròn (C) :. Gọi I là tâm của (C), M là điểm thuộc . Qua M kẻ các tiếp tuyến MA và MB đến (C) (A và B là các tiếp điểm). Tìm toạ độ điểm M, biết tứ giác MAIB có diện tích bằng 10 Cõu 7 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA =2 HB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng . Tính thể tích của khối chóp S.ABC và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC theo a Cõu 8 (1,0 điểm) Trong khụng gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tứ diện OABC với Tớnh thể tớch tứ diện OABC Tỡm tọa độ điểm D nằm trờn mặt phẳng (0xy) sao cho tứ diện ABCD cú cỏc cạnh đối diện vuụng gúc với nhau .............................................................. HẾT ........................................................ Thớ sinh khụng được sử dụng tài liệu. Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm. Hướng dẫn chấm mụn Toỏn Cõu í Hướng dẫn chấm Điờm Cõu 1 2,0 đ a) 1,0đ Tập xỏc định: - là tiệm cận ngang - Tiệm cận đứng x=2 0,25 Sự biến thiờn: Hàm số Hàm số nghịch biến trờn khoảng và 0,25 x y' y Bảng biến thiờn: 0,25 Đồ thị : 0,25 b) 1,0đ + Đồ thị cắt 0y tại , 0,5 + Tiếp tuyến tại M cú phương trỡnh 0,5 Cõu 2 1,5đ a) 1,0đ + Phương trình tương đương với phương trình 0,5 + 0,25 + 0,25 b) 0,5d + ĐK + Với ĐK phương trỡnh tương đương với phương trỡnh 0,25 + Kết hợp với ĐK nghiệm của phương trỡnh 0,25 Cõu 3 1,5 đ a) 1,0đ 0,25 0,5 Vậy 0,25 b) 0,5đ + Gọi T là phộp thử “Lấy 3 thẻ trong 9 thẻ” A là biến cố “ Tớch 3 số là số lẻ” 0.25 + 0.25 Cõu 4 1,0đ + ĐK : + Phương trình thứ nhất trong hệ tương đương với phương trình: Xét hàm số : đồng biến trên R Phương trình (1) trong hệ tương đương với phương trình 0,5 Thay vào phương trình (2) trong hệ ta có phương trình: * Xét hàm sụ́ trờn < 0 Mặt khác : nờn (*) y = 2. Thoã mãn điều kiện kết luận Hệ có nghiệm 0,5 Cõu 5 1,0đ + Ta cú do x >0 ; y > 0 nờn x + y > 0 (1) 0,25 (1) Nờn P = (x + y)2 + 2 - = (x + y)2 +1 + 0,25 + Đặt x + y = t ( t +Ta cú = 2t - Nờn đồng biến trờn nửa khoảng => Hay giỏ trị nhỏ nhất của P bằng khi x= y = 2 0,5 Cõu 6 1,0đ + Đường trũn (C) tõm + 0,5 + Coi 0,25 A S C B H I t Vậy hoặc 0,25 Cõu 7 1,0đ 0,5 + + Áp dụng định lý cosin trong tam giỏc AHC ta cú 0,25 +Tam giỏc vuụng HSC ta cú: 0,25 + Kẻ At//BC, HI vuụng gúc với At, + + 0,25 + Ta cú 0,25 Cõu 8 1,0đ a) 0,5 đ + + 0,5 b) 0,5đ + Coi theo bài ra ta cú 0,25 0,25 GHI CHÚ: Nếu học sinh giải cỏch khỏc mà đỳng thỡ vẫn cho điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: