ĐỀ SỐ 7 (Tháng 6-2016) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:.Số báo danh: ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Câu 1: Một sóng cơ có bước sóng l, truyền trên mặt chất lỏng từ nguồn sóng O. Dao động của phần tử chất lỏng tại hai điểm M và N cùng cách nguồn O một đoạn ℓà l/4 sẽ A. ngược pha B. cùng pha C. ℓệch pha p/4 D. ℓệch pha p/2 Câu 2: Đặt điện áp u = 200cos100pt (V) vào hai đầu một mạch điện xoay chiều gồm tụ điện C, một cuộn cảm thuần L và một điện trở R. Cho biết LCw2 = 1. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là A. 200 V. B. 100 V. C. 200 V. D. 100 V. Câu 3: Pin quang điện có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng A. quang − phát quang. B. quang điện ngoài. C. quang điện trong. D. nhiệt điện. Câu 4: Một hạt nhân có độ hụt khối là Dm, số khối là A sẽ càng bền vững nếu có A. số nơtron càng lớn. B. số nuclôn càng lớn. C. năng lượng liên kết càng lớn. D. tỉ số Dm/A càng lớn. Câu 5: Cho biết hạt nhân đơtêri có khối lượng mD=2,0136u. Cho khối lượng của proton, notron lần lượt là mp=1,007276u, mn=1,008665u. Độ hụt khối của đơtêri là A. 2,341.10-3u. B. 2,341.10-4u. C. 2,341.10-5u. D. 2,341.10-2u. Câu 6: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) (cm), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng A. 15 Hz. B. 10 Hz . C. 5 Hz. D. 20 Hz. Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(pt + p/6)(cm). Pha dao động tại thời điểm t = 1/3(s) là A. p/3 rad B. - p/3rad C. p/2rad D. 0 rad Câu 8: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử : điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp u = U0.cos(ωt – π/6) V vào hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0.cos(ωt + π/3) (A). Đoạn mạch AB chứa : A. cuộn dây thuần cảm. B. cuộn dây có điện trở thuần. C. điện trở thuần. D. tụ điện. Câu 9: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số thay đổi được. Khi tần số là f1 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,4 và công suất tiêu thụ của nó bằng 160W. Khi tần số là f2 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 360W. Hệ số công suất của mạch khi đó là : A. 0,8. B. 0,60 C. 0,90. D. 1. Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Quang phổ liên tục phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng. B. Quang phổ liên tục do các chất khí hay hơi có áp suất thấp khi bị nung nóng phát ra. C. Quang phổ liên tục là hệ thống các vạch màu riêng lẻ nằm trên một nền tối. D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 . Khoảng vân giao thoa trên màn bằng A. 0,2 mm B. 0,5 mm C. 0,9 mm D. 0,6 mm Câu 12: Một con lắc lò xo có chu kì riêng T0 = 2s. Tác dụng vào con lắc lực cưỡng bức nào sau đây sẽ làm cho con lắc dao động mạnh nhất ? A. F = 3.F0cos(πt). B. F = F0cos(πt). C. F = 2F0cos(2.πt). D. F = 3F0 cos(2.πt). Câu 13: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại. B. Tia X được sử dụng để nghiên cứu cấu trúc của vật rắn. C. Tia X được sử dụng trong y tế để chữa bênh còi xương. D. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại. Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện thì A. điện áp giữa hai bản tụ điện luôn ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp giữa hai bản tụ điện luôn trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm luôn cùng pha với điện áp giữa hai bản tụ điện. D. điện áp giữa hai đầu điện trở luôn trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 15: Khi một mạch dao động lí tưởng (gồm cuộn cảm thuần và tụ điện) hoạt động mà không có tiêu hao năng lượng thì: A. năng lượng điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với điện tích của tụ điện. B. Năng lượng từ trường trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua cuộn dây. C. Ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường. D. Ở thời điểm năng lượng điện trường của mạch cực đại, năng lượng từ trường của mạch bằng không. Câu 16: Công thoát electron của kim loại là : A. Năng lượng cần thiết tối thiểu để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn. B. Năng lượng tối thiểu cần cung cấp cho electron tự do trong kim loại để bứt ra khỏi kim loại. C. Năng lượng tối thiểu ion hóa nguyên tử kim loại cô lập. D. Năng lượng tối thiểu để bứt nguyên tử ra khỏi kim loại. Câu 17: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? A. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng. B. Các phôtôn luôn chuyển động dọc theo tia sáng với tốc độ không đổi . C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc, năng lượng của các phôtôn đều bằng nhau. D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. Câu 18: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động theo phương trình x = 8cos10t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Thế năng cực đại của vật bằng A. 16 mJ. B. 128 mJ. C. 64 mJ. D. 32 mJ. Câu 19: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acos(2pft + j). Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. 2pmfA2 B. 4p2mf2A2 C. 2p2mf2A2 D. pmfA2 Câu 20: Dây tóc bóng đèn sợi đốt thường có nhiệt độ 2200oC, bên trong bóng đèn có khí trơ ở áp suất thấp. Ngồi trong buồng chiếu sáng bằng đèn sợi đốt, ta không bị nguy hiểm do tác dụng của tia tử ngoại là vì A. vỏ thuỷ tinh của bóng đèn hấp thụ rất mạnh tia tử ngoại do dây tóc phát ra. B. ở nhiệt độ 2200oC dây tóc của bóng đèn chưa phát ra tia tử ngoại. C. mật độ khí trong bóng đèn quá loãng nên tia tử ngoại không truyền qua được. D. khí trơ ở áp suất thấp có tác dụng hấp thụ hoàn toàn tia tử ngoại. Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cosωt (cm). Thời gian Dt để chất điểm đi hết quãng đường S = 6cm là A. Dt = T/3. B. T/6 £ Dt £ T/4. C. Dt = T/6. D. T/6 £ Dt £ T/3. Câu 22: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn A. ngược pha với nhau . B. lệch pha nhau một góc p/4. C. cùng pha với nhau . D. lệch pha nhau một góc p/2. Câu 23: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 6,625.10−19 J. Biết h = 6,625.10−34 J.s, c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 300 nm. B. 350 nm. C. 360 nm. D. 260 nm. Câu 24: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo cường độ dòng điện xoay chiều, ta phải đặt núm xoay ở vị trí A. DCV. B. ACV. C. ACA D. DCA. Câu 25: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, electron chuyển động trên quĩ đạo K với tốc độ góc là w. Khi chiếu bức xạ thích hợp vào đám nguyên tử này thì electron nhảy lên quĩ đạo M. Tốc độ góc của electron trên quĩ đạo M là A. B. C. D. Câu 26: Một mạch dao động điện từ có tần số f = 10 MHz, tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là A. 30 m. B. 0,3 m. C. 3 m. D. 300 m. Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 110 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,8. B. 0,7. C. 1. D. 0,5. Fđh(N) 4 –2 0 4 6 10 188 (cm) 2 Câu 28: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị như hình vẽ. Cho g = 10 m/s2. Biên độ và chu kỳ dao động của con lắc là A. A = 8 cm; T = 0,56 s. B. A = 4 cm; T = 0,28 s. C. A = 6 cm; T = 0,28 s. D. A = 6 cm; T = 0,56 s. Câu 29: Theo mẫu nguyên tử Bo, năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức (n = 1, 2, 3,). Giả sử có một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản thì được chiếu bằng chùm bức xạ mà các phôtôn có năng lượng tương ứng là 0,85eV; 3,4eV; 10,2eV; 12,75eV . Các phôtôn bị đám nguyên tử trên hấp thụ có năng lượng bằng A. 10,2 eV và 12,75 eV. B. 0,85 eV và 3,4 eV C. 0,85 eV và 12,75 eV D. 3,4 eV và 10,2 eV Câu 30: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 1 N/m và vật nhỏ khối lượng 20 g. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị giãn 10 cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất của vật . Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là A. 0,05 . B. 0,10. C. 0,15. D. 0,20. Câu 31: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox vật đạt gia tốc lớn nhất tại li độ x1. Sau đó, vật lần lượt đi qua các điểm có li độ x2, x3, x4, x5 trong những khoảng thời gian bằng nhau Δt = 0,25(s). Biết thời gian vật đi từ x1 đến x5 hết một nửa chu kì, khoảng cách từ x1 đến x5 là 20cm. Tốc độ của vật khi nó đi qua vị trí x3, x4 là A. v3 = (cm/s); v4 = 10p(cm/s) B. v3 = (cm/s); v4 = 10p(cm/s) C. v3 = 10p(cm/s); v4 = (cm/s) D. v3 = 10p(cm/s); v4 = (cm/s) Câu 32: Cho đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (hình vẽ): uAB =160cos100πt V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là cosφ1 = 0,6 và hệ số công suất của đoạn mạch AN là cosφ2 = 0,8. Số chỉ vôn kế bằng A. 160 V. B. 213 V. C. 90 V. D. 120 V. Câu 33: Trên một sợi dây hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f = 50 Hz. Khi tăng từ tần số f thêm ít nhất 10Hz thì trên dây lại có sóng dừng. Hỏi từ tần số f có thể giảm nhiều nhất bao nhiêu Hz mà trên dây vẫn có sóng dừng? A. 40 Hz B. 10 Hz C. 50 Hz D. 5 Hz Câu 34: Một mạch điện xoay chiều gồm tụ điện C, một cuộn cảm thuần L và một biến trở R được mắc nối tiếp. Khi R lần lượt bằng 18 Ω, 20 Ω, 24 Ω, 26,5 Ω, 27 Ω và 32 Ω thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch lần lượt là P1, P2, P3, P4, P5 và P6. Nếu P1 = P6 thì trong các giá trị công suất nói trên giá trị lớn nhất là A. P3. B. P4. C. P2. D. P1. Câu 35: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Nếu điện áp tại nơi truyền tải tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ công suất điện tăng từ 93 hộ lên 120 hộ. Coi rằng công suất điện truyền đi từ trạm phát không đổi, công suất tiêu thụ điện của mỗi hộ dân như nhau và không đổi. Hệ số công suất trên đường truyền tải không đổi. Khi tăng điện áp tại nơi truyền tải lên 3U thì số hộ dân được trạm phát cung cấp đủ công suất điện sẽ là : A. 128 hộ. B. 125 hộ. C. 124 hộ. D. 126 hộ. Câu 36: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp trong đó tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi thì điện áp hiệu dụng hai dầu bản tụ có giá trị cực đại và điện áp hiệu dụng hai đầu R là 75V. Khi đso vào thời điểm điện áp tức thời hai đầu mạch bằng V thì điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch RL bằng V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch bằng A. V B. V C. 150V D. V Câu 37: Theo Anhxtanh, hiện tượng quang điện xảy ra là do electron trong kim loại hấp thụ photon của ánh sáng kích thích. Toàn bộ năng lượng của photon bị hấp thụ được truyền cho một electron. Nếu năng lượng electron nhận được chỉ dùng để cung cấp công thoát A cho nó bứt ra khỏi bề mặt kim loại và tạo ra động năng ban đầu của nó, thì động năng ban đầu của electron quang điện này có giá trị cực đại. Khi chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng λ1 và λ2 = 2.λ1 vào một tấm kim loại thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của các quang electron bứt ra khỏi kim loại là 1 : 9. Gọi λ0 là bước sóng giới hạn quang điện của kim loại. Tỉ số giữa bước sóng λ1 và giới hạn quang điện λ0 là: A. 7/16. B. 7/8. C. 3/5. D. 5/7. Câu 38: Thực hiện giao thoa sóng cơ với hai nguồn hoàn toàn giống nhau. Hai nguồn đặt tại hai điểm A và B, với B cố định còn A thay đổi được. Ban đầu khi thực hiện giao thoa thì thấy với M cách A một khoảng dA = 28cm, cách B một khoảng dB = 32cm là một điểm cực đại giao thoa. Sau đó người ta dịch chuyển điểm A ra xa điểm B dọc theo đường thẳng nối hai điểm A và B thì thấy có 2 lần điểm M là cực đại giao thoa, lần thứ 2 thì đường cực đại qua M là dạng đường thẳng và vị trí A lúc này cách vị trí ban đầu một khoảng x = 12cm. Hãy xác định số điểm cực đại trong khoảng nối giữa A và B khi chưa dịch chuyển nguồn? A. 31 điểm. B. 19 điểm. C. 21 điểm. D. 29 điểm. Câu 39: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = 9cos(πt + π/3) cm và x2 = A2cos(πt -π/2) cm . Để dao động tổng hợp trễ pha π/2 so với dao động của x1 thì biên độ A2 bằng? A. 6 cm B. 6 cm C. 9 cm. D. 12 cm. Câu 40: Cho một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ bằng cm và chu kỳ T. Thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí ly độ bằng cm theo chiều dương. Để sau s chuyển động, vật có mặt tại vị trí ly độ cm đúng lần thì chu kỳ dao động phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây? A. 1,99 s > T > 1,92 s. B. 1,61 s ≤ T < 1,68 s. C. 1,44 s < T ≤ 1,50 s. D. 1,96 s £ T ≤ 2,04 s. Câu 41: Cho đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở , tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện áp 180V – 50Hz. Khi thay đổi độ tự cảm của cuộn dây tới giá trị mà cảm kháng cuộn dây là thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị lớn nhất, đồng thời vuông pha với điện áp hai đầu cuộn dây. Công suất lớn nhất này bằng A. 432W B. 192W C. 576W D. 216W Câu 42: Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe tới màn là D. Trên đoạn thẳng AB thuộc màn quan sát (vuông góc với các vân giao thoa) có 9 vân sáng, tại A và B là các vân sáng. Nếu tịnh tiến màn ra xa mặt phẳng chưa hai khe một đoạn 40 cm thì số vân sáng trên đoạn thẳng AB là 7, tại A và B vẫn là các vân sáng. Giá trị của D là : A. 1,20 m. B. 0,90 m. C. 0,80 m. D. 1,50 m. Câu 43: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 150 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của phần ứng ℓà mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng ℓà A. 212 vòng. B. 600 vòng. C. 150 vòng. D. 424 vòng. Câu 44: Một cuộn có điện trở thuần R = 100 Ω và độ tự cảm L = H mắc nối tiếp với một đoạn mạch X có tổng trở ZX rồi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50Hz thì thấy dòng điện qua mạch có cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 0,3 A và chậm pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu mạch. Công suất tiêu thụ đoạn mạch X bằng : A. 18W B. 30 W. C. 40 W. D. 9 W Câu 45: Tại hai điểm A và B trên mặt nước, cách nhau 20 cm, có hai nguồn sóng kết hợp, đao dộng với phương trình u1 = u2 = 2.cos(40.πt) cm. Tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 60 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Ở mặt nước có hai điểm C và D là các điểm dao động với biên độ cực đại. Biết rằng tứ giác ABCD là một hình chữ nhật có diện tích S. Giá trị nhỏ nhất có thể của S là : A. 42,22 cm2. B. 2,11 cm2. C. 1303,33 cm2. D. 65,17 cm2. Câu 46: Cuộn dây sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp 38V. Cuộn dây thứ cấp có dòng điện cường độ 9,5A chạy qua và có điện áp giữa hai đầu dây là 12V. Biết số vòng dây của cuộn thứ cấp là 30. Cường độ dòng điện và số vòng dây của cuộn sơ cấp là A. 3A, 95 vòng. B. 3A, 950 vòng. C. 30A, 950 vòng. D. 30A, 95 vòng. Câu 47: Giả sử có một hỗn hợp gồm 2 chất phóng xạ có cùng số mol, chu kỳ bán rã lần lượt là 1 giờ và 2 giờ. Coi chu kỳ bán rã của hỗn hợp là thời gian để tổng số hạt nhân của 2 chất phóng xạ giảm còn một nửa. Chu kỳ bán rã của hỗn hợp 2 chất này gần nhất giá trị nào sau đây A. 1,5 giờ. B. 3 giờ. C. 1 giờ. D. 1,4 giờ. Câu 48: Người ta tạo ra phản ứng hạt nhân bằng cách dùng prôton bắn phá hạt nhân đứng yên. Hai hạt sinh ra là hêli và X. Biết prôton có động năng Kp = 5,45 MeV. Hạt hêli có hướng bay vuông góc với hướng bay của prôton và có động năng KHe = 4 MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Phản ứng trên A. tỏa năng lượng bằng 2,125 MeV. B. tỏa năng lượng bằng 1,225 MeV. C. thu năng lượng bằng 2,125 MeV. D. thu năng lượng bằng 3,575 MeV. Câu 49: Bắn hạt α vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng: . Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ γ. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α là A. 2,70 MeV B. 3,10 MeV C. 1,35 MeV D.1,55 MeV Câu 50: Một tàu ngầm hạt nhân có công suất 160KW, dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất 20%. Trung bình mỗi hạt nhân U235 phân hạch tỏa ra năng lượng 200MeV. Thời gian để tàu tiêu thụ hết 0,5kg U235 nguyên chất gần nhất giá trị nào sau đây? Coi NA = 6,023.1023(mol-1) A. 529 ngày. B. 756 ngày. C. 593 ngày. D. 629 ngày. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: