Email: phukhanh@moet.edu.vn 5 Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 3 22 3 1y x x . Câu 2 (1,0 điểm). Xét tính liên tục của hàm số 2 2 khi 2 2 2 2 khi 2 x x f x x x tại 2x . Câu 3 (1,0 điểm). a) Tìm số phức z , biết z thỏa mãn 1 1z và 1 i z i cĩ phần ảo bằng 1. b) Giải phương trình 3 3 1 2 1 log 2 2 log 1x x . Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 1 0 6 . 9 3.6 2.4 x x x x dx I Câu 5 (1,0 điểm). Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm 1;2;0I , mặt cầu 2 2 2: 1 2 3 36S x y z và đường thẳng 2 2: 3 4 1 x y z d . Tìm tọa độ điểm M thuộc d , N thuộc S sao cho I là trung điểm MN . Câu 6 (1,0 điểm). a) Giải phương trình 6 cos 2 sin 1 3 sin 2 cos 2x x x x . b) Tìm số nguyên dương n thỏa mãn đẳng thức 6 7 8 9 8 23 3 2n n n n nC C C C C . Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chĩp .S ABCD cĩ đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp trong đường trịn đường kính 2AB a , 3SA a và vuơng gĩc với đáy. Tính theo a thể tích khối chĩp .S ABCD và gĩc giữa hai mặt phẳng SAD , SBC . Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ ,Oxy cho tam giác ABC cĩ trực tâm 3;0H và trung điểm của BC là 6;1I . Đường thẳng AH cĩ phương trình 2 3 0x y . Gọi D , E lần lượt là chân đường cao kẻ từ B , C của tam giác ABC . Tìm toạ độ các đỉnh A , C biết đường thẳng DE cĩ phương trình 2 0x và điểm D cĩ tung độ dương. Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 9 1 2 1 1 4 1 1 1 2 31 1 1 1 x y y x y y x . Câu 10 (1,0 điểm). Cho , , a b c các số thực dương thỏa mãn điều kiện 24a c b c c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 3 2 2 3 3 32 32 3 3 a b a b P cb c a c . ĐỀ SỐ 8 ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Email: phukhanh@moet.edu.vn 6 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Bạn đọc tự làm Câu 2. Hàm số xác định với mọi x . Ta cĩ 2 2 2 2 2 2 22 lim lim lim lim 2 2 2 2 2x x x x x xx f x x x x ; 2 2 2f . Do 2 lim 2 2 2 x f x f nên hàm số liên tục tại 2x . Câu 3. a) Đặt z a bi ,a b , suy ra z a bi . ● Từ 1 1z , ta cĩ 1 1 1 1a bi a bi 2 21 1a b . 1 ● Để 1 1 1 1 1i z i i a b i a b a b i cĩ phần ảo bằng 1 1 1a b . 2 Từ 1 và 2 , ta cĩ 2 22 2 21 1 1 1 01 1 2 aa b a b ba b a b hoặc 1 1 a b . Vậy cĩ hai số phức cần tìm là 2z hoặc 1z i . b) Điều kiện: 1 10 ; 9 3 x . Đặt 3logt x , khi đĩ phương trình trở thành 2 12 3 0 1 2 1 312 2 1 2, 22 tt t t t tt t . ● Với 1t , ta được 3log 1 3x x . ● Với 3 2 t , ta được 3 3 1 log 2 3 3 x x . Đối chiếu điều kiện, phương trình cĩ tập nghiệm 1 ;3 3 3 S . Câu 4. Ta cĩ 1 1 2 0 0 3 6 2 9 3.6 2.4 3 3 3 2 2 2 x x x x x x x dx dx I Đặt 3 2 x t , suy ra 3 3 3 ln . . 2 2 2 ln 3 ln 2 x x dt dt dx dx Đổi cận 0 1 .3 1 2 x t x t Email: phukhanh@moet.edu.vn 7 Khi đĩ 3 3 2 2 2 1 1 2 11 1 ln 3 ln 2 ln 3 ln 2 1 23 2 t tdt I dt t tt t 3 3 2 2 11 1 1 1 1 ln15 ln14 ln 1 ln 2 . ln 3 ln 2 1 2 ln3 ln 2 ln3 ln 2 dt t t t t Câu 5. Ta cĩ M d nên 2 3 ;2 4 ;M t t t . Do I là trung điểm MN , suy ra 3 ;2 4 ;N t t t . Mặt khác, N S nên 2 2 23 1 2 4 2 3 36t t t 2 3; 2;11 26 26 0 . 1 3;6; 1 Nt t t N Vậy 3; 2;1N hoặc 3;6; 1N . Câu 6. a) Phương trình tương đương với 6 cos 3 sin 2 2 sin 1 cos2 0x x x x 26 cos 3 sin 2 2 sin 2 sin 0 3 cos 2 2sin sin 2 2 sin 0 2 2 sin 3 cos sin 0. x x x x x x x x x x x ● 2 2 42 2sin 0 sin sin sin , . 32 4 2 4 x k x x x k x k ● 3 cos sin 0 sin 3 cos tan 3 , 3 x x x x x x k k . Vậy phương trình cĩ nghiệm 32 , 2 , . 4 4 3 x k x k x k k b) Điều kiện: 9n và *n . Áp dụng cơng thức 1 11 k k k n n nC C C , ta cĩ 6 7 8 9 6 7 7 8 8 93 3 2n n n n n n n n n nC C C C C C C C C C 7 8 9 7 8 8 9 8 9 91 1 1 1 1 1 1 2 2 32n n n n n n n n n nC C C C C C C C C C . Giả thiết bài tốn 9 8 3 2 3 ! 2 ! 3 2 2. 2 15 9! 6 ! 8! 6 ! 9n n n n n C C n n n . Vậy 15n thỏa mãn yêu cầu bài tốn. Câu 7. Gọi I AD BC , khi đĩ SI SAD SBC . Do đáy ABCD là nửa lục giác đều nên 060IAB IBA suy ra IBA đều cạnh 2a nên 3BD a ; ICD đều cạnh a . Email: phukhanh@moet.edu.vn 8 E I D C B A S Diện tích tứ giác ABCD là 2 2 2 3 3 33 4 4ABCD IAB ICD a a S S S a . Thể tích khối chĩp .S ABCD là 3 . 1 3 . 3 4S ABCD ABCD a V S SA (đvtt). Ta cĩ BD AD BD SAD BD SI BD SA . 1 Kẻ DE SI E SI . 2 Từ 1 và 2 , suy ra SI BDE SI BE . 3 Từ 2 và 3 , suy ra , ,SAD SBC DE BE BED . Ta cĩ 2 2 7SI SA AI a . Dễ thấy SAI DEI ∽ nên 1 7 DE DI SA SI suy ra 3 77 SA DE a . Do BD SAD BD DE . Trong tam giác vuơng BDE , ta cĩ tan 7BDBED DE . Vậy hai mặt phẳng SAD và SBC hợp với nhau gĩc thỏa mãn tan 7 . Câu 8. Gọi K là trực tâm tam giác ,ADE ta cĩ , , EK HDEK AC HD AC EHDK DK AB HE AB DK HE là hình bình hành. Mặt khác tứ giác EBCD nội tiếp đường trịn tâm I đường kính BC . Suy ra tam giác IDE cân tại .I Gọi M là trung điểm DE , suy ra IM DE . Do EHDK là hình bình hành nên M cũng là trung điểm HK . Đường thẳng IM đi qua I và vuơng gĩc với ED nên : 1 0IM y . Tọa độ điểm M thỏa mãn hệ 2 0 2;1 1 0 x M y , suy ra 1;2K . I M K E H D C B A Email: phukhanh@moet.edu.vn 9 Đường thẳng AK đi qua K và vuơng gĩc với DE nên : 2 0AK y . Tọa độ điểm A thỏa mãn hệ 2 3 1;2 2 0 x y A y . Điểm D DE nên 2;D d với 0d , suy ra 3; 2AD d và 1;HD d . Ta cĩ 1 0 3 2 0 3 d AD HD AD HD d d d loại . Với 3d , ta được 2;3D . Đường thẳng AC đi qua hai điểm A và D nên : 3 7 0AD x y . Đường thẳng BC đi qua I và vuơng gĩc với AH nên : 2 11 0BC x y . Tọa độ điểm C thỏa mãn hệ 3 7 0 8;5 2 11 0 x y C x y . Vậy 1;2A , 8;5C . Câu 9. Điều kiện: 1, 1x y . Đặt 1 0 1 0 a x b y . Khi đĩ 1 trở thành 2 21 12 1 2 . 1 4 4 a b b b . Suy ra 1a b . Phương trình 2 trở thành 2 2 1 1 1 3 a b b a . Áp dụng bất đẳng thức 22 2 x yx y m n m n với mọi ,x y và , 0m n . Ta được 22 21 3 1 1 2 a ba b b a a b . * Xét hàm số 2 2 t f t t với 1t a b . Ta cĩ 2 2 4 ' 0, 1 2 t t f t t t . Suy ra f t đồng biến trên 1; nên 11 , 1 3 f t f t . * * Từ * và * * , suy ra 2 1 2 3 a b a b khi 2 1 1 4 a b b suy ra 1 2 a b . Với 1 2 a b , ta được 1 5 1 2 4 1 3 1 2 4 x x y y . Đối chiếu điều kiện, hệ cĩ nghiệm duy nhất 5 3; ; 4 4 x y . Email: phukhanh@moet.edu.vn 10 Nhận xét. Bài tốn kết hợp khá nhiều kiến thức: Đặt ẩn phụ, đánh giá, xét hàm. Đây thực sự là một bài tốn khĩ và hay. Câu 10. Đặt , a bx y c c . Ta được 0, 0x y . Điều kiện bài tốn trở thành 3xy x y . Khi đĩ 3 3 2 2 3 3 32 32 3 3 x y P x y y x . Với mọi 0, 0u v ta cĩ 3 3 3 33 3 33 4 4 u v u v u v uv u v u v u v . Do đĩ 3233 3 3 3 2 3 332 32 8 8 3 3 3 3 93 3 x y xy x yx y x y y x xy x yy x . Thay 3xy x y vào biểu thức trên ta được 3 3 3 3 3 3 1 632 32 8 1 2 63 3 x y x yx y x y x yy x . Do đĩ 3 3 22 21 1 2P x y x y x y x y xy 3 21 2 6x y x y x y . Đặt t x y , suy ra 0t . Khi đĩ 3 21 2 6P t t t . Ta cĩ 2 2 3 4 4 x y t x y xy x y t hay 2 6 0t t . Do đĩ 2t . Xét hàm số 3 21 2 6f t t t t , với 2t . Ta cĩ 2 2 1 ' 3 1 2 6 t f t t t t . Với mọi 2t ta cĩ 23 1 3t và 22 1 7 7 3 2 1 1 2 21 72 6 t tt t nên 3 2' 3 0 2 f t . Suy ra 2 1 2f t f . Do đĩ 1 2P . Khi a b c , ta cĩ 1 2P . Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 1 2 ; khi a b c .
Tài liệu đính kèm: