Email: phukhanh@moet.edu.vn 5 Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 4 21 2 2 y x x . Câu 2 (1,0 điểm). Cho hàm số ln cosy x . Chứng minh rằng ' tan " 1 0y x y . Câu 3 (1,0 điểm). a) Cho hai số phức 1z , 2z thỏa mãn 1 2 3z z và 1 2 4z z . Tính 1 2z z . b) Giải phương trình 2 22 3 1 2 34 3.2 4 0x x x x x x . Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 4 2 0 tan cos 1 tan x x x I dx x . Câu 5 (1,0 điểm). Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm 1;3;2A , 3;2;1B và mặt phẳng : 2 2 11 0P x y z . Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng P sao cho 2 2MB và 030MBA . Câu 6 (1,0 điểm). a) Giải phương trình 2 2 24 sin 1 8sin cos 4 cos 2x x x x . b) Cho đa thức 7 8 20161 1 1P x x x x . Tìm hệ số của 7x trong khai triển đa thức của P x . Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chĩp .S ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh bằng a , cạnh bên 2SA a và vuơng gĩc với đáy. Gọi E là trung điểm của CD . Tính thể tích khối chĩp .S ABCD và tìm tâm, bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chĩp .S ABE . Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuơng ABCD cĩ đỉnh 4; 3C và M là một điểm nằm trên cạnh AB , M A M B . Gọi , E F lần lượt là hình chiếu vuơng gĩc của A , C lên DM và J là giao điểm của CE và BF . Tìm tọa độ điểm A , biết 2;3J và đỉnh B nằm trên đường thẳng : 2 10 0d x y . Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2 2 1 2 3 2 1 5 4 2 x y y xy y x x y . Câu 10 (1,0 điểm). Cho , x y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện 1xy y . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 2 63 x y x y P x yx xy y . HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Bạn đọc tự làm ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Email: phukhanh@moet.edu.vn 6 Câu 2. Ta cĩ /cos sin ' tan cos cos x x y x x x . Suy ra 2 1 " ' ' cos y y x . Do đĩ 2 2 2 2 1 1 1 ' tan " 1 tan 1 1 1 0 cos cos cos y x y x x x x . Vậy ' t anx " 1 0y y . Câu 3. a) Gọi 1 1 1z a b i , 2 2 2z a b i 1 1 2 2, , ,a b a b . ● Từ 11 2 2 3 3 3 z z z z , ta được 2 2 1 1 2 2 2 2 9 9 a b a b . ● Từ 1 2 4z z , ta cĩ 2 21 2 1 2 1 2 1 24 16a a b b i a a b b 2 2 2 21 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 22 16 2 2a a b b a a b b a a b b . Suy ra 1 2 1 2 1 2z z a a b b i 2 2 2 2 2 21 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 22 2 5a a b b a a b b a a b b . Vậy 1 2 2 5z z . b) Điều kiện: 2 1 2 3 0 3 x x x x . Với điều kiện trên phương trình trở thành 2 22 2 3 2 2 32 3.2 .2 4.2 0x x x x x x 2 2 2 2 32 31 3.2 4.2 0 x x xx x x . Đặt 2 2 32 x x xt , 0t . Phương trình trở thành 2 1 1 3 4. 0 1/ 4 t t t t loại . Với 1 4 t , ta được 2 2 3 212 2 3 2 4 x x x x x x 2 22 2 0 7 2 3 2 22 3 2 x x x x x x x x . Đối chiếu điều kiện, phương trình cĩ nghiệm duy nhất 7 2 x . Câu 4. Ta cĩ 4 4 4 3 3 0 0 0 1 sin cos cos sin 2 cos . 2 I x x x x dx x xdx xdx ● Tính 4 0 sin 2A x xdx . Đặt 1sin 2 cos 2 2 dx dxu x dv xdx v x . Email: phukhanh@moet.edu.vn 7 Suy ra 4 4 4 4 0 00 0 1 1 1 1 1 cos2 cos 2 cos 2 sin 2 . 2 2 2 4 4 A x x xdx xdx x ● Tính 4 4 4 3 00 0 1 1 3 5 2 cos cos3 3cos sin 3 sin . 4 12 4 12 B xdx x x dx x x Vậy 1 1 5 2 . 2 8 12 I A B Câu 5. Gọi ; ;M a b c . Suy ra 3; 2; 1BM a b c , 2;1;1BA . Ta cĩ 2 2 2 2 2 11 0 3 2 1 82 2 a b cM P a b cMB . 1 Hơn nữa, 0 . 3cos , cos30 2. BA BM BA BM BA BM 2. 3 1. 2 1. 1 3 2 3 0 26.2 2 a b c a b c . 2 Từ 1 và 2 , ta cĩ hệ 2 2 2 2 2 11 0 1 3 2 1 8 1 32 3 0 a b c a a b c b ca b c hoặc 1 4 1 a b c . Vậy cĩ hai điểm M thỏa yêu cầu bài tốn là 1;2;3M hoặc 1;4;1M . Câu 6. a) Phương trình tương đương với 22 2 24 1 cos 1 8 1 cos cos 4 2cos 1x x x x 4 3 2 3 16cos 8cos 12cos 8cos 1 0 2cos 1 8cos 6cos 1 0 2cos 1 2cos3 1 0. x x x x x x x x x ● 12 cos 1 0 cos 2 , . 2 3 x x x k k ● 1 2 2 22 cos3 1 0 cos3 3 2 , . 2 3 9 3 x x x k x k k Vậy phương trình cĩ nghiệm 2 22 , . 3 9 3 x k x k k b) Ta xem đây là tổng của một cấp số nhân với số hạng đầu là 61 1u x , cơng bội 1q x và cĩ tất cả 2010 số hạng. Do đĩ 2010 2017 77 1 1 1 1 1 . 1 1 x x x P x x x x . Email: phukhanh@moet.edu.vn 8 x M I E F J D C B A S Suy ra hệ số của 7x trong khai triển thành đa thức của P x chính là hệ số của 8x trong khai triển 20171 x . Vậy hệ số cần tìm thỏa mãn yêu cầu bài tốn là 82017C . Câu 7. Diện tích hình vuơng ABCD cạnh a là 2ABCDS a . Thể tích khối chĩp .S ABCD là 3 . 1 2 . 3 3S ABCD ABCD a V S SH (đvtt). Gọi J là tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác AEB . Kẻ Jx ABCD , suy ra Jx là trục của đường trịn ngoại tiếp tam giác AEB và Jx SA . Trong mặt phẳng ,SA Jx , kẻ đường trung trực của đoạn SA . Gọi I Jx . Ta cĩ ● I Jx nên IA IB IE . 1 ● I nên IA IS . 2 Từ 1 và 2 , suy ra IA IB ISIE nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chĩp .S ABE . Bán kính mặt cầu 2 2AJ IR IA J . ● 2 SA IJ a . ● Ta cĩ 1 . .. 2 4ABE AB AE BE S AB AD AJ , suy ra . 5 2 8 AE BE a AJ AD . Vậy 2 2 895 88 aa aR . Câu 8. Ta chứng minh CE BF . Thật vậy: Xét hai tam giác vuơng EAD và FDC , ta cĩ phu AD DC EDA FCD FDC . Suy ra EAD FDC nên ED FC và AE DF . 1 Xét hai tam giác DEC và CFB , ta cĩ phu ED FC DC CB EDC FCB DCF . Suy ra DEC CFB nên CE BF . 2 Hơn nữa, ta lại cĩ AC DB . 3 Từ 1 , 2 và 3 , suy ra DFB AEC nên FBD ECA hay JBI JCI . Do đĩ tứ giác JBCI nội tiếp nên 090BJC BIC hay CE BF . Email: phukhanh@moet.edu.vn 9 Đường thẳng BJ đi qua 2;3J và cĩ VTPT 6;6CJ nên : 5 0BJ x y . Do B BJ d nên tọa độ điểm B thỏa mãn hệ 2 10 0 0;5 5 0 x y B x y . Đường thẳng BC đi qua hai điểm B và C nên cĩ phương trình : 2 5 0BC x y . Đường thẳng AB đi qua B và vuơng gĩc BC nên : 2 10 0AB x y . Điểm A AB nên 10 2 ;A a a . Ta cĩ 2 22 2 8;11 80 10 2 5 80 9 8;9 Aa AB BC a a a A . Đường thẳng CJ đi qua hai điểm C và J nên cĩ phương trình : 1 0CJ x y . Do A , B khác phía với CI nên ta chọn 8;1A . Vậy 8;1A . Câu 9. Điều kiện: 5, 3x y . Lấy 1 2 vế theo vế, ta được 2 21 2 3 5 6x y y y x xy x y . Sử dụng bất đẳng thức cơ bản 2 2 2 a b ab với mọi ,a b , ta cĩ 2 2 2 1 2 3 1 2 3 2 x y y x y y ; 2 2 2 55 2 y x y x . Suy ra 2 2 2 2 2 2 1 2 3 5 1 2 3 5 2 2 x y y y x x y y y x 6xy x y . Dấu '' '' xảy ra 2 2 1 2 3 2 15 x y y x yy x . Thay vào hệ và đối chiếu điều kiện, hệ cĩ nghiệm duy nhất ; 2; 1x y . J F E D C B A M I Email: phukhanh@moet.edu.vn 10 Nhận xét. Ý tưởng ra đề là tìm cặp số 0 0;x y sao cho 20 0 0 2 0 0 1 2 3 : 5 : x y y A y x B . Sau đĩ áp dụng bất đẳng thức 2 2 2 a b ab , ta được 2 21 2 3 5 6x y y y x xy x y . Để cĩ được VP 1 : ,f x y và VP 2 : ,g x y như trên ta tìm , , ,f x y g x y thỏa mãn 0 0 0 0 , , 6 , . , f x y g x y xy x y f x y A g x y B Bài tập tương tự 1. Giải hệ phương trình 212 3 12 15 y x x y x y x y . Đ/S: ; 3;3x y . Bài tập tương tự 2. Giải hệ 2 2 1 2 3 6 5 x y y xy y x x y . Đ/S: ; 2; 1x y . Bài tập tương tự 3. Giải hệ 2 2 2 2 2 3 2 5 7 1 8 5 2 x y xy y x y x y x y . Đ/S: ; 2;1x y . Câu 10. Do 0, 0x y , 1xy y nên 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 0 4 2 4 x y y y yy y . Ta cĩ 2 2 2 1 2 2 63 6 13 x x x y x y y y P x y xx xy y x x yy y . Đặt xt y , suy ra 10 4 t . Khi đĩ 2 1 2 6 13 t t P tt t . Xét hàm số 2 1 2 6 13 t t f t tt t , với 10 4 t . Ta cĩ 232 7 3 1 ' 2 12 3 t f t tt t . Vì 10 4 t nên 2 3 1 3 3t t t t ; 7 3 6t và 1 1t . Do đĩ 32 7 3 7 3 1 6 3 32 3 t t t t và 2 1 1 22 1t . Suy ra 1 1' 0 23 f t . Email: phukhanh@moet.edu.vn 11 Do đĩ 1 7 10 5 4 30 P f t f . Khi 1 2 x và 2y , ta cĩ 7 10 5 30 P . Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 7 10 5 30 ; khi 1; ;2 2 x y .
Tài liệu đính kèm: