UBND HUYỆN TAM ĐƯỜNG PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016 Môn: Toán 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian chép đề) ĐỀ BÀI (Đề bài gồm 05 câu) Câu 1: (2,0 điểm ) Điểm kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 7A1 trường THCS Thị Trấn được cho bởi bảng sau Giá trị (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 1 2 4 5 8 6 3 1 N = 30 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Tìm mốt của dấu hiệu? Tính số trung bình cộng của dấu hiệu điều tra trong bảng trên? Câu 2: (2,0 điểm ). a) Tính giá trị của biểu thức: A(x) = tại x = 2 b) Tìm và nhóm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau 5x2y3; - 5x3y2; 10x3y2; x2y3; Câu 3: (2,0 điểm). Cho các đa thức: P(x) = 5 + x3 – 2x + 4x3 + 3x2 – 10 Q(x) = 4 + 2x2 – x3 + 6x + 6x3 – 8x a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến? b) Tính P(x) + Q(x) Câu 4: (1,0điểm). Cho đa thức f(x) = 3x + 1. Hãy tìm nghiệm của đa thức f(x)? Câu 5: (3,0 điểm). Cho ABC cân (CA = CB). Kẻ CI ^ AB (I thuộc AB). a) Chứng minh: IA = IB. b) Từ I, kẻ IH ^ CA (H CA), kẻ IK ^ CB (K thuộc CB). Chứng minh: AH = BK c) Chứng minh rằng IC là tia phân giác của góc HIK? ---------------------------------------Hết--------------------------------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 HỌC KÌ II Năm học: 2015 - 2016 Câu Ý Nội dung Điểm Câu 1 a b Điểm kiểm tra học kì I môn Toán của mỗi học sinh lớp 7a1 +) Mốt của dấu hiệu là: 7 +) Số trung bình cộng là: (điểm) 0,75 0,75 0,25 0,25 Câu 2 a b + Thay x = 2 vào biểu thức A(x). Ta có: A(x) = = 4 + Nhóm 1: 5x2y3; x2y3 + Nhóm 2: - 5x3y2; 10x3y2; 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 3 a b + P(x) = 5x3 + 3x2 – 2x - 5 + Q(x) = 5x3 + 2x2 – 2x + 4 + P(x) + Q(x) = 10x3 + 5x2 - 4x -1 0,5 0,5 1,0 Câu 4 Ta có : 3x + 1 = 0 3x = -1 x = Vậy nghiệm của đa thức f(x) = 3x + 1 là x = 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 5 C A B I H K Vẽ hình, ghi GT - KL đúng Chứng minh a) Xét ∆CIA và ∆CIB Ta có: CI là cạnh chung CA = CB (gt) Do đó: ∆CIA = ∆CIB (cạnh huyền - cạnh góc vuông) Suy ra: IA = IB (hai cạnh tương ứng) b) Xét ∆AIH và ∆BIK Ta có: IA = IB (Kết quả câu a) (gt) Do đó: ∆AIH = ∆BIK (cạnh huyền – góc nhọn ) Suy ra: AH = BK (hai cạnh tương ứng) c) Từ ∆AIH = ∆BIK IH = IK (hai cạnh tương ứng) Xét ∆CHI và ∆CKI có: (gt) IH = IK (chứng minh trên) CI là cạnh chung Do đó: ∆CHI = ∆CKI (cạnh huyền – cạnh góc vuông) (hai góc tương ứng) IC là tia phân giác của 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 * Lưu ý: - Học sinh làm cách khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa - Điểm bài kiểm tra là tổng điểm của các câu thành phần, điểm lẻ đến 0,5 theo thang điểm 10,0 và được làm tròn theo nguyên tắc: + 0,25 làm tròn thành 0,5 + 0,75 làm tròn thành 1,0
Tài liệu đính kèm: