Email: phukhanh@moet.edu.vn 5 Cõu 1 (1,0 điểm). Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị của hàm số 32 6y x x . Cõu 2 (1,0 điểm). Tỡm giỏ trị lớn nhất và giỏ trị nhỏ nhất của hàm số 21 9 6 3f x x x x trờn đoạn 1;3 . Cõu 3 (1,0 điểm). a) Cho số phức z thỏa món 2 1z i z và 5 4 z z . Tớnh mụ-đun của 2z . b) Giải phương trỡnh 35 52 log 3 2 1 log 2 3x x . Cõu 4 (1,0 điểm). Tỡm nguyờn hàm của hàm số cos sin 2xF x e xdx , biết 20152F . Cõu 5 (1,0 điểm). Trong khụng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm 5;0; 1A , mặt phẳng : 3 4 0P x y z và đường thẳng 1 5 3: 1 2 2 x y z d . Tỡm tọa độ điểm M thuộc P sao cho MA vuụng gúc với d và khoảng cỏch từ M đến d bằng 3. Cõu 6 (1,0 điểm). a) Cho gúc thỏa món 4 432 sin 16 cos 17 . Hóy tớnh 4 4sin 2 cosA . b) Nguyễn Phỳ Khỏnh đầu tư vào ba loại cổ phiếu , , I II III . Xỏc suất trong thời gian t cỏc cổ phiếu này lần lượt tăng giỏ là 0,6 ; 0,7 ; 0,8 . Biết rằng cỏc cổ phiếu hoạt động độc lập . Tỡm xỏc suất trong thời gian t để trong ba cổ phiếu này cú ớt nhất một cổ phiếu tăng giỏ. Cõu 7 (1,0 điểm). Cho hỡnh chúp .S ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh thang vuụng tại A và B , AB BC a , 2AD a . Cạnh bờn 2SA a và vuụng gúc với đỏy. Tớnh theo a thể tớch khối chúp .S ABCD và gúc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng SAD . Cõu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giỏc ABC vuụng tại B , cú 7 ;3 2 D là chõn đường phõn giỏc trong gúc A . Gọi M là trung điểm BC , đường thẳng qua B và vuụng gúc trung tuyến AM cú phương trỡnh : 4 7 20 0d x y , đường thẳng qua M và vuụng gúc với cạnh AC cú phương trỡnh : 2 11 50 0x y . Tỡm tọa độ điểm B , biết B cú tọa độ nguyờn. Cõu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trỡnh 2 16 2 9 0 1 26 8 53 4 1 19 2 x y xy x x y y . Cõu 10 (1,0 điểm). Cho a , b là cỏc số thực thuộc khoảng 0;1 và thỏa món điều kiện 2 2 2 21 1a b a b b a . Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức ẹEÀ SOÁ 5 ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Email: phukhanh@moet.edu.vn 6 8 1 1 9 1 1 a b P a b . HệễÙNG DAÃN GIAÛI Cõu 1. Bạn đọc tự làm Cõu 2. Hàm số f x xỏc định và liờn tục trờn đoạn 1;3 . Đạo hàm 2 2 2 3 3 9 6 3 3 3 ' 1 9 6 3 9 6 3 x x x x f x x x x x . Suy ra 2' 0 9 6 3 3 3 0f x x x x 2 22 3 3 0 9 6 3 3 3 2 1;3 9 6 3 3 3 x x x x x x x x . Ta cú 1 0; 2 6; 3 4f f f . Vậy 1;3 max 6f x khi 2x ; 1;3 min 0f x khi 1x . Cõu 3. a) Điều kiện: 0z . Đặt z a bi ,a b , suy ra z a bi . ● Từ 2 1z i z , ta cú 2 1 2 1a bi i a bi a b i a bi 2 22 2 32 1 2 2 a b a b a b . 1 ● Từ 5 4 5 4 z z z z , ta cú 2 24 5 4 5a bi a bi a b . 2 Từ 1 và 2 , ta được 2 2 2 3 32 2 2 2 4 5 20 24 4 0 a b a b a b b b 1 2 1 a b hoặc 11/10 1/5 a b . Với 1 2 a ; 1b , ta được 1 2 z i , suy ra 2 3 4 z i . Do đú 2 9 51 16 4 z . Với 11 10 a ; 1 5 b , ta được 11 1 10 5 z i , suy ra 2 117 11 100 25 z i . Do đú 2 2 2 117 11 5 100 25 4 z . b) Điều kiện: 2 3 x . Email: phukhanh@moet.edu.vn 7 Với điều kiện trờn phương trỡnh đó cho trở thành 2 35 5 5log 3 2 log 5 log 2 3x x 2 3 2 35 5 3 2 log 5. 3 2 log 2 3 5. 3 2 2 3 1 8 9 6 7 0 .7 8 x x x x x x x x x Đối chiếu điều kiện, phương trỡnh đó cho cú nghiệm duy nhất 1x . Cõu 4. Ta cú cos cossin 2 2 sin cosx xF x e xdx e x xdx . Đặt cost x , suy ra sindt xdx . Khi đú 2 tF x e tdt . Đặt t tu t du dtdv e dt v e . Ta được 2 2t t t tF t te e dt te e C . Suy ra cos2 1 cosxF x e x C . Theo giả thiết, ta cú 02015 2 1 0 2015 2013. 2 F e C C Vậy cos2 1 cos 2013xF x e x . Cõu 5. Đường thẳng d đi qua 1;5; 3N và cú vectơ chỉ phương 1; 2;2du . Gọi là mặt phẳng qua A và vuụng gúc với d nờn : 2 2 3 0x y z . Gọi là giao tuyến của và P nờn cú phương trỡnh 2 2 3 0 : 3 4 0 x y z x y z hay 5 1 2: 4 3 5 x y z . Điểm M thỏa món yờu cầu bài toỏn thuộc nờn 5 4 ; 1 3 ; 2 5M t t t . Ta cú 4 4; 3 6; 5 1NM t t t , suy ra , 16 10;13 7;5 2du NM t t t . Theo giả thiết, ta cú , , 3 3 d d u NM d M d u 2 2 2 2 16 10 13 7 5 2 3 450 522 72 0 1 4 4 1;2;31 . 4 /25 109 / 25; 13/ 25; 30 / 25 t t t t t Mt t M Vậy 1;2;3M hoặc 109 / 25; 13/25; 30 / 25M . Cõu 6. a) Ta cú 24 4 4 232 sin 16 cos 17 32 sin 16 1 sin 17 Email: phukhanh@moet.edu.vn 8 M D C B A S 2 4 2 2 3 sin 416 sin 32 sin 33 0 11 sin loai 4 . Với 2 3sin 4 , suy ra 2 2 3 1cos 1 sin 1 4 4 . Vậy 2 2 4 4 3 1 7sin 2cos 2 4 4 16 A . b) Xỏc suất trong thời gian t cổ phiếu I khụng tăng giỏ là 1 0,6 0, 4 . Xỏc suất trong thời gian t cổ phiếu II khụng tăng giỏ là 1 0,7 0,3 . Xỏc suất trong thời gian t cổ phiếu III khụng tăng giỏ là 1 0,8 0,2 . Gọi , , , X A B C lần lượt là cỏc biến cố: '' Khụng cú cổ phiếu nào tăng giỏ '' , '' Cổ phiếu I khụng tăng giỏ '' , '' Cổ phiếu II khụng tăng giỏ '' , '' Cổ phiếu III khụng tăng giỏ '' thỡ cỏc biến cố , , A B C độc lập. Khi đú X ABC . Áp dụng quy tắc nhõn xỏc suất, ta cú . . 0,4.0,3.0,2 0,024P X P A P B P C . Vậy xỏc suất trong ba cổ phiếu cú ớt nhất một cổ phiếu tăng giỏ là 1 1 0,024 0,976P X P X . Cõu 7. Diện tớch hỡnh thang ABCD là 21 3 2 2ABCD a S AD BC AB . Thể tớch khối chúp .S ABCD là 3 . 1 . 3 2S ABCD ABCD a V S SA (đvtt). Gọi M là trung điểm AD , suy ra ABCM là hỡnh vuụng nờn CM AD . Ta cú CM AD CM SAD CM SA . Suy ra hỡnh chiếu vuụng gúc của SC trờn mặt phẳng SAD là SM . Do đú , ,SC SAD SC SM CSM . Trong tam giỏc vuụng SMC , ta cú 2 2 1 tan 3 CM AB CSM SM SA AM , suy ra 030CSM . Vậy đường thẳng SC hợp với mặt phẳng SAD một gúc 030 . Cõu 8. Gọi K d . Ta chứng minh KC CB . Thật vậy: Gọi N là điểm đối xứng với K qua M , suy ra BKCN là hỡnh bỡnh hành. Ta cú AM d AM CN d CN . N K D M C B A Email: phukhanh@moet.edu.vn 9 Xột tam giỏc ANC , ta cú NM AC AM CN suy ra M là trực tõm nờn CM AN . Mà theo giả thiết CM AB nờn suy ra , , A B N thẳng hàng. Do đú BN BC suy ra CK BC . Vỡ K d nờn tọa độ điểm K thỏa món hệ 4 7 20 0 13 16; 2 11 50 0 3 3 x y K x y . Điểm 2 7: 2 7 ;4 4 4 4 x t B d B b b y t , vỡ B cú tọa độ nguyờn nờn b . Điểm 1 11 ': 3 11 ;4 2 4 2 ' x t N N a a y t . Do M là trung điểm KN nờn 2 11 14; 3 2 3 M a a . Ta cú 25 11 5 11; , 7 ; 1 4 , 5 11 7 ;2 4 6 2 3 2 MD a a BD b b BN a b a b . ● Vỡ , MD BD cựng phương 25 33 5 3 1 3 1 11 14 1 4 a a a b b b . 1 ● Do 11. 0 5 11 7 7 2 4 1 4 0 2 BD BN BD BN a b b a b b . 2 Giải hệ gồm 1 và 2 với điều kiện b , ta được 21; 3 b a . Vậy 5;0B . Cõu 9. Điều kiện: 0, 1x y . Phương trỡnh 161 9 0 2 3 2 y xy x . Đặt 0 2 y t x , khi đú 1 trở thành 16 9 0 16 9 3 0 3 t t t t . Đặt 3 3u t , ta được phương trỡnh 3 12 16 0u u 2 2 2 4 0 4 u u u u loaùi . Với 2u , suy ra 1t . Khi đú 2y x . Thay vào 2 , ta được 2 22 53 4 1 19 1 4 1 2 20 54 0y y y y y y y . Ta cú 2 1 2 5 0 y y . Để phương trỡnh cú nghiệm khi 5y . Với 5y , suy ra 5 2 x . Thay vào hệ và đối chiếu điều kiện, hệ cú nghiệm duy nhất 5; ;2 2 x y . Cõu 10. Theo giả thiết 2 2 2 2 2 21 1 1 1 0a b a b b a a a b b b a Email: phukhanh@moet.edu.vn 10 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 0 1 1 1 0 1 1 a a b b a b a b b a a b a b a b b a . Do , 0;1a b nờn 2 2 0 1 1 a b a b b a nờn 2 2 1 0a b . Suy ra 21b a và 21a b . Ta cú 2 2 18 1 8 1 9 11 8 8 9 9 1 1 1 11 ba a bb a P a b a a ab 2 2 9 1 116 8 1 16 9 8 1 1 1 1 aa a a a a a . Đặt 2 16 9 8 1 1 1 a f a a a ; 2 2 2 16 9 ' 1 1 1 1 f a a a a . Suy ra 2 2 2' 0 16 1 1 1 9 2 1f a a a a a 2 216 1 9 2 2 1b b b b . Xột 2 2 2 2 216 9 2 2 1 25 16 18 1 18g b b b b b b b b ; 2 18 ' 50 16 0, 0;1 1 b g b b b b . Do 4 0 5 g , suy ra 3 ' 0 5 f a a . Lõp bảng biến thiờn ta thấy f a đạt GTNN bằng 5 tại 3 5 a . Vậy giỏ trị nhỏ nhất của P bằng 5 ; khi 3 4; ; 5 5 a b .
Tài liệu đính kèm: