ĐỀ SỐ 5 (Tháng 6 – 2016) ĐỀ THI THỬ KÌ THI QUỐC GIA 2016 Môn thi: VẬT LÝ Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: Tại mặt nước, ở hai điểm A và B có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình lần lượt là: uA = A1cosωt và uB = A2cos(ωt + π). Những điểm nằm trên đường trung trực của AB sẽ A. dao động với biên độ bất kì. B. dao động với biên độ lớn nhất. C. dao động với biên độ trung bình. D. dao động với biên độ nhỏ nhất. Câu 2: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm tỉ lệ giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X là . Tại thời điểm thì tỉ lệ đó là A. B. C. D. Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. thế năng của vật có giá trị lớn nhất khi vật ở vị trí biên. B. khi đi qua vị trí cân bằng, gia tốc của vật có độ lớn cực đại. C. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. D. động năng của vật có giá trị lớn nhất khi gia tốc của vật có độ lớn lớn nhất Câu 4: Bắn hạt a có động năng Wđ vào hạt nhân N đứng yên thì thu được một prôton và hạt nhân X với mX = 16,9947u.Tổng động năng của các hạt tạo thành lớn hơn hay nhỏ hơn động năng của hạt a ban đầu bao nhiêu? Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng? Cho: ma = 4,0015u; mN = 13,9992u; mp = 1,0073u A. nhỏ hơn 1,21MeV, thu năng lượng B. lớn hơn 12,1MeV, thu năng lượng C. nhỏ hơn 1,21MeV, tỏa năng lượng D. lớn hơn 12,1MeV, tỏa năng lượng Câu 5: Năng lượng của vật dao động điều hòa A.bằng với thế năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng. B.tỉ lệ với biên độ dao động. C.bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại. D.bằng với động năng của vật khi vật có li độ cực đại. Câu 6: Một đám nguyên tử hydro đang ở trạng thái dừng thứ n thì nhận một photon có năng lượng hf làm nguyên tử chuyển sang trạng thái dừng có mức năng lượng kế tiếp và bán kính nguyên tử tăng 44%. Tìm số vạch đơn sắc thấy được mà đám nguyên tử này có thể phát ra A. 3 vạch B. 4 vạch C. 2 vạch D. 1 vạch Câu 7: Một cần rung với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng tại A và B dao đông cùng phương trình, tốc độ lan truyền sóng v = 1,5m/s. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách A và B lần lượt 16cm và 25cm là điểm dao động với biên độ cực đại và trên MB số điểm dao động với biên độ cực đại nhiều hơn trên MA là 6 điểm. tần số f của cần rung là A. 40Hz B. 50Hz C. 60Hz D. 100Hz Câu 8: Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), đại lượng thay đổi theo thời gian là A. tần số góc ω. B. pha ban đầu φ. C. biên độ A. D. li độ x. Câu 9: Sự tổng hợp các hạt nhân hiđrô thành hạt nhân Heli dễ xảy ra ở A. nhiệt độ thấp và áp suất thấp. B. nhiệt độ cao và áp suất cao. C. nhiệt độ thấp và áp suất cao. D. nhiệt độ cao và áp suất thấp. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tầng điện li ( tầng khí quyển ở độ cao 50 km chứa nhiều hạt mang điện: các electron và các ion) phản xạ các sóng ngắn rất mạnh. B.Sóng dài được dùng để thông tin liên lạc ở những khoảng cách lớn trên mặt đất vì nó dễ dàng đi vòng qua các vật cản. C. Ban đêm tầng điện li phản xạ các sóng trung tốt hơn ban ngày nên về ban đêm nghe đài bằng sóng trung rõ hơn ban ngày. D. Tầng điện li không hấp thụ hoặc phản xạ các sóng cực ngắn. Câu 11: Kết luận nào sau đây sai khi nói về phản ứng: n+95235U→56144Ba+3689Kr+3n+200MeV? A. Đây là phản ứng tỏa năng lượng. B. Đây là phản ứng phân hạch C. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao. D. Năng lượng toàn phần của phản ứng được bảo toàn. Câu 12: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ điện là C1 thì hệ số công suất của mạch là 0,5 và công suất tiêu thụ của mạch bằng 100W. Khi điện dung của tụ điện là C2 thì hệ số công suất của mạch là 0,8 và công suất tiêu thụ của mạch bằng A. 40W. B. 256W. C. 62,5W. D. 100W. Câu 13: Chọn phát biểu sai? A. Máy quan phổ lăng kính có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Máy quang phổ dùng để phân tích ánh sáng muốn nghiên cứu thành nhiều thành phần đơn sắc khác nhau. C. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo ra chùm tia hội tụ. D. Lăng kính trong máy quang phổ là bộ phận có tác dụng làm tán sắc chùm sáng song song từ ống chuẩn trực chiếu đến.. Câu 14: Một con lắc đơn treo vật nặng có khối lượng m =500g, dao động điều hòa với biên độ góc Lấy g = 10m/s2. Biết rằng dây treo chỉ chịu được lực căng lớn nhất là 5,5N. Để dây không đứt trong quá trình dao động thì góc không được vượt quá? A . 150 B . 230 C . 180 D . 300 Câu 15: Trong đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp thì A.cường độ dòng điện trong mạch luôn lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B.điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần Câu 16: : Chọn phát biểu đúng? A. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số proton gọi là các đồng vị. B. Lực hạt nhân là lực liên kết hạt nhân và các electron trong nguyên tử. C. Độ hụt khối của hạt nhân là độ chênh lệch giữa tổng khối lượng của các nuclon tạo thành hạt nhân và khối lượng hạt nhân. D. Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng tối thiểu cần cung cấp để các nuclon ( đang đứng riêng rẽ ) liên kết với nhau tạo thành hạt nhân. Câu 17: Phát biểu sau đây là đúng? A. Hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm khi bị nung nóng gọi là hiện tượng quang dẫn. B. Pin quang điện là thiết bị thu nhiệt của ánh sáng mặt trời. C. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng dẫn điện và tín hiệu điện từ bằng cáp quang. D. Hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết để cho chúng trở thành các electron dẫn gọi là hiện tượng quang điện trong. Câu 18: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng. C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s. D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn. Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ? A. Tốc độ sóng trong chân không có giá trị lớn nhất. B. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng C. Biên độ sóng có thể thay đổi khi sóng lan truyền. D. Bước sóng không thay đổi khi lan truyền trong một môi trường đồng tính. Câu 20: Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm nào sau đây? A. biến đổi hạt nhân. B. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. C. tạo ra hạt nhân bền vững hơn. D. xảy ra một cách tự phát. Câu 21:Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào dưới đây sai? A.Tần số của ánh sáng đỏ nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. B.Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. C.Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau. D.Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suát của nó đối với ánh sáng lục. Câu 22: Sóng điện từ là A. sóng lan truyền trong các môi trường đàn hồi. B. sóng có điện trường và từ trường dao động cùng pha, cùng tần số, có phương vuông góc với nhau ở mọi thời điểm. C. sóng có hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng phương, cùng tần số. D. sóng có năng lượng tỉ lệ với bình phương của tần số. Câu 23: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang, cứ mỗi giây thực hiện được 4 dao động toàn phần. Khối lượng vật nặng của con lắc m = 250 g (lấy π2 = 10). Động năng cực đại của vật là 0,288 J. Quỹ đạo của vật là một đoạn thẳng dài A. 12 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 10 cm Câu 24: Con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điềuh òa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì vật có tốc độ bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc? A. 12 cm. B. 12 2 cm. C. 6 cm. D. 62 cm. Câu 25: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t, dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0 thì ở thời điểm t+πLC2 A. dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0. B. điện tích trên một bản tụ có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó. C. năng lượng điện trường bằng 0. D. điện tích trên một bản tụ có giá trị cực đại. Câu 26: Roto của máy phát điện xoay chiều một pha là một nam châm có 4 cặp cực từ. Để dòng điện xoay chiều mà máy tạo ra có tần số 50 Hz thì roto phải quay đều với tốc độ A. 750 vòng/phút. B. 1000 vòng/phút. C. 1500 vòng/phút. D. 375 vòng/phút. Câu 27: Công suất phát xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Cho c = 3.108 m/s. Trong một giờ khối lượng Mặt Trời giảm mất A. 3,12.1013 kg. B. 0,78.1013 kg. C. 4,68.1013 kg. D. 1,56.1013 kg Câu 28: X là đồng vị chất phóng xạ biến đổi thành hạt nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X tính khiết. Tại thời điểm t nào đó, tỉ số giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Y trong mẫu là 1/3. Đến thời điểm sau đó 12 năm, tỉ số đó là 1/7. Chu kì bán rã của hạt nhân X là A. 60 năm. B. 12 năm. C. 36 năm. D. 4,8 năm. Câu 29: Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 và S2 cách nhau 0,5 mm, màn E đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe vá cách mặt phẳng này 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 μm. Cho biết bề rộng của vùng giao thoa trên màn là 49,6 mm. Số vân sáng và số vân tối trên màn là A. 25 vân sáng; 26 vân tối. B. 24 vân sáng; 25 vân tối. C. 25 vân sáng; 24 vân tối. D. 23 vân sáng; 24 vân tối. Câu 30: Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước. Phương trình sóng của điểm M và N trên một phương truyền sóng lần lượt là: uM = 3cospt (cm), uN = 3 cos(pt - p/4) (cm) .Cho MN = 25 cm. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sóng truyền từ M đến N với vận tốc 2m/s. B. Sóng truyền từ N đến M với vận tốc 2m/s. C. Sóng truyền từ N đến M với vận tốc 1m/s. D. Sóng truyền từ M đến N với vận tốc 1m/s. Câu 31: Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào thu năng lượng? A. . B. . C. . D. . Câu 32 Một hành khách đi tàu hỏa, có chỗ ngồi ngay phía trên một bánh xe. Để đo tốc độ của của tàu (chuyển động đều), anh ta treo một con lắc đơn vào giá để hành lí của tàu, thay đổi chiều dài con lắc và thấy khi chiều dài của nó bằng 25cm thì nó dao động rất mạnh. Biết rằng mỗi thanh ray dài 12,5m. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Tốc độ của tàu là A. 72 km/h. B. 45 km/h. C. 90 km/h. D. 36 km/h Câu 33: Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch không phụ thuộc vào A. điện dung của tụ điện. B. độ tự cảm của cuộn dây. C. điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. D. tần số của điện áp xoay chiều. Câu 34: Một sợi dây đàn hồi dài 1 m treo lơ lửng trên một cần rung. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 8 m/s. Khi cần rung thay đổi tần số từ 100 Hz đến 130 Hz thì số lần nhiều nhất có thể quan sát được sóng dùng với số bụng sóng khác nhau là A. 5 lần. B. 3lần. C. 6 lần. D. 8 lần Câu 35: Sự phân biệt các sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm dựa trên A. Bản chất vật lí của chúng khác nhau. B. Bước sóng l và biên độ dao động của chúng. C. Khả năng cảm thụ sóng cơ học của tai con người. D. Ứng dụng của mỗi sóng. Câu 36: Hai con lắc đơn được treo ở trần một căn phòng, dao động điều hòa với chu kì 1,6 s và 1,8 s, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Tại thời điểm t = 0, hai con lắc đi qua vị trí cân bằng theo cùng chiều. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ t = 0 đến thời điểm hai con lắc cùng đi qua vị trí cân bằng lần kế tiếp là A. 12,8 s. B. 7,2 s. C. 14,4 s. D. 6,4 s. Câu 37: Theo mẫu nguyên Bo, trong nguyên tử hidro, khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử được xác định bởi công thức E = -13,6n2 (eV) (với n = 1, 2, 3, ). Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng ứng với n = 5 về trạng thái dừng có mức năng lượng ứng với n = 4 thì phát ra bức xạ có bước sóng λ0 . Khi nguyên từ hấp thụ một photon có bước sóng λ thì chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng ứng với n = 2 lên trạng thái dừng có mức năng lượng ứng với n = 4. Tỉ số λ/λ0 là A. 1/2. B. 3/25. C. 25/3. D. 2. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos(100πt) V ( với t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2 3π H và tụ điện có điện dung C = 10-4π3 F. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong thời gian 1 giờ? A. 360 kJ. B. 1 kWh. C. 6 kWh. D. 360 kW. Câu 39: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động của một con lắc đơn bằng cách xác định khoảng thời gian để con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. kết quả 4 lần đo liên tiếp của bạn học sinh này là 21,3 s; 20,2 s; 20,9 s và 20,0 s. Biết sai số khi dùng đồng hồ này là 0,2 s (bao gồm sai số chủ quan khi bấm và sai số dụng cụ). Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kì T nào nêu sau đây là đúng nhất? A. T = 2,13 ± 0,02 s. B. T = 2,00 ± 0,02 s. C. T = 2,26 ± 0,02 s. D. T = 2,06 ± 0,2 s. Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V vào hai đầu một tụ điện có điện dung C= 10-44π. Ở thời điểm t1, giá trị của điện áp là u1 = 100 3 V và dòng điện trong mạch là i = - 2,5 A. Ở thời điểm t2 các giá trị điện áp và dòng điện là 100 V và -2,5 3 A. Điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện là A. 2002 V. B. 100 V. C. 200 V. D. 1002 V Câu 41: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số điện áp là f thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Khi tần số điện áp là 2f thì hệ số công suất của đoạn mạch là 2/2. Mối quan hệ giữa cảm kháng, dung kháng và điện trở thuần của đoạn mạch khi tấn số bằng 2f là A. 2ZL = ZC = 3R. B. ZL = 2ZC = 2R. C. ZL = 4ZC = 4R/3. D. ZL= 4ZC = 3R. Câu 42: Điện năng ở một trạm phát điện khi được truyền đi dưới điện áp 20 kV ( ở đầu đường dây tải) thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là 80%. Công suất điện truyền đi không đổi. Khi tăng điện áp ở đầu đường dây tải điện đến 50 kV thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện A. 94,2%. B. 98,6%. C. 96,8%. D. 92,4%. Câu 43: Tại O có một nguồn âm điểm phát sóng âm đẳng hướng với công suất không đổi ra môi trường không hấp thụ âm. Một người cầm một máy đo cường độ âm và đi bộ từ A đến C theo một đường thẳng để xác định cường độ âm. Biết rằng khi đi từ A đến C cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I. Tỉ số AO/AC bằng 2/3. B. 1/3. C. 3/3. D. 3/4. Câu 44: Cho phản ứng hạt nhân ∝ + 714N→817O+11p. Hạt α chuyển động với động năng 9,7 MeV đến bắn vào hạt N đứng yên, sau phản ứng hạt p có động năng 7 MeV. Cho biết mN = 14,003074 u; mp = 1,007825 u; mO = 16,999133 u; mα = 4,002603 u. Góc giữa các phương chuyển động của hạt α và hạt p là A. 410. B. 600. C. 520. D. 250. Câu 45: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 1,6 m/s. B. 2,4 m/s. C. 4,8 m/s. D. 3,2 m/s. Câu 46: Đặt điện áp xoay chiều u0 = U0cos100πt (V ) vào mạch điện gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trởR. Biết điện áp hiệu dụng của tụ điện C, điện trở R là UC = UR = 60 V, dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là π/6 và trễ pha hơn điện áp cuộn dây là π/3. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị: A. 82 V. B. 60 V. C. 822 V. D. 602 V Câu 47: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 2 N/m và vật nhỏ khối lượng 40 g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị giãn 20 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Kể từ lúc đầu cho đến thời điểm tốc độ của vật bắt đầu giảm, thế năng của con lắc lò xo đã giảm một lượng bằng A. 79,2 mJ. B. 24,4 mJ. C. 240 mJ. D. 39,6 mJ. Câu 48: Con lắc lò xo treo gồm lò xo có độ cứng 200 N/m, quả cầu M có khối lượng 1 kg đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 12,5 cm. Khi quả cầu xuống đến vị trí thấp nhất thì có một vật nhỏ khối lượng 500 g bay theo phương trục lò xo, từ dưới lên với vận tốc v tới dính vào chặt vào M. lấy g = 10 m/s2. Sau va chạm, hai vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của hệ hai vật sau va chạm là 20 cm. Tốc độ v có giá trị bằng A. 6 m/s. B. 3 m/s. C. 8 m/s. D. 12 m/s. Câu 49: Đặt một điện áp u =U0 cos100π t(V) vào 2 đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dungC thay đổi được và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên.Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn thuần cảm. Khi điều chỉnh điện dung đến giá trị C = C0 = 23Lω2 thì điện áp hiệu dụng UAM đạt cực đại và bằng 603(V). Hỏi U0 có giá trị bằng bao nhiêu? A. 1202 (V ) B. 120 (V ) C. 603 (V ) D. 602 (V) Câu 50: Gọi năng lượng do một chùm sáng đơn sắc chiếu tới một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương chiếu sáng trong một đơn vị thời gian là cường độ của chùm sáng, kí hiệu là I(W/m2). Chiếu một chùm sáng hẹp đơn sắc (bước sóng ) tới bề mặt của một tấm kim loại đặt vuông góc với chùm sáng, diện tích của phần bề mặt kim loại nhận được ánh sáng chiếu tới là 30mm2. Bức xạ đơn sắc trên gây ra hiện tượng quang điện đối với tấm kim loại (coi rằng cứ 20 phôtôn tới bề mặt tấm kim loại làm bật ra 3 electron), số electron bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại trong thời gian 1s là 3.1013. Giá trị của cường độ sáng I là A. 9,93W/m2 B. 3,62W/m2 C. 2,65W/m2 D. 5,67W/m2 ---------------HẾT---------------
Tài liệu đính kèm: