SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ THPTQG- LẦN 1 NĂM HỌC: 2015-2016 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 32 24 xxy Câu 2 (2,0 điểm). a) Cho tan α 2 và 3π π α 2 . Tính 2π sin α 3 . b) Giải phương trình: cos x sin 4x cos3x 0 . Câu 3 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 24 .f x x x trên đoạn 1 2; 2 . Câu 4 (1,0 điểm). Giải phương trình 2.4 6 9 .x x x Câu 5 (1,0 điểm). Trong đợt thi học sinh giỏi của tỉnh Nam Định trường THPT Xuân Trường môn Toán có 5 em đạt giải trong đó có 4 nam và 1 nữ , môn Văn có 5 em đạt giải trong đó có 1 nam và 4 nữ , môn Hóa học có 5 em đạt giải trong đó có 2 nam và 3 nữ , môn Vật lí có 5 em đạt giải trong đó có 3 nam và 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mỗi môn một em học sinh để đi dự đại hội thi đua ? Tính xác suất để có cả học sinh nam và nữ để đi dự đại hội? Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Biết 2 3SD a và góc tạo bởi đường thẳng SC với mặt phẳng (ABCD) bằng 030 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC). Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD.Gọi M là điểm đối xứng của B qua C và N là hình chiếu vuông góc của B trên MD.Tam giác BDM nội tiếp đường tròn (T) có phương trình: 2 2( 4) ( 1) 25x y .Xác định tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD biết phương trình đường thẳng CN là: 3 4 17 0x y ; đường thẳng BC đi qua điểm E(7;0) và điểm M có tung độ âm Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: 2 1 1 2 5 2 2 8 1 2 1 3 4 7 x x y x y y x y y x x x Câu 9 (1,0 điểm). Cho , , 0;2x y z thỏa mãn 3x y z . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 2 2 2 2 1 1 1 2 2 2 P xy yz zx x y y z z x -----------------------HẾT------------------------ Cảm ơn bạn Ngô Quang Trường (shinichikudo25061998@gmail.com) chia sẻ đên http:// onthi360.com HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ THPTQG LẦN I Câu Nội dung Điểm Câu 1 (1,0 điểm) a) (1,0 điểm) 1) Tập xác định : D 2) Sự biến thiên: a, Giới hạn : y x lim ; y x lim 0,25 b, Bảng biến thiên: y’ = xx 44 3 , y’ = 0 x = 0, 1x x - - 1 0 1 + y' - 0 + 0 - 0 + y + - 3 + - 4 - 4 0,25 Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (- 1; 0) và );1( , hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng )1;( và (0; 1). Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = y(0) = - 3. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 , yCT = y( 1 ) = - 4. 0,25 3) Đồ thị: Đồ thị (C) của hàm số nhận Oy làm trục đối xứng, giao với Ox tại 2 điểm ( 3 ; 0). 0,25 Câu 2.1 (1,0 điểm) Cho tan α 2 và 3π π α 2 . Tính 2π sin α 3 ? Ta có 2 2 1 1 1 5 Cos α cosα 1 tan α 1 4 5 5 0,25 Do 3π π α cosα 0 2 nên 5 cosα 5 0,25 5 2 5 sin α cosα. tan α .2 5 5 0,25 1 1 3 y x O 4 3 3 Vậy 2π 2π 2π sin α sin α.cos cosα.sin 3 3 3 2 5 1 5 3 2 5 15 . . 5 2 5 2 10 0,25 Câu 2.2 (1,0 điểm) Giải phương trình: cos x sin 4x cos3x 0 cos x sin 4x cos3x 0 2sin 2x.sin x 2sin 2x.cos 2x 0 0,25 22sin 2x(s inx cos2x) 0 sin 2x( 2sin x sin x 1) 0 0,25 kπ x 2 πsin 2x 0 x k2π 2 s inx 1 π x k2π1 s inx 6 2 7π x k2π 6 0,5 Câu 3 (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 24 .f x x x trên đoạn 1 2; 2 . + Ta có 2 x f '(x) 1 4 x 0,25 + 1 f '(x) 0 x 2 [ 2; ] 2 0,25 + Có 1 1 15 f ( 2) 2;f ( ) 2 2 0,25 1 1 [-2; ] [-2; ] 2 2 1 15 ; 2 2 maxf(x) minf(x) 0,25 Câu 4 (1,0 điểm) Giải phương trình 2.4 6 9 .x x x Phương trình 4 6 2. 1 9 9 x x 0,25 2 2 2 2. 1 0 3 3 x x 0,25 2 1 3 2 1 3 2 x x Loai 0,25 CH A B D S I K 2 3 log 2 x Vậy phương trình có nghiệm 2 3 log 2x 0,25 Câu 5 (1,0 điểm) Trong đợt thi học sinh giỏi của tỉnh Nam Định trường THPT Xuân Trường môn Toán 5 em đạt giải trong đó có 4 nam và 1 nữ , môn Văn có 5 em đạt giải trong đó có 1 nam và 4 nữ , môn Hóa học có 5 em đạt giải trong đó có 2 nam và 3 nữ , môn Vật lí có 5 em đạt giải trong đó có 3 nam và 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mỗi môn một em học sinh để đi dự đại hội thi đua ? Tính xác suất để có cả học sinh nam và nữ để đi dự đại hội? Có tất cả 5.5.5.5=625 cách n(Ω) 625 0,25 Gọi A là biến cố “có cả HS nam và nữ đi dự đại hội” A là biến cố “Cả bốn HS nam hoặc cả 4 HS nữ đi dự ĐH” 0,25 n(A) 4.1.2.3 1.4.3.2 48 n(A) 48P A n(Ω) 625 0,25 Vậy 48 577P(A) 1 P A 1 625 625 0,25 Câu 6 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Biết 2 3SD a và góc tạo bởi đường thẳng SC với mặt phẳng (ABCD) bằng 030 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC). Gọi H là trung điểm của AB. Suy ra ( )SH ABCD và 030SCH . Ta có: 2 3SHC SHD SC SD a . Xét tam giác SHC vuông tại H ta có: 0 0 .sin .sin 30 3 .cos .cos30 3 SH SC SCH SC a HC SC SCH SC a 0,25 Vì tam giác SAB đều mà 3SH a nên 2AB a . Suy ra 2 2 2 2BC HC BH a . Do đó, 2. 4 2ABCDS AB BC a . Vậy, 3 . 1 4 6 . 3 3 S ABCD ABCD a V S SH . 0,25 Vì 2BA HA nên , 2 ,d B SAC d H SAC Gọi I là hình chiếu của H lên AC và K là hình chiếu của H lên SI. Ta có: AC HI và AC SH nên AC SHI AC HK . Mà, ta lại có: HK SI . Do đó: HK SAC . 0,25 Vì hai tam giác SIA và SBC đồng dạng nên . 6 3 HI AH AH BC a HI BC AC AC . Suy ra, 2 2 .HS HI HK HS HI 66 11 a . Vậy , 2 66 , 2 , 2 11 a d B SAC d H SAC HK 0,25 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD.Gọi M là điểm đối xứng của B qua C và N là hình chiếu vuông góc của B trên MD.Tam giác BDM nội tiếp đường tròn (T) có phương trình: 2 2( 4) ( 1) 25x y .Xác định tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD biết phương trình đường thẳng CN là: 3 4 17 0x y ; đường thẳng BC đi qua điểm E(7;0) và điểm M có tung độ âm Câu 7 (1,0 điểm) I M C A D B N E +(T) có tâm I(4;1);R=5 + Do I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BDM và N,C là chân các đường cao nên chứng minh được :IM CN 0,25 + Lập ptđt IM qua I và IM CN : 4(x-4)+3(y-1)=0 4x+3y-19=0 + M là giao điểm (T) với IM : M(7; 3) M(1;5) (loai) 0,25 +Đường thẳng BC qua M,E có pt : x=7 + C là giao điểm BC và NC => C(7 ;1) + B đối xứng M qua C => B(7 ;5) 0,25 + Đường thẳng DC qua C và vuông góc BC : y=1 D là giao điểm (T) và DC : D(9;1) D( 1;1) Vì B,D nằm cùng phía với CN nên D(-1 ;1) +Do BA CD => A(-1 ;5) * Nếu không loại mà lấy cả 2 điểm D chỉ cho 0,75đ 0,25 Câu 8 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: 2 1 1 2 5 2 2 8 1 2 1 3 4 7 x x y x y y x y y x x x Điều kiện 1; 2x y . Đặt 1 ; 2 , 0x a y b a b , từ (1) ta có: 2 2 2 2 21 5 2 2 0 1 2 0 a ab a b b a b ab b a b a b a b a b (do , 0 1 2 0a b a b 0,25 1 2 3x y y x . Thế vào (2) ta được: 2 2 8 4 8 4 1 8 1 1 3 4 7 4 7 1 3 x x x x x x x x x x x x x 2 8 4 1 * 4 7 1 3 x x x x x x 0,25 + 8 11; x y + 2* 1 3 4 1 4 7x x x x x 2 2 1 3 1 3 2 3 . 2 3x x x x (**) 0,25 Xét hàm số 23 3f t t t với t có 2' 3 1 0f t t t nên f t đồng biến trên . Do đó 2 2 ** 1 2 1 2 1 4 4 x f x f x x x x x x 2 2 5 13 25 3 0 x x x x (T/M) 5 13 11 13 2 2 x y Vậy hệ đã cho có nghiệm ;x y là 8;11 và 5 13 11 13 ; 2 2 0,25 Câu 9 (1,0 điểm) Cho , , 0;2x y z thỏa mãn 3x y z . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 2 2 2 2 1 1 1 2 2 2 P xy yz zx x y y z z x Ta có 2 2 2 22 1 1 2x y x y x y ,.; 1 2 xy xy , Nên 1 1 1 1 3 2 P xy yz zx x y y z z x . Ta có 9x y z xy yz zx xyz 8 9 x y y z z x x y z xy yz zx xyz x y z xy yz zx 0,25 2 2 1 1 1 8 9 27 3 8 8 x y y z y z z x x y z x x y y z z x x y y z z x x y z xy yz zx x y y z z x x y z xy yz zx x y z xy yz zx xy yz zx Suy ra 1 27 27 2 8 8 P xy yz zx xy yz zx Đặt t xy yz zx . Do 4 , , 0;2 2 2 2 0 2 2 2 xyz x y z x y z xy yz zx t Mặt khác: 21 3 3 3 xy yz zx x y z t . Vậy 2;3t 0,25 Ta có 1 27 27 2 8 8 P t f t t Xét hàm số f t với 0;2t ta có 3 2 2 1 27 8 27 ' 0 2;3 2 8 16 t f t t t t t nên hàm số f t đồng biến trên 2;3 . 15 3 4 f t f . 0,25 Do 15 4 P f t P . Có 15 4 P khi 1x y z . Vậy giá trị lớn nhất của P là 15 4 đạt được khi 1.x y z 0,25 (Mọi cách giải khác nếu đúng cho điểm tương tự) Cảm ơn bạn Ngô Quang Trường (shinichikudo25061998@gmail.com) chia sẻ đên
Tài liệu đính kèm: