Email: phukhanh@moet.edu.vn 5 Cõu 1 (1,0 điểm). Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị của hàm số 2 4 1 x y x . Cõu 2 (1,0 điểm). Cho hàm số 3 3sin cos 1 sin cos x x y x x . Chứng minh rằng " 0y y . Cõu 3 (1,0 điểm). a) Cho số phức z thỏa món 2 2 11i z i . Tỡm số phức liờn hợp của 2016z i . b) Biểu diễn theo a biểu thức 25log 1 5A , biết rằng 15log 3 a . Cõu 4 (1,0 điểm). Tớnh diện tớch hỡnh phẳng giới hạn bởi cỏc đường 1 ln xy x , trục Ox và hai đường thẳng 1x , x e . Cõu 5 (1,0 điểm). Trong khụng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm 1; 1;1A và hai đường thẳng 1 : 1 2 3 x y z d và 1 4' : 1 2 5 x y z d . Chứng minh rằng , , 'A d d cựng nằm trờn một mặt phẳng. Viết phương trỡnh mặt phẳng đú. Cõu 6 (1,0 điểm). a) Cho gúc thỏa món tan 2 . Hóy tớnh sin 2 cos 4 1 A . b) Tỡm số nguyờn dương n thỏa món đẳng thức 2 3 2 1 10 19 n nn n n n A nC n P P . Cõu 7 (1,0 điểm). Cho lăng trụ . ' ' 'ABC A B C cú '.A ABC là hỡnh chúp đều, AB a . Gọi là gúc giữa hai mặt phẳng 'A BC và mặt phẳng ABC với 3cos 3 . Tớnh theo a thể tớch khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C và khoảng cỏch từ điểm 'A đến mặt phẳng ' 'BCC B . Cõu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giỏc ABC nội tiếp đường trũn C cú phương trỡnh 2 22 10x y . Gọi H , K lần lượt là chõn đường cao kẻ từ B và C của tam giỏc. Giả sử 1; 1H và 2;2K . Tỡm tọa độ đỉnh B của tam giỏc, biết đỉnh A cú hoành độ dương. Cõu 9 (1,0 điểm). Giải bất phương trỡnh 3 2 21 3 1 2 1 2 1 6x x x x x x x . Cõu 10 (1,0 điểm). Cho cỏc số thực , , x y z khụng õm thỏa món 2 2 20 2x y y x z x . Tỡm giỏ trị lớn nhất của biểu thức 44 4 4 34 4 4 ln 4 x y zP x y z x y z . ẹEÀ SOÁ 4 ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Email: phukhanh@moet.edu.vn 6 HệễÙNG DAÃN GIAÛI Cõu 1. Bạn đọc tự làm Cõu 2. Ta cú 3 3sin cos sin cos 1 sin cos x x y x x x x nờn ' cos siny x x . Suy ra '' ' sin cosy y x x y . Vậy " 0y y . Cõu 3. a) Ta cú 2 2 11 2 11 2i z i i z i 211 2 211 2 22 15 2 4 3 2 5 5 i ii i i z i i . Suy ra 4 3z i , suy ra 2016 4 2019z i i . Vậy số phức liờn hợp của 2016z i là 2016 4 2019z i i . b) Ta cú 25 5 5 3 1 1 1 1 log 1 5 log 1 5 1 log 3 1 2 2 2 log 5 A . Theo giả thiết 15 3 3 1 1 log 3 log 15 1 log 5 a , suy ra 3 1 1 log 5 1 a a a . Thay 3 1 log 5 a a vào A , ta được 1 2 1 A a . Cõu 4. Diện tớch hỡnh phẳng cần tỡm là 1 1 1 ln 1 ln e e x x S dx dx x x . Đặt 21 ln 1 lnt x t x , suy ra 2 dxtdt x . Đổi cận: 1 1 2 x t x e t . Khi đú 22 3 2 11 2 4 2 2 2 3 3 t S t dt (đvtt). Cõu 5. Đường thẳng d đi qua 0; 1;0M và cú VTCP 1; 2; 3du . Đường thẳng 'd đi qua ' 0;1;4M và cú VTCP ' 1;2;5du . Ta cú ', 4; 8;4 0d du u , ' 0;2;4MM . Xột ', . ' 0 16 16 0d du u MM . Do đú d và 'd đồng phẳng. Gọi là mặt phẳng chứa d và 'd . Suy ra đi qua điểm 0; 1;0M và cú VTPT ', 4; 8;4d dn u u nờn cú phương trỡnh : 2 2 0x y z . Ta thấy :1 2. 1 1 2 0 nờn 1; 1;1A . Email: phukhanh@moet.edu.vn 7 Vậy , , 'A d d cựng nằm trờn một mặt phẳng : 2 2 0x y z . Cõu 6. a) Ta cú 2 sin 2 sin 2 cos 4 1 2cos 2 A . Nhắc lại cụng thức: Nếu đặt tant thỡ 2 2 sin 2 1 t t và 2 2 1 cos2 1 t t . Do đú 2 2 tan 4 sin 2 51 tan , 2 2 1 tan 3 cos2 51 tan . Thay 4sin 2 5 và 3cos2 5 vào A , ta được 10 9 A . b) Điều kiện: *n . Ta cú 2 3 3 2 1 2 !10 ! 19 10. 19 ! 1 ! 2! !2! n nn n n n nA n nC n n n n n P P n 3 3 2 3 4 3 2 3 2 3 2 1 2 5. ! 19 . !. 1 1 2 10 3 2 2 38 3 2 38 10 0 5 5 2 8 2 0 . 2 8 2 0 n n n n n n n n n n n n n n n n n n n n n n n n Vỡ *n nờn 3 22 8 2 0n n n vụ nghiệm. Đối chiếu điều kiện ta cú 5n là giỏ trị cần tỡm. Cõu 7. Gọi , M N lần lượt là trung điểm của BC và AC ; H AM BN . Suy ra H là tõm đường trũn ngoại tiếp tam giỏc ABC . Theo giả thiết, suy ra 'A H ABC . Ta cú ' ' ' BC AM BC A HM BC A M BC A H . Do đú ' , ' , ' 'A BC ABC A M AM A MA A MH . Tam giỏc ABC đều cạnh a nờn 3 2 aAM . Suy ra 3 3 6 AM aHM , 2 3 3 3 AM aAH . Trong tam giỏc vuụng 'A HM , ta cú 2 1 6' . tan 1 6cos aA H HM HM . Diện tớch tam giỏc ABC đều cạnh a là 2 3 . 4ABC a S Thể tớch khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C là 3 . ' ' ' 2 . ' 8ABC A B C ABC a V S A H (đvtt). Email: phukhanh@moet.edu.vn 8 Ta cú ', ' ' , ' 'd A BCC B d A BCC B . Do 'BC A HM , mà ' 'BC BCC B nờn suy ra ' ' 'BCC B A HM . Gọi P là trung điểm của ' 'B C , suy ra ' ' 'A HM BCC B MP . Khi đú ta cú 3, ' ' , , ' , '2d A BCC B d A MP d M AA d H AA . Kẻ ' HK AA K AA . Suy ra 2 2 ' ., ' 3' A H AH ad H AA HK A H AH . Vậy 3, ' ' 2 2 ad A BCC B HK . Cõu 8. Ta chứng minh AI HK . Thật vậy: Kẻ tiếp tuyến Ax với đường trũn C . Suy ra AI Ax . * Ta cú xAB ACB (cựng bằng 1 sd 2 AB ). 1 Tứ giỏc BKHC nội tiếp nờn ACB AKH (cựng bự gúc HKB ). 2 Từ 1 và 2 , suy ra xAB AKH nờn Ax KH (so le trong). * * Từ * và * * , suy ra AI HK . Đường trũn C cú tõm 2;0I , bỏn kớnh 10R . Đường thẳng AI đi qua 2;0I và cú VTPT 1;3HK nờn : 3 2 0AI x y . P K A B C A' B' C' H M N x I K H C B A Email: phukhanh@moet.edu.vn 9 Tọa độ điểm A thỏa món hệ 2 2 3 2 0 2 10 x y x y với 0x , suy ra 5; 1A . Đường thẳng AB đi qua hai điểm A và K nờn : 4 0AB x y . Tọa độ điểm B thỏa món hệ 2 2 4 0 1;3 2 10 x y B x y (do khỏc A ). Vậy 1;3B . Cõu 9. Phõn tớch. Sử dụng casio tỡm được hai nghiệm 0, 1x x nờn bất phương trỡnh sẽ cú nhõn tử chung dạng 21x x x x . Do đú sẽ ghộp bậc nhất với căn thức để liờn hợp dạng 1 3 1x x ax b và 22. 1cx d x x với , a b thỏa món hệ 0 3 1 1 1 1 1 3 1 2 khi x x ax b b a bkhi x x ax b a b ; , c d thỏa món hệ 2 2 0 1 1 0 1 1 1 1 khi x x x cx d d c dkhi x x x cx d c d Điều kiện: 1 3 x . Bất phương trỡnh tương đương 2 3 2 2 2 2 2 1 3 1 1 2 1 1 3 4 0 1 2 4 0 3 1 1 1 1 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 2 2 1 2 4 0 3 1 1 1 1 x x x x x x x x . * Do 2 1 2 1 1 4 2 4 1 0, 1 33 1 1 1 1 x x x x x x xx x x x . Do đú 2* 0 0x x x hoặc 1x . Đối chiếu điều kiện, tập nghiệm của bất phương trỡnh là 1 ;0 1; 3 S . Cõu 10. Từ giả thiết suy ra 0 , , 1x y z và 2 2 2 1x y z . Xột hàm số 4 3 1tg t t , với 0;1t . Ta cú ' 4 ' ln 4 3g t . Suy ra 4 03' 0 log ln 4g t t t ; 0' 0g t t t và 0' 0g t t t . Vỡ 31 4 ln 4 nờn 00 1t . Suy ra 0g t với mọi 0;1t hay 4 3 1t t với mọi 0;1t . Mặt khỏc, do 0 , , 1x y z nờn 4 4 4 2 2 2 1x y z x y z . Email: phukhanh@moet.edu.vn 10 Từ đú ta cú 44 4 4 33 3 ln 4 P x y z x y z x y z 433 3 4 x y z x y z . Đặt u x y z , với 0u . Khi đú 433 3 4 P u u . Xột hàm số 433 3 4 f u u u , với 0u . Ta cú 3' 3 3f u u ; ' 0 1f u u . Lập bảng biến thiờn, ta được 211 4 P f u f . Khi ; ; 1;0;0x y z hoặc cỏc hoỏn vị thỡ 21 4 P . Vậy giỏ trị lớn nhất của P bằng 21 4 ; khi ; ; 1;0;0x y z hoặc cỏc hoỏn vị.
Tài liệu đính kèm: