Đề 322 khảo sát chất lượng học kỳ I - Năm học 2014 - 2015 môn: Sinh học 11 - Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

pdf 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 936Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 322 khảo sát chất lượng học kỳ I - Năm học 2014 - 2015 môn: Sinh học 11 - Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 322 khảo sát chất lượng học kỳ I - Năm học 2014 - 2015 môn: Sinh học 11 - Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
 Trang -Mã đề 332 1/4 
Së GD-§T B¾c Ninh 
TRƯỜNG THPT QuÕ Vâ 1 
--------------- 
ĐỀ KH¶O S¸T CHÊT LƯỢNG häc kú 1- n¨m häc 2014-2015 
M«n: Sinh học 11. 
(Thêi gian lµm bµi: 90 phót, kh«ng kÓ thêi gian ph¸t ®Ò) 
§Ò gåm cã 4 trang, 50 c©u §Ò sè: 332 
Họ tên thí sinh:.......................................................................................SBD:....................................................... 
C©u 1: Một gen có 540 ađênin và 2430 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là 
A. 3120 B. 2400 C. 1980 D. 1890 
C©u 2: Ở một loài thực vật, P thuần chủng khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản giao phấn với nhau F1 thu 
được 100% cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn F2 có sự phân li kiểu hình tỉ lệ 56.25% cây hoa trắng: 43,75% cây hoa 
đỏ. Tính theo lý thuyết, trong số cây hoa đỏ thu được ở F2, cây hoa đỏ KG đồng hợp là? Biết tính trạng do một gen 
quy định. 
A. 25% B. 37,5% C. 6,25% D. 30%. 
C©u 3: Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất, loài người xuất hiện ở 
A. đại Tân sinh B. đại Trung sinh C. đại Cổ sinh D. đại Nguyên sinh 
C©u 4: Hạt phấn của loài A có 8 NST, tế bào thuộc thể ba của loài này có số NST là 
A. 9 B. 15 C. 17 D. 24 
C©u 5: Trong quá trình phiên mã, enzim ARN-poli meraza bám vào 
A. Vùng 3’ của mạch mã gốc và di chuyển từ mã mở đầu đến mã kết thúc. 
B. Vùng điều hoà và di chuyển từ đầu 5’ sang đầu 3’ của mạch mã gốc 
C. Mã mở đầu và di chuyển từ đầu 5’ sang đầu 3’ của mạch mã gốc 
D. Vùng điều hoà và di chuyển từ đầu 3’ sang đầu 5’ của mạch mã gốc. 
C©u 6: Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể? 
A. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh B. Đàn cá rô trong ao. 
C. Cây trong vườn D. Cây cỏ ven bờ 
C©u 7: Lừa đực giao phối với ngựa cái đẻ ra con la không có khả năng sinh sản. Đây là ví dụ về: 
A. cách li cơ học B. cách li tập tính C. cách li sinh thái D. cách li sau hợp tử. 
C©u 8: Theo quan niệm hiện đại, kết quả của chọn lọc tự nhiên là gì ? 
A. sự phân hóa khả năng sống sót của những cá thể khác nhau. 
B. sự sống sót của những cá thể thích nghi. 
C. sự phát triển và sinh sản ưu thế của những kiểu gen thích nghi. 
D. hình thành loài mới. 
C©u 9: Cơ thể chỉ có hoán vị gen ở B và b với tần số 20% thì tỉ lệ giao tử AB CD là? 
A. 40% B. 5% C. 10% D. 20% 
C©u 10: Bằng phương pháp tế bào học người ta phát hiện được các tật, bệnh, hội chứng di truyền nào ở người? 
(1) Hội chứng Tơcnơ (6) Hội chứng Đao 
(2) Hội chứng AIDS (7) Bệnh ung thư máu 
(3) Bệnh máu khó đông (8) Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm 
(4) Bệnh bạch tạng (9) Tật có túm lông ở vành tai 
(5) Hội chứng Claiphenter (10)Bệnh phenylketo niệu. 
Phương án đúng là 
A. (2), (3), (4), (7), (8) B. (1), (5), (6), (7) 
C. (1), (5), (6), (9), (10) D. (1), (3), (5), (7), (8), (10) 
C©u 11: Sự khác nhau giữa cây thông nhựa liền rễ với cây không liền rễ như thế nào? 
A. Các cây liền rễ tuy sinh trưởng chậm hơn nhưng có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới 
sớm và tốt hơn cây không liền rễ. 
B. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn nhưng khả năng chịu hạn kém hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới 
sớm và tốt hơn cây không liền rễ. 
C. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn, có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và 
tốt hơn cây không liền rễ. 
D. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn, nhưng khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới 
muộn hơn cây không liền rễ. 
C©u 12: Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây không đúng? 
A. Trong một số trường hợp, lai giữa hai dòng nhất định thu được con lai không có ưu thế lai, nhưng nếu cho con lai 
này lai với dòng thứ ba thì đời con lại có ưu thế lai. 
B. Để tạo ra những con lai có ưu thế lai cao về một số đặc tính nào đó, người ta thường bắt đầu bằng cách tạo ra 
những dòng thuần chủng khác nhau. 
C. Người ta tạo ra những con lai khác dòng có ưu thế lai cao để sử dụng cho việc nhân giống. 
D. Một trong những giả thuyết để giải thích cơ sở di truyền của ưu thế lai được nhiều người thừa nhận là giả thuyết 
siêu trội. 
 Trang -Mã đề 332 2/4 
C©u 13: Trong thí nghiệm của Mendel về lai một cặp tính trạng trên đối tượng đậu Hà Lan, khi cho cá thể F2 có kiểu 
hình giống F1 tự thụ phấn bắt buộc ông đã thu được các cá thể F3 có sự phân li kiểu hình như thế nào? 
A. 100% đồng tính 
B. 1/3 cho F3 đồng tính giống P, 2/3 cho F3 phân tính tỉ lệ 3:1 
C. 100% phân tính 
D. 2/3 cho F3 đồng tính giống P, 1/3 cho F3 phân tính tỉ lệ 3:1 
C©u 14: Một quần thể tự thụ phấn có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là: 0,3BB + 0,4Bb + 0,3bb = 1. Cần bao nhiêu 
thế hệ tự thụ phấn thì tỉ lệ đồng hợp chiếm 0,95? 
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 
C©u 15: Ý nghĩa sinh thái của kiểu phân bố đồng đều của các cá thể trong quần thể là: 
A. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể. 
B. tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể. 
C. duy trì mật độ hợp lí của quần thể. 
D. làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của môi trường. 
C©u 16: Cho các thành tựu sau: 
(1)- Cừu Đôly 
(2)- Giống bông kháng sâu bệnh 
(3)- Chuột bạch có gen hoocmon sinh trưởng của chuột cống 
(4)- Giống dâu tằm tam bội 
(5)- Giống cà chua có gen làm chin quả bị bất hoạt 
(6)- Giống lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp β- carotene 
Các thành tựu của công nghệ gen là 
A. (1), (2), (4), (5). B. (1), (2), (3), (5), (6). 
C. (2), (3), (5), (6) . D. (1), (3), (5), (6) . 
C©u 17: Một tế bào sinh dục đực có kiểu gen AaDdEe khi giảm phân bình thường cho số loại giao tử là? 
A. 4 B. 2 C. 1 D. 8 
C©u 18: Một quần thể ngẫu phối (P) có tần số tương đối 
a
A
= 
4,0
6,0
 thì thế hệ sau có tỉ lệ phân bố kiểu gen trong quần 
thể là 
A. 0,16AA + 0,48 Aa + 0,36 aa=1. B. 0,36 AA + 0,48Aa + 0,16 aa=1. 
C. 0,36 AA + 0,16 Aa + 0,48 aa=1. D. 0,48 AA + 0,36Aa + 0,16 aa=1. 
C©u 19: Ở người, trên nhiễm sắc thể thường, gen A qui định thuận tay phải, gen a qui định thuận tay trái. Trên nhiễm 
sắc thể giới tính X, gen M qui định nhìn màu bình thường và gen m qui định mù màu. Đứa con nào sau đây không 
thể được sinh ra từ cặp bố mẹ AaXMXm x aaXMY? 
A. Con trai thuận tay phải, mù màu. 
B. Con gái thuận tay trái, nhìn màu bình thường. 
C. Con gái thuận tay phải, mù màu. 
D. Con trai thuận tay trái, nhìn màu bình thường. 
C©u 20: Nội dung nào sau đây không phải là điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdi-Vanbec 
A. Không chịu áp lực của CLTN B. Các cá thể có sức sống như nhau 
C. Có sự di nhập gen D. Các cá thể giao phối ngẫu nhiên 
C©u 21: Ở một loài thực vật, xét cặp gen Bb nằm trên nhiễm sắc thể thường, mỗi alen đều có 1200 nuclêôtit. Alen B 
có 301 nuclêôtit loại ađênin, alen b có số lượng 4 loại nuclêôtit bằng nhau. Cây có kiểu gen Bbb có số nu loại A là 
A. 1501. B. 900 C. 901 D. 902 
C©u 22: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp; gen B quy định quả màu đỏ, alen b 
quy định quả màu trắng; hai cặp gen này nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Phép lai nào sau đây cho đời 
con có kiểu hình thân thấp, quả màu trắng chiếm tỉ lệ 1/16 ? 
A. AaBb x AaBb. B. Aabb x AaBB. C. AaBB x aaBb. D. AaBb x Aabb. 
C©u 23: Khảo sát sự di truyền về một bệnh (viết tắt là H) ở người qua 3 thế hệ như sau: 
Xác suất để người III2 mang gen gây bệnh H là: 
A. 0,75 B. 0,667 C. 0,25 D. 0,5 
 Trang -Mã đề 332 3/4 
C©u 24: Cá chép có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +20C đến 440C. Cá rô phi có giới hạn chịu 
đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +5,60C đến +420C. Dựa vào các số liệu trên, hãy cho biết nhận định nào sau đây 
về sự phân bố của hai loài cá trên là đúng? 
A. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn. 
B. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn. 
C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn. 
D. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn. 
C©u 25: Cho các thành tựu sau: 
(1) Tạo chủng vi khuẩn E. Coli sản xuất insulin của người 
(2) Tạo giống dưa hấu 3n không hạt, có hàm lượng đường cao 
(3) Tạo giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia 
(4) Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β-carôten (tiền vitamin A) trong hạt 
(5) Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen 
(6) Tạo giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa 
(7) Tạo giống pomato từ khoai tây và cà chua 
Các thành tựu được tạo ra từ ứng dụng của công nghệ tế bào là 
A. (3), (4), (5) B. (5), (7) C. (1), (2), (4), (6), (7). D. (1), (3), (6). 
C©u 26: Để tăng năng suất cây trồng người ta có thể tạo ra các giống cây đa bội. Loài cây nào sau đây phù hợp nhất 
cho việc tạo giống bằng phương pháp đó? 
1. Ngô 2. Đậu tương 3. Củ cải đường 4. Lúa đại mạch 5. Dưa hấu 6. Nho 
A. 1,3,5 B. 2,4,6 C. 3,5,6 D. 3,4,6 
C©u 27: Trong tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Đao có số lượng nhiễm sắc thể là 
A. 47 B. 46 C. 44 D. 45 
C©u 28: Một cặp NST tương đồng được quy ước Aa. Nếu cặp NST này không phân li ở kì sau của giảm phân I sẽ tạo 
ra các loại giao tử? 
A. Aa,O B. AA,O C. AA, Aa, A, a D. Aa,a 
C©u 29: Bố bị rối loạn giảm phân II ở cặp NST giới tính đã tạo ra giao tử bị đột biến. Khi giao tử này được thụ tinh với 
giao tử bình thường của mẹ, chắc chắn không tạo ra thể đột biến biểu hiện hội 
A. Tơcnơ B. Claiphento C. 3X D. 3X hoặc Tơcnơ 
C©u 30: Sinh vật biến đổi gen không được tạo ra bằng phương pháp nào sau đây ? 
A. Tổ hợp lại các gen vốn có của bố mẹ bằng lai hữu tính. 
B. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen. 
C. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen. 
D. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen. 
C©u 31: Dựa vào phân tích kết quả thí nghiệm, Mendel cho rằng màu sắc và tính trạng hạt đậu di truyền độc lập vì? 
A. Các gen quy định một tính trạng đầu nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau 
B. Tỉ lệ mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó 
C. Tỉ lệ phân li từng cặp tính trạng đều là 3 trội : 1 lặn 
D. Các gen quy định các tính trạng khác nhau nằm cùng trên cặp NST tương đồng 
C©u 32: Ở một loài động vật, người ta đã phát hiện 5 nòi có trình tự các gen trên nhiễm sắc thể số II như sau: 
 Nòi 1: PQCDIKHGEF. Nòi 2: CIFPDEGHKQ. Nòi 3: PQKHGEDCIF. 
 Nòi 4: PFICDEGHKQ. Nòi 5: PQCDEGHKIF. 
 Cho biết nòi 1 là nòi gốc, mỗi nòi còn lại được phát sinh do một đột biến đảo đoạn. Trình tự đúng của sự phát 
sinh các nòi trên là 
A. 1-> 3-> 2-> 4 ->5. B. 1 -> 2 -> 3 -> 4 ->5 
C. 1->5 -> 3 -> 4 -> 2. D. 1-> 5-> 4-> 2->3. 
C©u 33: Theo quan niệm hiện đại, quần thể được xem là đơn vị tiến hóa cơ sở bởi vì: 
A. Nó là một hệ gen mở, có vốn gen đặc trưng B. nó vừa là đơn vị tồn tại vừa là đơn vị sinh sản của loài 
C. nó là đơn vị tồn tại thực của loài trong tự nhiên D. Nó là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên 
C©u 34: Ở một loài thực vật giao phấn, A quy định thân cao, a quy định thân thấp: B chín sớm, b chín muộn trắng. 
Các cặp gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Người ta tiến hành lai hai 
cơ thể bố mẹ có kiểu gen AaBb và AaBB. Số loại kiểu gen và kiểu hình khác nhau ở F1 là? 
A. 6 kiểu gen, 4 kiểu hình B. 3 kiểu gen , 2 kiểu hình 
C. 4 kiểu gen, 4 kiểu hình D. 6 kiểu gen, 2 kiểu hình 
C©u 35: Ở một loài sinh vật, trên một cặp NST tương đồng có tần số hoán vị giữa các gen như sau: AB=39%, AC = 
26%, BC = 13%. Xác định bản đồ gen trên cặp NST tương đồng này? 
A. BAC B. CAB C. ABC D. ACB 
C©u 36: Vai trò của bản đồ di truyền trong công tác giống là? 
A. Xác định được vị trí gen quy định tính trạng cần loại bỏ 
B. Dự đoán được tần số tổ hợp gen mới trong các phép lai 
C. Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng không có giá trị kinh tế 
D. Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng có giá trí kinh tế 
 Trang -Mã đề 332 4/4 
C©u 37: Nguyên nhân tăng cường tính chống thuốc ở một số loài sâu bọ hay vi khuẩn là: 
A. Áp lực chọn lọc cao do số lượng sâu bọ giảm mạnh 
B. Áp lực chọn lọc cao do tần số các đột biến ở sâu bọ lớn. 
C. Áp lực chọn lọc cao do số lượng sâu bọ lớn nên tiềm năng sinh sản cao. 
D. Áp lực chọn lọc cao do tăng liều lượng thuốc. 
C©u 38: Ở người, dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể chỉ gặp ở cặp số 21 và cặp số 23. Giải thích nào sau đây là 
hợp lí nhất? 
A. Các cặp nhiễm sắc thể còn lại có thể xuất hiện dạng tiền đột biến nhưng có cơ chế sửa sai tốt nên không biểu hiện 
thành kiểu hình. 
B. Các cặp nhiễm sắc thể còn lại có kích thước lớn nên đột biến thường gây hậu quả nghiêm trọng, thể đột biến chết 
trước khi ra đời. 
C. Các cặp nhiễm sắc thể còn lại có kích thước bé, số lượng gen ít nên đột biến không biểu hiện thành kiểu hình 
D. Các cặp nhiễm sắc thể còn lại có cấu trúc bền vững nên ít xảy ra đột biến. 
C©u 39: Ở một loài thực vật, màu sắc hoa do hai cặp gen A, a và B, b phân li đọc lập quy định; khi kiểu gen có cả alen 
A và alen B quy định kiểu hình hoa đỏ; các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Cho hai cây có kiểu hình khác nhau 
(P) giao phấn với nhau, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 cây hoa trắng: 1 cây hoa đỏ. Biết rằng không xảy 
ra đột biến, kiểu gen của P là: 
A. AABb x aaBb B. AaBb x Aabb C. AaBb x aabb D. Aabb x aaBB 
C©u 40: Nhận định nào dưới đây về quần thể tự phối là không đúng? 
A. Thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng thay đổi theo hướng tăng dần tần số kiểu gen dị hợp tử và giảm 
dần tần số kiểu gen đồng hợp tử. 
B. Thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng thay đổi theo hướng tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử và 
giảm dần tần số kiểu gen dị hợp tử. 
C. Phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau. 
D. Tự phối giữa các kiểu gen đồng hợp giống nhau cho ra các thế hệ con cháu giống thế hệ ban đầu 
C©u 41: Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX và giới cái mang cặp nhiễm 
sắc thể giới tính là XY? 
A. Gà, bồ câu, bướm B. Trâu, bò, hươu C. Hổ, báo, mèo rừng. D. Thỏ, ruồi giấm, sư tử 
C©u 42: Người ta tiến hành nuôi các hạt phấn của cây có kiểu gen AabbDDEeGg thành các dòng đơn bội, sau đó 
lưỡng bội hóa để tạo ra các dòng thuần chủng. Theo lí thuyết, quá trình này sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu dòng thuần có 
kiểu gen khác nhau? 
A. 8 B. 5 C. 16 D. 32 
C©u 43: Tỉ lệ kiểu hình không xuất hiện ở con lai từ phép lai 2 cặp tính trạng di truyền độc lập là 
A. 7,5% : 7,5% : 42,5% : 42,5%. B. 6,25% : 18,75% : 18,75% : 56,25%. 
C. 12,5% : 12,5% : 37,5% : 37,5%. D. 25% : 25% : 25% : 25%. 
C©u 44: Một quần thể thực vật có 0,6AA : 0,2Aa : 0,2aa. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn cấu trúc di truyền của quần thể là 
A. 0,4375AA : 0,25Aa : 0,4375aa. B. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa. 
C. 0,6875AA : 0,025Aa : 0,2875aa. D. 0,675AA : 0,05Aa : 0,275aa. 
C©u 45: Người ta dùng kỹ thuật chuyển gen để chuyển gen kháng thuốc kháng sinh penixilin vào vi khuẩn E.coli. Để 
xác định đúng dòng vi khuẩn mang ADN tái tổ hợp mong muốn, người ta đem nuôi các dòng vi khuẩn này trong một 
môi trường nồng độ penixilin thích hợp. Dòng vi khuẩn mang ADN tái tổ hợp sẽ: 
A. tồn tại trong 1 thời gian nhưng không sinh trưởng 
B. sinh trưởng và phát triển tốt khi thêm vào môi trường 1 loại thuốc kháng sinh khác 
C. sinh trưởng và phát triển bình thường 
D. bị tiêu diệt hoàn toàn. 
C©u 46: Lai phân tích là phép lai 
A. Giữa cơ thể mang KH trội chưa biết KG với cơ thể mang tính trạng lặn để kiểm tra kiểu gen. 
B. Giữa 2 cơ thể có tính trạng tương phản. 
C. Giữa cơ thể mang kiểu hình trội chưa biết kiểu gen với cơ thể mang tính trạng lặn tương phản để kiểm tra kiểu gen. 
D. Giữa 2 cơ thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản. 
C©u 47: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa 
đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen này nằm trên các nhiễm sắc thể thường khác nhau. Biết 
rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, trong các phép lai sau, có bao nhiêu phép lai Cho đời con có số cây thân 
thấp, hoa trắng chiếm tỉ lệ 25%? 
(1)AaBb x Aabb (2) AaBB x aaBb (3) Aabb x aaBb (4) aaBb x aaBb 
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 
C©u 48: Ở người, gen qui định màu mắt có 2 alen , gen qui định dạng tóc có 2 alen , gen qui định nhóm máu có 3 
alen. Cho biết các gen nằm trên các nhiễm sắc thể thường khác nhau. Số kiểu gen tối đa có thể được tạo ra từ 3 gen 
nói trên trong quần thể người là 
A. 64 B. 54 C. 10 D. 24 
C©u 49: Phép lai giữa hai cơ thể tứ bội : Aaaa x Aaaa cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là 
A. 3 :1 B. 15:1 C. 35 :1 D. 11:1 
C©u 50: Mẹ nhóm máu A, bố nhóm máu B. Phát biểu nào sau đây không đúng ? 
A. Con của họ có thể có nhóm máu A B. Con của họ có thể có nhóm máu B 
C. Con của họ không thể có nhóm máu O D. Con của họ có thể có nhóm máu AB 
----------------- HÕt ----------------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf332.pdf