Email: phukhanh@moet.edu.vn 5 Cõu 1 (1,0 điểm). Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị của hàm số 22 1 1y x . Cõu 2 (1,0 điểm). Cho hàm số 2 1 x y x . Viết phương trỡnh tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị với đường thẳng 2 0y . Cõu 3 (1,0 điểm). a) Trong tất cả cỏc số phức z thỏa món 3 2iz z i . Tỡm số phức z cú z nhỏ nhất. b) Biểu diễn theo a , b biểu thức 35log 28A , biết rằng 14log 7 a ; 14log 5 b . Cõu 4 (1,0 điểm). Tớnh diện tớch hỡnh phẳng được giới hạn bởi cỏc đường ln 3 1x xy e e , trục hoành và cỏc đường thẳng 0, ln 5x x . Cõu 5 (1,0 điểm). Trong khụng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm 2;3;1A và mặt phẳng : 3 2 1 0P x y z và đường thẳng 1 1: 1 2 2 x y z d . Viết phương trỡnh đường thẳng đi qua điểm A , song song với P và vuụng gúc với d . Tớnh khoảng cỏch giữa hai đường thắng d và . Cõu 6 (1,0 điểm). a) Giải phương trỡnh sin 2sin 1 cos 2cos 3x x x x . b) Trong kỳ thi THPT Quốc Gia, mỗi phũng thi gồm 16 học sinh được xếp vào 4 dóy bàn, mỗi dóy 4 bàn. Mụn Húa cú 4 mó đề thi, giỏm thị phỏt đề thi cho học sinh thỏa món yờu cầu mỗi dóy ngang và dọc phải cú đủ 4 mó đề. Hai thớ sinh A và B thi chung phũng, tớnh xỏc suất để A và B chung mó đề thi. Cõu 7 (1,0 điểm). Cho hỡnh chúp .S ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng cạnh a , tam giỏc SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuụng gúc với đỏy. Tớnh theo a thể tớch khối chúp .S ABCD và khoảng cỏch giữa hai đường thẳng SA và BD . Cõu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hỡnh vuụng ABCD cú M , N lần lượt thuộc cỏc cạnh AB và CD sao cho AM CN . Gọi K là giao điểm của AN và DM , H là hỡnh chiếu vuụng gúc của K trờn BC . Giả sử đường thẳng DH cú phương trỡnh 3 4 5 0x y , đường thẳng AN cắt BC tại 233; 3 P và 3sin 5 DAN . Tỡm tọa độ điểm H , biết H cú tọa độ nguyờn. Cõu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trỡnh 2 2 2 2 2 2 6 3 7 3 6 2 1 2 x y y x xy x x y y x y . Cõu 10 (1,0 điểm). Cho cỏc số thực , , a b c thỏa món 0 1, 0 2, 0 3a b c . Tỡm giỏ trị lớn nhất của biểu thức ẹEÀ SOÁ 3 ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Email: phukhanh@moet.edu.vn 6 2 2 2 2 2 8 1 2 3 8 12 3 27 8 ab ac bc b b P a b c b c b a c a b c . HệễÙNG DAÃN GIAÛI Cõu 1. Bạn đọc tự làm Cõu 2. Giao điểm A của đồ thị với đường thẳng 2 0y là nghiệm của hệ 2 0;21 2 0 x y Ax y . Ta cú 2 1 ' 1 y x , suy ra hệ số gúc của tiếp tuyến là ' 0 1k y . Vậy phương trỡnh tiếp tuyến là : 1 0 2d y x hay : 2d y x . Cõu 3. a) Gọi ,z x yi x y . Theo giả thiết, ta cú 3 2i x yi x yi i 2 2 22 3 2 1 3 2 1 2 1. y xi x y i y x x y x y Khi đú 2 22 2 2 2 2 1 52 1 5 4 1 5 5 5 5 z x y y y y y y . Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi 1 2, 5 5 x y . Vậy số phức z cần tỡm là 1 2 5 5 z i . b) Ta cú 2 77 7 35 7 7 7 log 7.2log 28 1 2 log 2 log 28 log 35 log 7.5 1 log 5 A . Theo giả thiết 14 7 7 1 1 log 7 log 2.7 1 log 2 a , suy ra 7 1 1 log 2 1 a a a ; 7 7 14 7 7 log 5 log 5 log 5 log 7.2 1 log 2 b , suy ra 7 7 1log 5 1 log 2 1 a bb b a a . Thay 7 1 log 2 a a và 7log 5 b a vào A , ta được 2 aA a b . Cõu 4. Ta cú ln 3 1 0, 0; ln 5x xe e . Do đú diện tớch hỡnh phẳng cần tỡm là ln 5 ln 5 0 0 ln 3 1 ln 3 1x x x xS e e dx e e dx . Email: phukhanh@moet.edu.vn 7 Đặt 3 1 3x xt e dt e dx . Đổi cận: 0 4 ln 5 16 x t x t . Khi đú 16 4 1 ln 3 S tdt . Đặt 1 lnu t du dt t dv dt v t . Suy ra 1616 16 16 4 4 4 4 1 1 56 ln ln ln 2 4 3 3 3 S t t dt t t t (đvdt). Cõu 5. Mặt phẳng P cú VTPT 1;3; 2Pn . Đường thẳng d đi qua điểm 1;0; 1M và cú VTCP 1; 2;2du . Đường thẳng song song với P và vuụng gúc với d nờn cú VTCP , 2; 4; 5P du n u . Do đú đi qua 2;3;1A và cú VTCP 2; 4; 5u nờn 2 3 1: 2 4 5 x y z . Ta cú , 18;9;0du u , 1;3;2MA . Khoảng cỏch giữa hai đường thắng d và là , . , 5 , d d u u MA d d u u . Cõu 6. a) Phương trỡnh tương đương với 2 22 sin sin 2cos 3 cosx x x x 2 2sin 3 cos 2 cos sin 1 3 sin 3 cos 2 cos 2 sin cos cos2 2 2 5 2 18 3sin sin 2 , . 53 2 2 6 x x x x x x x x x x k x x x k x k Vậy phương trỡnh cú nghiệm 5 2 5, 2 . 18 3 6 k x x k k b) ● Xỏc suất về chỗ ngồi. Khụng gian mẫu là số cỏch chọn chổ ngồi của A và số cỏch chọn chổ ngồi của B . Giả sử A chọn chổ ngồi trước nờn cú 16 cỏch, B cũn lại 15 chỗ ngồi để chọn nờn cú 15 cỏch. Suy ra số phần tử của khụng gian mẫu là 16.15 240 . Khụng gian biến cố: Do A chọn chổ ngồi trước nờn cú 16 cỏch. Để B ngồi ở vị trớ thỏa món cựng chung mó đề với A thỡ B khụng được ngồi cựng hàng và cựng dóy với A nờn B cú 9 cỏch chọn chỗ ngồi. Suy ra số phần tử của biến cố là 16.9 144 . Xỏc suất về chọn chỗ ngồi là 144 3 240 5 . ● Xỏc suất về cựng mó đề thi. Email: phukhanh@moet.edu.vn 8 Khụng gian mẫu là cỏch chọn tựy ý mó đề thi của A và cỏch chọn tựy ý mó đề thi của B . Suy ra số phần tử của khụng gian mẫu là 4.4 16 . Khụng gian biến cố: Giả sử A chọn đề thi trước nờn cú 4 cỏch chọn mó đề. Để B trựng mó đề thi với A thỡ B phải chọn mó đề giống như A đó chọn nờn B chỉ cú 1cỏch chọn. Suy ra số phần tử của biến cố là 4.1 4 . Xỏc suất về cựng mó đề thi là 4 1 16 4 . Vậy xỏc suất cần tớnh là 3 1 3. 5 4 20 P . Cõu 7. Gọi H là trung điểm AD , suy ra SH AD . Mà SAD ABCD theo giao tuyến AD nờn SH ABCD . Ta cú SH là đường cao trong tam giỏc đều SAD cạnh a nờn 3 2 a SH . Diện tớch hỡnh vuụng ABCD là 2ABCDS a . Thể tớch khối chúp .S ABCD là 3 . 1 3 . 3 6S ABCD ABCD a V S SH (đvtt). Kẻ Ax BD . Khi đú , , , 2 ,d BD SA d BD SAx d D SAx d H SAx . Kẻ HE Ax E Ax . Gọi K là hỡnh chiếu của H trờn SE , suy ra HK SE . 1 Ta cú HE Ax Ax SHE Ax HK Ax SH . 2 Từ 1 và 2 , suy ra HK SAx nờn ,d H SAx HK . Gọi F là hỡnh chiếu của H trờn BD . Ta cú 2 2 4 AO a HE HF . Trong tam giỏc vuụng SHE , ta cú 2 2 . 21 14 SH HE a HK SH HE . Vậy 21, 2 , 2 7 a d BD SA d H SAx HK . x E A B C D S K O H F Email: phukhanh@moet.edu.vn 9 Cõu 8. Ta chứng minh AN DH . Thật vậy: Ta cú DAKM NK ∽ g g nờn suy ra , , d K AM AM d K DN DN . Mặt khỏc, theo giả thiết , , d K AM HB d K DN HC . Từ đú suy ra HB AM CN HC DN DN . Do ABCD là hỡnh vuụng nờn suy ra HB CN , HC DN . Ta cú ADN DCH c g c , suy ra AND DHC . Mà 090CDD HHC , suy ra 090CDA HND hay AN DH . Đường thẳng AN đi qua P và vuụng gúc với DH nờn : 4 3 11 0AN x y . Ta cú : 3 4 5 0DH x y hay 1 4: 2 3 x t DH y t . Điểm H DH nờn 1 4 ; 2 3H t t với t . Suy ra 174 4;3 3 PH t t . Đường thẳng AN cú VTCP 3; 4ANu . Theo giả thiết 3sin 5 DAN , suy ra 3sin 5 HPE nờn 4cos 5 HPE . Ta cú 2 2 68 12 12 12 4 3 cos cos , 5 9 17 5. 4 4 9 AN t t HPE HP n t t 2 1 225 18 243 0 3;1 27/ 25 t t t H t loaùi . Vậy 3;1H . Cõu 9. Phương trỡnh 2 22 3 6 2x x x y y y P K N H D C B A M E Email: phukhanh@moet.edu.vn 10 2 2 2 2 3 6 3 6 2 2 3 6 3 6 1 1 x y x x y y x y x y . Nhận thấy 0x hoặc 0y khụng phải là nghiệm của hệ phương trỡnh nờn chia cả hai vế phương trỡnh 1 cho xy , ta được 22 63 7 yx x y . Đặt 2 2 3 1 6 1 x a x y b y , khi đú hệ phương trỡnh trở thành 9 3 6 2 a b a b 9 9 99 , 2 23 6 27 3 2 92 3, 69 b a b a a b a a a a ba a . Với 9 2 a b , ta cú 2 2 3 7 2 152 156 7 2 x x x y y y . Với 3 6 a b , ta cú 2 2 3 2 1 1 6 25 x x x yy y . Vậy hệ phương trỡnh cú nghiệm 2 15 2 15; 15 1 ; 1; 1 , 52 x y . Cõu 10. Vỡ 0 1, 0 2, 0 3a b c 1 0 2 3 2 2 22 0 a b c b c ab ac a b c ab bc ac a c ab bcb a c 2 2 2 2 1 2 3 1 2 ab ac bc ab ac bc a b c ab ac bc . Mặt khỏc, ta cú b c a b c (do 0;1a ) 8 8 8 8 8 2 8 b b b b c b a c a b c b a c ab bc ac . Với mọi số thực , , x y z ta cú 2 2 2 2 2 2 22 2 2 0 2 2 2 2 3 . x y y z y x x y z xy yz xz x y z x y z Do đú 2 2 22 2 2 212 3 27 3 2 3 2 3a b c a b c a b c 2 3 2a b c ab bc ac . Email: phukhanh@moet.edu.vn 11 Suy ra 2 2 2 2 812 3 27 8 b b ab bc aca b c . Vỡ vậy 2 2 8 1 2 2 8 2 8 ab bc ac b b P ab bc ac ab bc ac ab bc ac 2 2 8 1 2 2 8 ab bc ac ab bc ac ab bc ac . Đặt 2t ab bc ac , với 0;13t . Khi đú 2 8 1 8 t P t t . Xột hàm số 2 8 1 8 t f t t t , với 0;13t . Đạo hàm 2 2 2 8 ' ; ' 0 6 1 8 f t f t t t t . Ta cú 16 470 1; 6 ; 13 7 21 f f f . Suy ra 16 , 0;13 7 P f t t . Khi 21; 2; 3 a b c thỡ 16 7 P . Vậy giỏ trị lớn nhất của P bằng 16 7 ; khi 2; ; 1;2; 3 a b c .
Tài liệu đính kèm: