SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016 LẦN 1 TRƯỜNG THPT ĐỒNG GIA Môn thi: Toán Đề gồm 01 trang Thời gian: 180 phút. Câu 1(1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x(x2 – 3x). Câu 2(1,0 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C): 3 2y x tại điểm M có ho|nh độ x0=1. Câu 3(1,0 điểm). a. Cho số phức z = 2 + i. Tính modun của số phức w = z2 – 1. b. Giải phương trình 3 2 4 2 x x . Câu 4(1,0 điểm). THẦY TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2016 a. Giải phương trình sinx = 1 – 3 cosx. b. Một lớp có 20 học sinh, trong đó có 12 học sinh nam và 8 học sinh nữ. Giáo viên dạy môn Toán chọ ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng làm bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có ít nhât 2 học sinh nữ. Câu 5(1,0 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị hàm số y = x2 + x, trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 1. Câu 6(1,0 điểm). Trong không gian Oxyz cho hai điểm I(2; 1; -1) và A(1 ; 3; 2). Viết phương trình mặt cầu (S) t}m I v| đi qua A. Viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với (S) tại A. Câu 7( 1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đ{y l| tam gi{c vuông tại B, AB = a và BC = a 3 . Gọi BH l| đường cao của tam giác ABC. Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng BH và SC, biết SH (ABC) và góc giữa SB với mặt phẳng (ABC) bằng 600. Câu 8(1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC cân tại A(0; 8), M l| trung điểm của cạnh BC. Gọi H là hình chiếu của M trên AC, E 15 11 ; 4 4 l| trung điểm của MH. Tìm toạ độ hai điểm B và C biết đường thẳng BH đi qua N(8; 6) v| điểm H nằm trên đường thẳng x + 3y – 15 = 0. Câu 9( 1,0 điểm). Giải bất phương trình 3 2( 1) 5 8 6x x x x x ( x R ). Câu 10(1,0 điểm). Cho các số thực ,x y thỏa mãn 1 2 4 1x y x y . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 1 ( ) 9S x y x y x y ..Hết.. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. - Họ và tên thí sinh ...................................................... Số báo danh ............................................. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016 LẦN 1 TRƯỜNG THPT ĐỒNG GIA Môn thi: Toán ĐÁP ÁN CHI TIẾT Thời gian: 180 phút. Lời giải Điểm Câu 1 (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x(x2 – 3x). Tập x{c định D = R Ta có y’ = 3x2 – 6x. Cho y’ = 0 0; 2x x . limy ;limy x x 0,25 Bảng biến thiên x - 0 2 + y’ + 0 - 0 + y 0 + - -4 0,25 Hàm số đồng biến trên các khoảng ;0 ; 2; ; nghịch biến trên (0; 2). Hàm số đạt cực đại tại x = 0; đạt cực tiểu tại x = 2. 0,25 Đồ thị hàm số có t}m đối xứng là I(1; -2). 0,25 Câu 2 (1,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C): y = 3 2x tại điểm M có ho|nh độ x0 = 1. Điểm M có ho|nh độ x0 = 1, suy ra tung độ y0 = 1. 0,25 Ta có ' 1 3 2 y x , suy ra hệ số góc của tiếp tuyến tại M là k = '(1) 1y . 0,25 Phương trình tiếp tuyến: y = - ( x – 1) + 1. 0,25 2y x 0,25 Câu 3.a (0,5 điểm) Cho số phức z = 2 + i. Tính modun của số phức w = z2 – 1. Ta có 2 22 3 4 1 2 4z i z i z i 0,25 Vậy 2 1 2 5z . 0,25 Câu 3.b (0,5 điểm) Giải phương trình 3 2 4 2 x x . Đặt t = 2x, ta được phương trình: 2 3 4 4 3 0t t t t (do t > 0) 1 3 t t 0,25 Với t = 1 suy ra x = 0 Với t = 3 suy ra x = 2log 3 0,25 Câu 4.a (0,5 điểm) Giải phương trình sinx = 1 - 3 cosx (1) Phương trình (1) 1 3 1 1 sin cos sin( ) 2 2 2 3 2 x x x 0,25 2 2 3 6 6 5 2 2 3 6 2 x k x k x k x k 0,25 Câu 4.b (0,5 điểm) Một lớp có 20 học sinh, trong đó có 12 học sinh nam và 8 học sinh nữ. Giáo viên dạy môn Toán chọ ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng làm bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có ít nhât 2 học sinh nữ. Chọn 4 học sinh bất kì có 4 4 20 20( ) 4845C n C Gọi A: “ 4 học sinh được chọn có ít nhất 2 nữ” Suy ra n(A) = 2 2 3 1 4 8 12 8 12 8. . 2590C C C C C 0,25 Vậy P(A) = ( ) 2590 518 . ( ) 4845 969 n A n 0,25 Câu 5 (1,0 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị hàm số y = x2 + x, trục ho|nh v| hai đường thẳng x = 0, x = 1. Diện tích hình phẳng cần tính là: S = 1 2 0 x x dx 0,25 Với 1 2 0 0;1 ( )x S x x dx 0,25 Suy ra S = 3 2 1 ( ) 03 2 x x 0,25 Vậy S = 5 . 6 0,25 Câu 6 (1,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho hai điểm I(2; 1; -1) và A(1 ; 3; 2). Viết phương trình mặt cầu (S) t}m I v| đi qua A. Viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với (S) tại A. Mặt cầu (S) có tâm I(2; 1; -1) v| đi qua A(1 ; 3; 2) có b{n kihs R = IA = 14 0,25 Vậy (S) có phương trình: (x – 2)2 + (y – 1)2 + (z + 1)2 = 14 0,25 Do mp(P) tiếp xúc với (S) tại A nên IA vuông góc với mp(P), do đó ( 1;2;3)IA là véc tơ ph{p tuyến của (P). 0,25 Vậy (P): x – 2y – 3z + 11 = 0. 0,25 Câu 7 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đ{y l| tam gi{c vuông tại B, AB = a và BC = a 3 . Gọi BH là đường cao của tam giác ABC. Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng BH và SC, biết SH (ABC) và góc giữa SB với mặt phẳng (ABC) bằng 600. Ta có 2 2 2 1 1 1 3 . 2 a HB HB BA BC Góc giữa SB và (ABC) là 060SBH . Suy ra SH = HB.tan600 = 3 2 a . 0,25 Diện tích đ{y: 2 3 . 3 1 3 . . 2 3 4 ABC S ABC ABC a a S V SH S 0,25 Ta có ( )HB SAC (Vì (SAC) ( ),ABC HB AC ). Trong mp(SAC), dựng HK SC . Khi đó HK l| đường vuông góc chung của HB và SC, hay d(HB; SC) = HK. 0,25 Ta có HC = 2 2 3 . 2 a BC HB Khi đó 2 2 2 1 1 1 3 2 . 4 a HK HK HS HC 0,25 Vậy d(HB; SC) = 3 2 4 a Câu 8 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC cân tại A(0; 8), M l| trung điểm của cạnh BC. Gọi H là hình chiếu của M trên AC, E 15 11 ; 4 4 l| trung điểm của MH. Tìm toạ độ hai điểm B và C biết đường thẳng BH đi qua N(8; 6) v| điểm H nằm trên đường thẳng x + 3y – 15 = 0. Chứng minh AE vuông góc với BH. Ta có: . ( )( ) . .AE BH AM AH BM MH AM MH AH MC ( ;AM BM AH MH ) = 2( ) ( ) .AH HM MH AH MH HC MH AH HC = - MH2 + AH.HC = 0. 0,25 Ta có 15 21 ( ; ) 4 4 AE là vtpt của BH, suy ra phương trình BH: 5x – 7y + 2 = 0. Toạ độ H là nghiệm của hệ: 5 7 2 0 9 7 ; 3 15 0 2 2 x y H x y . 0,25 Do E l| trung điểm Của đoạn MH suy ra M(3; 2). Do AM BC 3; 6AM l| véc tơ ph{p tuyến của BC : 2 1 0BC x y Toạ độ B là nghiệm của hệ: 5 7 2 0 1;1 2 1 0 x y B x y 0,25 Do M l| trung điểm của BC, suy ra C(5; 3). Vậy B(1; 1) và C(5; 3). 0,25 Câu 9 (1,0 điểm) Giải bất phương trình 3 2( 1) 5 8 6x x x x x ( x R ).(1) Điều kiện: x 0. (1) 3 2 2( 6 12 8) ( 4 4) 2x x x x x x x x 3 3 2( ) ( 2) ( 2) ( 2)x x x x x x (2) 0,25 Xét hàm số f(t) = t3 + t2 + t, có f’(t) = 3t2 + 2t + 1 > 0, .t Do đó h|m số y = f(t) đồng biến trên R, mặt khác (2) có dạng 0,25 2 2f x f x x x (3). +) Với 0 2x là nghiệm của (3). +) Với x > 2, bình phương hai vế (3) ta được 2 5 4 0 1 4x x x Kết hợp nghiệm ta được 2 < x 4 là nghiệm của (3). 0,25 Vậy nghiệm của (3) là 0 4x , cũng l| nghiệm của bất phương trình (1). 0,25 Câu 10 (1,0 điểm) Cho các số thực ,x y thỏa mãn 1 2 4 1x y x y . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 1 ( ) 9S x y x y x y Điều kiện: 2; 1;0 9;x y x y Ta có 20 1 2. 2 1. 1 3( 1) ( 1) 3( 1) 0 1 3 1 4. x y x y x y x y x y x y x y 0,25 Đặt , [1;4]t x y t , ta có 2 1 9S t t t 0,25 1 1 '( ) 2 0, [1;4] 2 9 2 S t t t t t t . Vậy S(t) đồng biến trên [1;4]. 0,25 Suy ra 2 max min 1 33 2 5 (4) 4 9 4 4; 0; 24 (1) 2 2 2 2; 1. S S x y S S x y 0,25
Tài liệu đính kèm: