ĐỀ TỰ LUYỆN THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014- 2015 Câu 1*(1,0 điểm) . Cho hàm số (1) có đồ thị (C) a/ khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) b/ Chứng minh rằng trên (C) không thể tồn tại hai điểm có hoành lớn hơn 3 sao cho hai tiếp tuyến với (C) tại hai điểm đó vuông góc với nhau Câu 2*(1,0 điểm) . a/ Cho tam giác ABC có góc A lớn nhất và thỏa: cos2A + cos2B + cos2C = 1 Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại A b/ Tìm môđun của số phức z, biết Câu 3*(0,5điểm) .Giải bất phương trình: Câu 4(1,0 điểm) . Giải hệ phương trình: Câu 5*(1,0 điểm) . Tính tích phân sau: Câu 6(1,0 điểm) . Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật.E là điểm trên cạnh AD sao cho BE vuông góc với AC tại H và AB > AE. Hai mặt phẳng (SAC) và (SBE) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc hợp bởi SB và mặt phẳng (SAC) bằng .Cho . Tính theo a thể tích khối chóp SABCD và khoảng cách giữa SB, CD Câu 7(1,0 điểm) . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 2 đường tròn (C1) và (C2) lần lượt có phương trình là . Viết phương trình đường thẳngqua M(2;5) cắt hai đường tròn (C), (C’) lần lượt tại A, B sao cho biết rằng phương trình đường thẳng có hệ số nguyên (I1,I2 lần lượt là tâm của (C1) và (C2)) Câu 8*(1,0 điểm) . Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mp(P): x + y + z – 3 = 0 và hai đường thẳng Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc d1, tiếp xúc với d2 và cắt mp(P) theoo một đường tròn có bán kính r = ,biết rằng tâm mặt cầu có cao độ dương Câu 9*(0,5 điểm) . Cho n là số nguyên dương thỏa Tìm hệ số của số hạng chứa x7 trong khai triển ,(x > 0) Câu 10(1,0 điểm) . Cho ba số dương x,y,z thỏa x + y + z = 4 và xyz = 2. Tìm GTNN của biểu thức: P = x4 + y4 + z4 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu Điểm 1a. a/ Học sinh tự giải 1,0 1.b b/ Giả sử trên (C) có hai điểm với x1, x2 > 3 sao cho tiếp tuyến với (C) tại hai điểm này vuông góc với nhau Khi đó, ta có: (*) Do x1 > 3 và x2 > 3 nên VT(*) > 0. Do đó (*) vô lí Vậy: Trên (C) không thể có hai điểm sao cho tiếp tuyến với (C) tại hai điểm này vuông góc với nhau 0,25 0,5 0,25 2a. a/ + Ta có : cos2A + cos2B + cos2C = 2cos(A + B)cos(A – B) + cos2C = = = = + Do đó : cos2A + cos2B + cos2C = 1 (do góc A lớn nhất nên các góc B,C nhọn cosB, cosC > 0) Vậy: Tam giác ABC vuông tại A 0,25 0,25 2.b b/ Tìm môđun của số phức z, biết + Điều kiện . + Gọi , ta có : hay Với , ta có . Với , ta có . Vậy môđun của số phức z là hay . 3 + Điều kiện: + BPT Giao với điều kiện, ta được: Vậy: nghiệm của BPT đã cho là 4 Điều kiện: PT(1) với f(t) = t3 + 3t Ta có: f’(t) = 3t2 + 3 > 0 đồng biến trên R Do đó: Với y = x2 – 1 , pt (2) trở thành: Đặt , pt(*) trở thành: (**) Ta có: nên (**) có hai nghiệm: t = x + 2 hoặc t = -1 (loại) Với t = x + 2 Với x = 1 y = 0 (nhận) Với x = 3 (nhận) Kết luận: hệ có hai nghiệm (x;y) là (1;0), (3;8) 5 + Ta có: + Do đó: 6 SH là hình chiếu của SB trên (SAC) Đặt AB = x Ta có: Lại có: Loại x = a vì khi đó: AE = 2a > a = AB Vậy: AB = 2a SABCD = AB.BC = 8a2 Tam giác SBH vuông tai H Tính khoảng cách giữa CD và SB + Kẻ HF vuông góc với AB tại H + Ta có : theo giao tuyến SF Kẻ HK SF tại K + Tính được: HF = từ đó tính được + Ta có: (SAB) chứa SB và song song với CD (M là hình chiếu của C lên (SAB)) + Ta có : HK // CM Vậy: 7 (C1) có tâm I1(-1;4), bán kính R1 = (C1) có tâm I1(3;3), bán kính R2 = Dễ kiểm tra được: M là một giao điểm của (C1),(C2) qua M nên Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của I1,I2 lên Ta có: Ta có: + Với , chọn a = 2, b= -1 + Với , chọn a = 1, b= 2 Kết luận: Có hai có hai đường thẳng thỏa điều kiện bài toán là 2x – y + 1 = 0, x + 2y – 12 = 0 8 d2 qua A(2;1;-1) có vtcp d2 tiếp xúc với (S) nên Ta có: (2) Từ (1) và (2), ta có: Suy ra: I(1;-1;0) (nhận) hoặc (loại do zI > 0) Với I(1;-1;0) Kết luận: phương trình mặt cầu cần tìm là 9 Mà n nguyên dương nên n = 11 có số hạng tổng quát là: Tk+1 là số hạng chứa x7 khi Hệ số cấn tìm là: 10 Đặt t = xy + yz + zx = x(y + z) + yz + Từ gt + Ta có: (*) Giải BĐT (*) giao với điều kiện 0 < x < 4 ta đươc: + Khảo sát hàm số t theo biến x với ta tìm được: Khảo sát hàm số : f(t) = 2t2 – 64t + 288 với ta được: Suy ra: đạt được chẳng hạn đạt được chẳng hạn khi x = 2, y = z = 1
Tài liệu đính kèm: