NMHIEUPDP.WORDPRESS.COM ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA ———————— Mụn : TOÁN Đỏp ỏn đề số 19 Thời gian làm bài 180 phỳt ———— Cõu 1a (1,0 điểm). • Tập xỏc định : D = R\{1}. • Sự biến thiờn : + Giới hạn, tiệm cận : lim x→+∞ y = limx→−∞ y = 2⇒ tiệm cận ngang là y = 2. lim x→1− y = −∞; lim x→1+ y = +∞⇒ tiệm cận đứng là x = 1. + Bảng biến thiờn : y′ = − 3 (x− 1)2 < 0, ∀x ∈ D. x −∞ 1 +∞ y′ − − y 2 −∞ +∞ 2 Hàm số nghịch biến trờn (−∞; 1) và (1;+∞). Hàm số khụng cú cực trị. • Đồ thị : + Cắt Oy tại (0;−1) và cắt Ox tại ầ −1 2 ; 0 ồ . y xO −1 2 I 1−12 + Nhận giao điểm I(1; 2) của hai tiệm cận làm tõm đối xứng. Cõu 1b (1,0 điểm). Đường thẳng d qua A(−2; 2) và cú hệ số gúc m nờn cú phương trỡnh dạng y = m(x+ 2) + 2. Phương trỡnh hoành độ giao điểm của d và (C) là : 2x+ 1 x− 1 = m(x+ 2) + 2⇔ đ x 6= 1 mx2 +mx− 2m− 3 = 0 Đặt f (x) = mx2 +mx− 2m− 3 cú ∆ = 9m2 + 12m. Đường thẳng d cắt (C) tại hai điểm phõn biệt khi và chỉ khi : a 6= 0 ∆ > 0 f (1) 6= 0 ⇔ m 6= 0 9m2 + 12m > 0 −3 6= 0 ⇔ m > 0 m < −4 3 Giả sử d cắt (C) tại hai điểm phõn biệt cú hoành độ x1, x2 (x1 < x2). Theo định lý vi-et ta cú x1 + x2 = −1, x1x2 = −2m− 3m . Khi đú d cắt (C) tại hai điểm thuộc hai nhỏnh phõn biệt khi và chỉ khi : x1 < 1 < x2 ⇔ (x1 − 1) (x2 − 1) < 0⇔ x1x2 − (x1 + x2) + 1 < 0 ⇔ −2m− 3 m + 1+ 1 0 (thỏa món) Vậy với m > 0 thỡ d cắt (C) tại hai điểm thuộc hai nhỏnh phõn biệt. 1 Cõu 2a (0,5 điểm). Ta cú A = 4+ 5 cot α 2− 3 cot α = 4+ 5 2 2− 3 2 = 13. Cõu 2b (0,5 điểm). Phương trỡnh đó cho tương đương với : (z− 2) Äz2 + 4z+ 9ọ = 0⇔ [ z = 2 z = −2± i√7 Vậy phương trỡnh đó cho cú 3 nghiệm phức z = 2, z = −2± i√7. Cõu 3 (0,5 điểm). Điều kiện x+ 1 2x− 1 > 0⇔ x > 12 x < −1 . Khi đú bất phương trỡnh đó cho tương đương với : x+ 1 2x− 1 < 1 2 ⇔ 3 2 (2x− 1) < 0⇔ x < 1 2 Kết hợp điều kiện bất phương trỡnh cú tập nghiệm S = ầ −∞; 1 2 ồ . Cõu 4 (1,0 điểm). Xột hệ phương trỡnh x3 − x2 + x = y ằ y− 1− y+ 1 (1) x3 + 4x2 + 1 = y2 = 0 (2) . Đặt u = ằ y− 1 (u ≥ 0)⇒ y = u2 + 1, phương trỡnh (1) trở thành x3 − x2 + x = Äu2 + 1ọ u− Äu2 + 1ọ+ 1⇔ x3 − x2 + x = u3 − u2 + u (∗) Xột hàm số f (t) = t3 − t2 + t trờn [0;+∞) cú f ′(t) = 3t2 − 2t+ 1 > 0, ∀t ∈ [0;+∞). Suy ra hàm số f (t) luụn đồng biến trờn (0;+∞), do đú (∗)⇔ f (x) = f (u)⇔ x = u. Với x = u ≥ 0⇒ y = x2 + 1 thay vào (2) được x3 + 4x2 + 1 = Ä x2 + 1 ọ2 ⇔ x4 − x3 − 2x2 = 0⇔ x2 Äx2 − x− 2ọ = 0⇔ x = 0x = 2 x = −1 (loại) Với x = 0⇒ y = 1; với x = 2⇒ y = 5. Vậy hệ cú hai nghiệm (x; y) = (0; 1) và (x; y) = (2; 5). Cõu 5 (1,0 điểm). Ta cú I = e∫ 1 1 x dx+ e∫ 1 ln x x2 dx = ln |x||e1 + e∫ 1 ln x x2 dx = 1+ e∫ 1 ln x x2 dx. Đặt u = ln x dx = 1 x2 dx ⇒ du = 1 x dx v = x3 3 , ta cú : I = 1+ x3 3 ln x ∣∣∣∣∣ e 1 − e∫ 1 x3 3 1 x dx = 1+ e3 3 − x 3 9 ∣∣∣∣∣ e 1 = 2e3 + 10 9 Vậy I = 2e3 + 10 9 . 2 Cõu 6 (1,0 điểm). Tam giỏc SAD đều cạnh A nờn SE⊥AD và SE = a √ 3 2 . Tam giỏc AEB vuụng tại A cú EB = √ AB2 + AE2 = a √ 5 2 . Nhận thấy SE2 + EB2 = SB2 nờn ∆SEB vuụng tại E⇒ SE⊥EB (đpcm). Ta cú SE⊥EBSE⊥AB ⇒ SE⊥(ABCD)⇒ SE⊥CH (1). Ta cú ∆ABE = ∆BCF ⇒ ’ABE = ’BCF. Xột ∆BHF cúữBFH +ữFBH =ữBFH +’BCF = 900 ⇒ CH⊥EB (2) Từ (1) và (2) ta cú CH⊥(SEB)⇒ CH⊥SB (đpcm). A B CD S E F H Trong tam giỏc FBC vuụng tại B cú 1 BH2 = 1 BF2 + 1 BC2 = 4 a2 + 1 a2 = 5 a2 ⇒ BH = a√ 5 . Trong tam giỏc HBC vuụng tại H cú CH = ằ BC2 − BH2 = √ a2 − a 2 5 = 2a√ 5 . Lại cú diện tớch tam giỏc SEB là S∆SEB = 1 2 SE.EB = 1 2 . a √ 3 2 . a √ 5 2 = a2 √ 15 8 . Do đú thể tớch khối chúp C.SEB là VC.SEB = 1 3 CH.S∆SEB = 1 3 . 2a√ 5 . a2 √ 15 8 = a3 √ 3 12 . Vậy SE⊥EB,CH⊥SB và VC.SEB = a 3 √ 3 12 . Cõu 7 (1,0 điểm). A B CI E D M′ M K Gọi AI là phõn giỏc trong của gúcữBAC, ta cú : ’AID =ữABC+’BAI,’IAD = ữCAD+’CAI. Lại cú’BAI = ’CAI,ữABC = ữCAD nờn ’AID = ’IAD ⇒ ∆DAI cõn tại D ⇒ DE⊥AI. Do đú AI cú phương trỡnh x+ y− 5 = 0. Gọi M′ là điểm đối xứng với M qua AI ta cú phương trỡnh MM′ là x− y+ 5 = 0. Gọi K là giao điểm của AI và MM′ ta cú K(0; 5), suy ra M′(4; 9). 3 Khi đú AB đi qua A(1; 4) và nhận −−→ AM′ = (3; 5) làm vectơ chỉ phương. Do đú AB cú phương trỡnh 5(x− 1)− 3(y− 4) = 0⇔ 5x− 3y+ 7 = 0. Cõu 8 (1,0 điểm). Ta cú A ∈ d1 ⇒ A(3t1;−2+ t1;−4+ 2t1), B ∈ d2 ⇒ B(1+ t2; 6− 2t2;−t2). Suy ra −−→ AM = (1− 3t1; 11− t1; 4− 2t1) ,−→BM = (−t2; 3+ 2t2; t2). Do đú [−−→ AM, −→ BM ] = (−12+ 6t1 + 3t2 + 3t1t2;−5t2 + 5t1t2; 3− 9t1 + 13t2 − 7t1t2). Đường thẳng AB quaM⇔ [−−→ AM, −→ BM ] = −→ 0 ⇔ −12+ 6t1 + 3t2 + 3t1t2 = 0 −5t2 + 5t1t2 = 0 3− 9t1 + 13t2 − 7t1t2 = 0 ⇔ đ t1 = 1 t2 = 1 . Vậy A(3;−1;−2) và B(2; 4;−1). Cõu 9 (0,5 điểm). Phộp thử là chọn ngẫu nhiờn 3 học sinh trong tổng số 11 học sinh. Do đú số phần tử khụng gian mẫu là |Ω| = C311 = 165. Gọi A là biến cố "ba học sinh được chọn cú cả nam và nữ". Để chọn 3 học sinh cú cả nam và nữ ta chọn 2 nam 1 nữ hoặc 1 nam 2 nữ. Do đú số kết quả thuận lợi cho biến cố A là |ΩA| = C25 ì C16 + C15 ì C26 = 135. Vậy xỏc suất của biến cố A là P(A) = |ΩA| |Ω| = 135 165 = 9 11 . Cõu 10 (1,0 điểm). Theo giả thiết và bất đẳng thức AM− GM ta cú : bc√ 3a+ bc = bcằ a (a+ b+ c) + bc = bcằ (a+ b) (a+ c) 6 bc 2 ầ 1 a+ b + 1 a+ c ồ (1) ca√ 3b+ ca = caằ b (a+ b+ c) + ca = caằ (b+ c) (b+ a) 6 ca 2 ầ 1 b+ c + 1 b+ a ồ (2) ab√ 3c+ ab = abằ c (a+ b+ c) + ab = abằ (c+ a) (c+ b) 6 ab 2 ầ 1 c+ a + 1 c+ b ồ (3) Cộng theo vế (1), (2) và (3) ta cú : P 6 ca+ cb 2 (a+ b) + bc+ ba 2 (c+ a) + ab+ ac 2 (b+ c) = a+ b+ c 2 = 3 2 Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 1. Vậy P đạt giỏ trị lớn nhất là 3 2 khi a = b = c = 1. ———Hết ——— 4
Tài liệu đính kèm: