Phòng GD & ĐT Quảng Trạch Trường THCS Cảnh Hóa Họ tên HS: Số báo danh: Đề THI THử VàO LớP 10 NĂM HọC 2011- 2012 mÔN: tOáN Thời gian: 120 phút(Không kể thời gian giao đề) Đề có: 01 trang, gồm có 04 câu Mã đề 16 Câu 1Cho biểu thức A = + a. Rút gọn biểu thức A b. Tìm những giá trị nguyên của x sao cho biểu thức A cũng có giá trị nguyên. Câu 2: (2 điểm) Cho các đường thẳng: y = x-2 (d1) y = 2x – 4 (d2) y = mx + (m+2) (d3) a. Tìm điểm cố định mà đường thẳng (d3 ) luôn đi qua với mọi giá trị của m. b. Tìm m để ba đường thẳng (d1); (d2); (d3) đồng quy . Câu 3: Cho phương trình x2 - 2(m-1)x + m - 3 = 0 (1) a. Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt. b. Tìm một hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình (1) mà không phụ thuộc vào m. c. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = x21 + x22 (với x1, x2 là nghiệm của phương trình (1)) Câu 4: Cho đường tròn (o) với dây BC cố định và một điểm A thay đổi vị trí trên cung lớn BC sao cho AC>AB và AC > BC . Gọi D là điểm chính giữa của cung nhỏ BC. Các tiếp tuyến của (O) tại D và C cắt nhau tại E. Gọi P, Q lần lượt là giao điểm của các cặp đường thẳng AB với CD; AD và CE. a. Chứng minh rằng DE// BC b. Chứng minh tứ giác PACQ nội tiếp c. Gọi giao điểm của các dây AD và BC là F Chứng minh hệ thức: = + Câu 5: Cho các số dương a, b, c Chứng minh rằng: hướng dẫn và biểu điểm chấm 16 Đề THI THử VàO LớP 10 NĂM HọC 2011-2012 Bài 1: - Điều kiện : x 0 a. Rút gọn: - Với x <0: - Với 0<x 2: - Với x>2 : b. Tìm x nguyên để A nguyên: A nguyên x2 + 3 3 => x = Bài 2: a. (d1) : y = mx + (m +2) m (x+1)+ (2-y) = 0 Để hàm số luôn qua điểm cố định với mọi m =.> Vậy N(-1; 2) là điểm cố định mà (d3) đi qua b. Gọi M là giao điểm (d1) và (d2) . Tọa độ M là nghiệm của hệ => Vậy M (2; 0) . Nếu (d3) đi qua M(2,0) thì M(2,0) là nghiệm (d3) Ta có : 0 = 2m + (m+2) => m= - Vậy m = - thì (d1); (d2); (d3) đồng quy Bài 3: a. = m2 –3m + 4 = (m - )2 + >0 m. Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt b. Theo Viét: => x1+ x2 – 2x1x2 – 4 = 0 không phụ thuộc vào m P = x12 + x12 = (x1 + x2)2 - 2x1x2 = 4(m - 1)2 – 2 (m-3) = (2m - )2 + VậyPmin = với m = Bài 4: Vẽ hình đúng – viết giả thiết – kết luận a. SđCDE = Sđ DC = Sđ BD = => DE// BC (2 góc vị trí so le) b. APC = sđ (AC - DC) = AQC => APQC nội tiếp (vì APC = AQC cùng nhìn đoan AC) c.Tứ giác APQC nội tiếp CPQ = CAQ (cùng chắn cung CQ) CAQ = CDE (cùng chắn cung DC) Suy ra CPQ = CDE => DE// PQ Ta có: = (vì DE//PQ) (1) = (vì DE// BC) (2) Cộng (1) và (2) : => (3) ED = EC (t/c tiếp tuyến) từ (1) suy ra PQ = CQ Thay vào (3) : Bài 5:Ta có: < < (1) < < (2) < < (3) Cộng từng vế (1),(2),(3) : 1 < + + < 2
Tài liệu đính kèm: