NMHIEUPDP.WORDPRESS.COM ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA ———————— Mụn : TOÁN Đỏp ỏn đề số 15 Thời gian làm bài 180 phỳt ———— Cõu 1a (1,0 điểm). • Tập xỏc định : D = R. • Sự biến thiờn : + Giới hạn tại vụ cực : lim x→+∞ y = −∞; limx→−∞ y = +∞. + Bảng biến thiờn : y′ = −3x2 + 3 = −3(x2 − 1); y′ = 0⇔ x = ±1. x −∞ −1 1 +∞ y′ − 0 + 0 − y +∞ −1 3 −∞ Hàm số đồng biến trờn (−1; 1). Hàm số nghịch biến trờn (−∞;−1) và (1;+∞). Hàm số đạt cực đại tại x = 1; yCĐ = 3. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −1; yCT = −1. • Đồ thị : + Cắt Oy tại (0; 1). + Nhận điểm uốn U(0; 1) làm tõm đối xứng. y xO 3 −1 1 1 −1 U Cõu 1b (1,0 điểm). Phương trỡnh hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng y = 1− x là : −x3 + 3x+ 1 = 1− x ⇔ ủ x = 0 x = ±2 Vậy (C) cắt đường thẳng y = 1− x tại ba điểm M1(0; 1),M2(2;−1),M3(−2; 3). Cõu 2a (0,5 điểm). Từ giả thiết ta cú sin A = sin (B− C) + sin (B+ C)⇔ sin (B− C) = 0⇔ B = C. Do đú tam giỏc ABC cõn tại A (đpcm). Cõu 2b (0,5 điểm). Số phức z cú phần ảo nhỏ hơn phần thực 3 đơn vị nờn cú dạng : z = a+ (a− 3)i (a ∈ R) Khi đú ta cú : |z− 2+ i| = 2⇔ |a+ (a− 3)i− 2+ i| = 2 ⇔ (a− 2)2 + (a− 2)2 = 4 ⇔ a = 2± √ 2 Vậy cú hai số phức cần tỡm là z = 2+ √ 2+ Ä−1+√2ọ i và z = 2−√2+ Ä−1−√2ọ i. 1 Cõu 3 (0,5 điểm). Bất phương trỡnh đó cho tương đương với : 7x + 14 7x − 9 6 0⇔ 72x − 9.7x + 14 6 0⇔ 2 6 7x 6 7⇔ log72 6 x 6 1 Vậy bất phương trỡnh cú tập nghiệm S = [log7 2; 1]. Cõu 4 (1,0 điểm). Xột hệ phương trỡnh xy2 + 4y2 + 8 = x(x+ 2) (1)x+ y+ 3 = 3ằ2y− 1 (2) . Ta cú (1)⇔ y2(x+ 4) = x2 + 2x− 8⇔ (x+ 4) Äy2 − x+ 2ọ = 0⇔ ủ x = −4x = y2 + 2 . Với x = −4 thay vào (2) được : y− 1 = 3ằ2y− 1⇔ đ y > 1 (y− 1)2 = 9(2y− 1) ⇔ { y > 1 y = 10± 3√10 ⇔ y = 10+ 3 √ 10 Với x = y2 + 2 thay vào (2) được : y2 + y+ 5 = 3 ằ 2y− 1⇔ y4 + y2 + 25+ 2y3 + 10y2 + 10y = 9(2y− 1) ⇔ y4 + 2y3 + 11y2 − 8y+ 34 = 0 ⇔ y4 + 2y3 + y2 + 9y2 + y2 − 8y+ 16+ 18 = 0 ⇔ Äy2 + yọ2 + 9y2 + (y− 4)2 + 18 = 0 (vụ nghiệm) . Vậy hệ phương trỡnh đó cho cú nghiệm (x; y) = Ä−4; 10+√10ọ. Cõu 5 (1,0 điểm). Đặt u = 1+ √ 1+ 2x ⇔ x = u 2 − 2u 2 ⇒ dx = (u− 1)du. Đổi cận x = 0⇒ u = 2; x = 4⇒ u = 4, ta cú : I = 1 2 4∫ 2 u2 − 2u+ 2 u2 (u− 1)du = 1 2 4∫ 2 ầ u− 3+ 4 u − 2 u2 ồ du = 1 2 ( u2 2 − 3u+ 4 ln |u|+ 2 u )∣∣∣∣∣ 4 2 = 2 ln 2− 1 4 Vậy I = 2 ln 2− 1 4 . Cõu 6 (1,0 điểm). Trong ∆SAB ta cú AB2 = SA2 + SB2 − 2SA.SB. cos’ASB = 7a2 4 ⇒ AB = a √ 7 2 . Suy ra diện tớch đỏy ABCD là SABCD = AB.AD = a √ 35 2 . Gọi H là hỡnh chiếu của S trờn AB, ta cú (SAB)⊥(ABCD)⇒ SH⊥(ABCD). Khi đú SH = 2S∆SAB AB = 2SA.SB. sin’ASB AB = a √ 21 14 . Do đú thể tớch khối chúp S.ABCD là VS.ABCD = 1 3 SH.SABCD = a3 √ 15 12 . Ta cú BC⊥ABBC⊥SH ⇒ BC⊥(SAB)⇒’SBC = 900 (1). 2 AB C D S H E Lại cú CE = √ CD2 + DE2 = a √ 3, SE = √ SA2 + AE2 = 3a 2 , SC = √ SB2 + BC2 = a √ 21 2 . Từ đú suy ra SC2 = SE2 + CE2 ⇒’SEC = 900 (2). Từ (1) và (2)⇒ tứ diện SBCE nội tiếp mặt cầu đường kớnh SC. Vậy mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SBCE cú tõm I là trung điểm SC và bỏn kớnh R = a √ 21 4 . Cõu 7 (1,0 điểm). Gọi (C) là đường trũn cần viết phương trỡnh và I(a; b) là tõm (C). Ta cú −→ IA = (3− a; 1− b)⇒ IA = √a2 + b2 − 6a− 2b+ 10;−→ IB = (−1− a; 3− b)⇒ IB = √a2 + b2 + 2a− 6b+ 10. Vỡ (C) qua A, B nờn IA = IB⇔ −6a− 2b = 2a− 6b⇔ b = 2a. Khi đú I(a; 2a) và IA = √ 5a2 − 10a+ 10. Gọi H là trung điểm CD, ta cú HC = 2⇒ IH = √IA2 − HC2 = √5a2 − 10a+ 6. Lại cú IH = d (I,∆) = |−2a− 3| 5 , từ đú suy ra :ằ 5a2 − 10a+ 6 = |−2a− 3| 5 ⇔ 25 Ä5a2 − 10a+ 6ọ = (2a+ 3)2 ⇔ a = 1 a = 141 121 (loại) Với a = 1⇒ I(1; 2) và bỏn kớnh R = IA = √5⇒ (C) : (x− 1)2 + (y− 2)2 = 5. Vậy (C) : (x− 1)2 + (y− 2)2 = 5. Cõu 8 (1,0 điểm). Mặt phẳng (P) cú vectơ phỏp tuyến −−→n(P) = (1; 1;−2). Ta cú A ∈ d1 ⇒ A(1+ 2t1;−1+ t1; t1), B ∈ d2 ⇒ B(1+ t2; 2+ 2t2; t2). Suy ra −→ AB = (t2 − 2t1; 3+ 2t2 − t1; t2 − t1). Theo giả thiết ∆||(P) nờn −−→n(P). −→ AB = 0⇔ t2 = t1 − 3⇒ −→AB = (−t1 − 3; t1 − 3;−3). Lại cú AB = √ 29⇔ 2t21 + 27 = 29⇔ t1 = ±1. Với t1 = 1⇒ A(3; 0; 1),−→AB = (−4;−2;−3)⇒ ∆ cú phương trỡnh x = 3− 4t y = −2t z = 1− 3t . Với t1 = −1⇒ A(−1;−2;−1),−→AB = (−2;−4;−3)⇒ ∆ cú phương trỡnh x = −1− 2t y = −2− 4t z = −1− 3t . Vậy ∆ : x = 3− 4t y = −2t z = 1− 3t hoặc ∆ : x = −1− 2t y = −2− 4t z = −1− 3t . 3 Cõu 9 (0,5 điểm). Với điều kiện n ∈ Z, n > 3, ta cú : A3n + C 1 n = 8C 2 n + 49⇔ n (n− 1) (n− 2) + n = 4n (n− 1) + 49 ⇔ n3 − 7n2 + 7n− 49 = 0 ⇔ n = 7 (thỏa món) Với n = 7 ta cú khai triển Ä 2x3 − 5ọ7 = 7∑ k=0 Ck7 Ä 2x3 ọ7−k (−5)k = 7∑ k=0 Ck72 7−k(−5)kx21−3k. Số hạng chứa x15 tương ứng với số hạng chứa k thỏa 21− 3k = 15⇔ k = 2. Vậy hệ số của số hạng chứa x15 là C272 5(−5)2 = 16800. Cõu 10 (1,0 điểm). Từ giả thiết và bất đẳng thức AM− GM ta cú : a2 + 2b = 12⇔ a2 + 4+ 2b = 16⇔ 4a+ 2b 6 16⇔ 2 √ 4a.2b 6 16⇔ 0 < ab 6 8 Do đú P > a 2b2 64 ầ 4 a4 + 4 b4 ồ + ab 8 5 8(a− b)2 = 1 16 ( a2 b2 + b2 a2 ) + 5 64 1 a b + b a − 2 . Đặt t = a b + b a (t > 2) ta cú P > 1 16 t2 + 5 64 1 t− 2 − 1 8 . Xột hàm số f (t) = 1 16 t2 + 5 64 1 t− 2 − 1 8 trờn (2;+∞). Ta cú f ′(t) = 1 8 t− 5 64 . 1 (t− 2)2 ; f ′(t) = 0⇔ t = 5 2 . Bảng biến thiờn : t 2 52 + ∞ f ′(t) − 0 + f (t) +∞ 27 64 +∞ Từ bảng biến thiờn ta cú min (2;+∞) f (t) = f ầ 5 2 ồ = 27 64 . Suy ra P > 27 64 , dấu bằng xảy ra khi a = 2, b = 4. Vậy P đạt giỏ trị nhỏ nhất là 27 64 khi a = 2, b = 4. ———Hết ——— 4
Tài liệu đính kèm: