Phòng GD & ĐT Quảng Trạch Trường THCS Cảnh Hóa Họ tên HS: Số báo danh:.. Đề THI THử VàO LớP 10 NĂM HọC 2011- 2012 mÔN: tOáN Thời gian: 120 phút(Không kể thời gian giao đề) Đề có: 01 trang, gồm có 04 câu Mã đề 14 Câu 1: x- 4(x-1) + x + 4(x-1) 1 cho A= ( 1 - ) x2- 4(x-1) x-1 a/ rút gọn biểu thức A. b/ Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên. Câu 2: Xác định các giá trị của tham số m để phương trình x2-(m+5)x-m+6 =0 Có 2 nghiệm x1 và x2 thoã mãn một trong 2 điều kiện sau: a/ Nghiệm này lớn hơn nghiệm kia một đơn vị. b/ 2x1+3x2=13 Câu 3Tìm giá trị của m để hệ phương trình mx-y=1 m3x+(m2-1)y =2 vô nghiệm, vô số nghiệm. Câu 4: tìm max và min của biểu thức: x2+3x+1 x2+1 Câu 5: Từ một đỉnh A của hình vuông ABCD kẻ hai tia tạo với nhau một góc 450. Một tia cắt cạnh BC tại E cắt đường chéo BD tại P. Tia kia cắt cạnh CD tại F và cắt đường chéo BD tại Q. a/ Chứng minh rằng 5 điểm E, P, Q, F và C cùng nằm trên một đường tròn. b/ Chứng minh rằng: SAEF=2SAQP c/ Kẻ trung trực của cạnh CD cắt AE tại M tính số đo góc MAB biết CPD=CM hướng dẫn và biểu điểm chấm 14 Đề THI THử VàO LớP 10 NĂM HọC 2011-2012 Câu 1: a/ Biểu thức A xác định khi x≠2 và x>1 ( x-1 -1)2+ ( x-1 +1)2 x-2 A= . ( ) (x-2)2 x-1 x- 1 -1 + x-1 + 1 x- 2 2 x- 1 2 = . = = x-2 x-1 x-1 x-1 b/ Để A nguyên thì x- 1 là ước dương của 1 và 2 * x- 1 =1 thì x=0 loại * x- 1 =2 thì x=5 vậy với x = 5 thì A nhận giá trị nguyên bằng 1 Câu 2: Ta có ∆x = (m+5)2-4(-m+6) = m2+14m+1≥0 để phương trìnhcó hai nghiệmphân biệt khi vàchỉ khi m≤-7-4 3 và m≥-7+4 3 (*) a/ Giả sử x2>x1 ta có hệ x2-x1=1 (1) x1+x2=m+5 (2) x1x2 =-m+6 (3) Giải hệ tađược m=0 và m=-14 thoã mãn (*) b/ Theo giả thiết ta có: 2x1+3x2 =13(1’) x1+x2 = m+5(2’) x1x2 =-m+6 (3’) giải hệ ta được m=0 và m= 1 Thoả mãn (*) Câu 3: *Để hệ vô nghiệm thì m/m3=-1/(m2-1) ≠1/2 3m3-m=-m3 m2(4m2- 1)=0 m=0 m=0 3m2-1≠-2 3m2≠-1 m=±1/2 m=±1/2 ∀m *Hệvô số nghiệm thì: m/m3=-1/(m2-1) =1/2 3m3-m=-m3 m=0 3m2-1= -2 m=±1/2 Vô nghiệm Không có giá trị nào của m để hệ vô số nghiệm. Câu 4: Hàm số xác định với ∀x(vì x2+1≠0) x2+3x+1 gọi y0 là 1 giá trịcủa hàm phương trình: y0= x2+1 (y0-1)x2-6x+y0-1 = 0 có nghiệm *y0=1 suy ra x = 0 y0 ≠ 1; ∆’=9-(y0-1)2≥0 (y0-1)2≤ 9 suy ra -2 ≤ y0 ≤ 4 Vậy: ymin=-2 và y max= 4 Câu 5: ( Học sinh tự vẽ hình) Giải a/ A1 và B1 cùng nhìn đoạn QE dưới một góc 450 ị tứ giác ABEQ nội tiếp được. ị FQE = ABE =1v. chứng minh tương tự ta có FBE = 1v ị Q, P, C cùng nằm trên đường tròn đường kinh EF. b/ Từ câu a suy ra ∆AQE vuông cân. ị = (1) tương tự ∆ APF cũng vuông cân ị = (2) từ (1) và (2) ị AQP ~ AEF (c.g.c) = ( )2 hay SAEF = 2SAQP c/ Để thấy CPMD nội tiếp, MC=MD và APD=CPD ịMCD= MPD=APD=CPD=CMD ịMD=CD ị ∆MCD đều ị MPD=600 mà MPD là góc ngoài của ∆ABM ta có APB=450 vậy MAB=600-450=150
Tài liệu đính kèm: