NMHIEUPDP.WORDPRESS.COM ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA ———————— Mụn : TOÁN Đỏp ỏn đề số 14 Thời gian làm bài 180 phỳt ———— Cõu 1a (1,0 điểm). • Tập xỏc định : D = R. • Sự biến thiờn : + Giới hạn tại vụ cực : lim x→+∞ y = +∞; limx→−∞ y = −∞. + Bảng biến thiờn : y′ = 3x2 − 6x = 3x(x− 2); y′ = 0⇔ ủ x = 0 x = 2 . x −∞ 0 2 +∞ y′ + 0 − 0 + y −∞ 2 −2 +∞ Hàm số đồng biến trờn (−∞; 0) và (2;+∞). Hàm số nghịch biến trờn (0; 2). Hàm số đạt cực đại tại x = 0; yCĐ = 2. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2; yCT = −2. • Đồ thị : + Cắt Oy tại (0; 2). + Nhận điểm uốn U(1; 0) làm tõm đối xứng. y xO 2 −2 1 2 U Cõu 1b (1,0 điểm). Đạo hàm y′ = 3x2 − 6x. Ta cú A, B ∈ (C)⇒ A Äx1; x31 − 3x21 + 2ọ , B Äx2; x32 − 3x22 + 2ọ, (x1 6= x2). Tiếp tuyến của (C) tại A và B song song khi và chỉ khi : y′(x1) = y′(x2)⇔ 3x21 − 6x1 = 3x22 − 6x2 ⇔ ủ x1 = x2 (loại) x1 + x2 = 2 Khi đú −→ AB = Ä x2 − x1; (x2 − x1) Ä x22 + x 2 1 + x1x2 − 3 (x2 + x1) ọọ = (x2 − x1; (x1 − x2) (2+ x1x2)). Suy ra AB = √ (x2 − x1)2 + (x2 − x1)2(2+ x1x2)2 = ằ −4x31x32 − 12x21x22 − 4x1x2 + 20. Theo giả thiết AB = 4 √ 2⇔ −4x31x32 − 12x21x22 − 4x1x2 + 20 = 32⇔ x1x2 = −3. Ta cú hệ đ x1 + x2 = 2 x1x2 = −3 ⇔ đ x1 = −1 x2 = 3 hoặc đ x1 = 3 x2 = −1 . Vậy A (−1;−2) , B (3; 2) hoặc A (3; 2) , B (−1;−2). Cõu 2a (0,5 điểm). Phương trỡnh đó cho tương đương với 2(1− cos x)− √ 3 cos 2x = 1+ 1+ cos ầ 2x− 3pi 2 ồ ⇔ sin 2x− √ 3 cos 2x = 2 cos x ⇔ sin Å 2x− pi 3 ó = sin Åpi 2 − x ó ⇔ 2x− pi 3 = pi 2 − x+ k2pi 2x− pi 3 = pi 2 + x+ k2pi ⇔ x = 5pi 18 + k 2pi 3 x = 5pi 6 + k2pi 1 Vậy phương trỡnh cú cỏc nghiệm trờn khoảng (0;pi) là x = 5pi 6 , x = 5pi 18 , x = 17pi 18 . Cõu 2b (0,5 điểm). Gọi z = ai+ b (a, b ∈ R), ta cú : z+ 2z = (1+ 5i)2 ⇔ a+ bi+ 2 (a− bi) = −24+ 10i⇔ đ a = −8 b = −10 Vậy z = −8− 10i. Cõu 3 (0,5 điểm). Với điều kiện 1 < x < 3, phương trỡnh đó cho tương đương với : log2(x+ 1) + log2(3− x) = log2(x− 1)⇔ log2 [(x+ 1)(3− x)] = log2(x− 1) ⇔ −x2 + 2x+ 3 = x− 1 ⇔ x = 1+ √ 17 2 x = 1−√17 2 (loại) Vậy phương trỡnh cú nghiệm x = 1+ √ 17 2 . Cõu 4 (1,0 điểm). Xột hệ phương trỡnh x 2 + y2 − xy+ 4y+ 1 = 0 (1) y ( 7− (x− y)2 ) = 2 Ä x2 + 1 ọ (2) . Từ (1) ta cú x2 + 1 = −y2 + xy− 4y thay vào (2) ta cú y ( 7− (x− y)2 ) = 2 Ä−y2 + xy− 4yọ⇔ y (2 ((x− y)− 4)− 7+ (x− y)2) = 0 ⇔ ủ y = 0 (x− y)2 + 2 (x− y)− 15 = 0 ⇔ y = 0x− y = 3 x− y = −5 Với y = 0 thay vào (1) được x2 + 1 = 0 (vụ nghiệm). Với x = y+ 3 thay vào (1) được y2 + 7y+ 10 = 0⇔ ủ y = −2 y = −5 ⇒ ủ x = 1 x = −2 . Với x = y− 5 thay vào (1) được y2 − y+ 26 = 0 (vụ nghiệm). Vậy hệ đó cho cú hai nghiệm (x; y) = (1;−2) và (x; y) = (−2;−5). Cõu 5 (1,0 điểm). Ta cú I = 1∫ 0 x3 (√ x2 + 1− x ) x2 + 1− x2 dx = 1∫ 0 x3 ằ x2 + 1dx− 1∫ 0 x4dx = I1 − x 5 5 ∣∣∣∣∣ 1 0 = I1 − 15 . Đặt u = √ x2 + 1⇔ u2 = x2 + 1⇒ udu = xdx. Đổi cận x = 0⇒ u = 1, x = 1⇒ u = √2, ta cú : I1 = √ 2∫ 1 Ä u2 − 1ọ u.udu = √2∫ 1 Ä u4 − u2ọdu = (u5 5 − u 3 3 )∣∣∣∣∣ √ 2 1 = 2 √ 2+ 2 15 Vậy I = 2 √ 2+ 2 15 − 1 5 = 2 √ 2− 1 15 . 2 Cõu 6 (1,0 điểm). Hỡnh thoi ABCD cúữBAD = 600 ⇒ ∆ABD đều cạnh a. Gọi O = AC ∩ BD ⇒ AO = a √ 3 2 ⇒ AC = a√3. Suy ra diện tớch hỡnh thoi ABCD là SABCD = 1 2 AC.BD = a2 √ 3 2 . Do đú thể tớch khối chúp S.ABCD là VS.ABCD = 1 3 SABCD.SA = a3 √ 3 6 . A B C D S O B′ D′K C′ Gọi K = SO ∩ B′D′ ⇒ K là trọng tõm ∆SAC ⇒ SI SO = 2 3 . Lại cú B′D′||BD ⇒ SB ′ SB = SD′ SD = 2 3 . Do đú VS.AB′C′ VS.ABC = SA SA . SB′ SB . SC′ SC = 1. 2 3 . 1 2 = 1 3 ⇒ VS.AB′C′ = 13VS.ABC = 1 6 VS.ABCD. Tương tự VS.AD′C′ VS.ADC = SA SA . SD′ SD . SC′ SC = 1. 2 3 . 1 2 = 1 3 ⇒ VS.AD′C′ = 13VS.ADC = 1 6 VS.ABCD. Vậy VS.AB′C′D′ = VS.AB′C′ +VS.AD′C′ = 1 3 VS.ABCD = a3 √ 3 18 . Cõu 7 (1,0 điểm). A B C E N M H d Ta cú A ∈ d⇒ A(t; t+ 1); điểm M trung điểm AC ⇒ C(6− t; 1− t). Khi đú −→ HA = (t− 2; t+ 2),−→HC = (4− t; 2− t). Điểm H là chõn đường cao kẻ từ A nờn −→ HA. −→ HC = 0⇔ t = 2⇒ A(2; 3),C(4;−1). Ta cú −→ EC = (9;−1)⇒ trung tuyến CE cú phương trỡnh x+ 9y+ 5 = 0. Và −→ HC = (2; 0)⇒ đường thẳng BC cú phương trỡnh y+ 1 = 0. Gọi N là trung điểm AB, ta cú B ∈ BC ⇒ B(b;−1)⇒ N ầ b+ 2 2 ; 1 ồ . Lại cú N ∈ CE nờn b+ 2 2 + 9+ 5 = 0⇔ b = −30⇒ B (−30;−1). Vậy B(−30;−1). 3 Cõu 8 (1,0 điểm). Mặt phẳng (P) cú vectơ phỏp tuyến −−→n(P) = (2; 1;−1). Mặt phẳng (Q) qua M(1;−2; 3) và nhận −−→n(P) = (2; 1;−1) làm một vectơ phỏp tuyến. Do đú (Q) cú phương trỡnh 2(x− 1) + (y+ 2)− (z− 3) = 0⇔ 2x+ y− z+ 3 = 0. Gọi H là hỡnh chiếu của M trờn (P)⇒ MH⊥(P). Suy ra MH đi qua M(1;−2; 3) và nhận −−→n(P) = (2; 1;−1) làm một vectơ chỉ phương. Do đú MH cú phương trỡnh x = 1+ 2t y = −2+ t z = 3− t ⇒ H(1+ 2t;−2+ t; 3− t). Mặt khỏc H ∈ (P) nờn 2(1+ 2t) + (−2+ t)− (3− t)− 6 = 0⇔ t = 3 2 ⇒ H ầ 4;−1 2 ; 3 2 ồ . Vậy (Q) : 2x+ y− z+ 3 = 0 và H ầ 4;−1 2 ; 3 2 ồ . Cõu 9 (0,5 điểm). Phộp thử là lấy mỗi hộp một vỉ thuốc nờn |Ω| = 10ì 10 = 100. Gọi A là biến cố "lấy được hai vỉ hỏng", ta cú |ΩA| = 2ì 4 = 8. Vậy xỏc suất của biến cố A là P(A) = |ΩA| |Ω| = 8 100 = 2 25 . Cõu 10 (1,0 điểm). Theo bất đẳng thức Cauchy− Schwarz và giả thiết ta cú : (a+ b+ c)2 6 3 Ä a2 + b2 + c2 ọ = 36⇔ a+ b+ c 6 6 Lại theo bất đẳng thức AM− GM ta cú :Ä b2 + c2 ọ + 2a2 + 4a > 6a 3 √ b2 + c2 (1)Ä c2 + a2 ọ + 2b2 + 4b > 6b 3 √ c2 + a2 (2)Ä a2 + b2 ọ + 2c2 + 4c > 6c 3 √ a2 + b2 (3) Cộng theo vế (1), (2) và (3) được : a 3 ằ b2 + c2 + b 3 ằ c2 + a2 + c 3 ằ a2 + b2 6 4 Ä a2 + b2 + c2 ọ + 4 (a+ b+ c) 6 6 12 Ta cú bất đẳng thức cần chứng minh. ———Hết ——— 4
Tài liệu đính kèm: