Đề 12 thi thử thpt quốc gia năm 2016 môn: Vật lí thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 948Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 12 thi thử thpt quốc gia năm 2016 môn: Vật lí thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 12 thi thử thpt quốc gia năm 2016 môn: Vật lí thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ 12
(Tháng 6-2016)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 
Môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.Số báo danh:
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C;
tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s.
Câu 1: Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian?
A. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động.	B. Biên độ, tần số, cơ năng dao động.
C. Biên độ, tần số, gia tốc.	D. Động năng, tần số, lực hồi phục.
Câu 2: Để khảo sát sự ảnh hưởng của chiều dài dây treo con lắc đơn tới chu kì ta làm thí nghiệm với con lắc đơn có
A. chiều dài thay đổi.	B. khối lượng vật thay đổi.
C. vị trí treo con lắc đơn thay đổi.	D. biên độ của con lắc đơn thay đổi.
Câu 3: Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một dao động điều hoà là a0 và v0. Biên độ dao động là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4: Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với
A. li dộ dao động. B. biên độ dao động. C. tần số dao động. 	D. bình phương biên độ dao động.
Câu 5: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn là . Kích thích để quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/4. Biên độ dao động của vật bằng 	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A, nếu biên độ dao động tổng hợp là thì hai dao động thành phần
A. ngược pha nhau.	B. lệch pha nhau π/3.	C. lệch pha nhau π/6.	D. vuông pha nhau.
Câu 7: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng
A. hai lần bước sóng.	B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 8: Trong quá trình làm thực hành khảo sát mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp ta không dùng dụng cụ nào sau đây?
A. Đồng hồ đa năng.	B. Nguồn điện xoay chiều 6 – 12 V.
C. Tụ điện và cuộn dây.	D. Nguồn điện một chiều.
Câu 9: Đặt vào hai đầu điện trở thuần điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, cho tần số dòng điện tăng dần thì cường độ dòng điện qua mạch :
A. tăng. B. giảm. C. không đổi .	D. tăng đến cực đại rồi giảm.
Câu 10: Chọn đáp án đúng: Sóng điện từ
A. lan truyền trong các môi trường đàn hồi.	B. có năng lượng tỉ lệ với bình phương của bước sóng.
C. có điện trường và từ trường dao động cùng pha, cùng tần số, có phương vuông góc với nhau ở mọi thời điểm.
D. có hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng phương, cùng tần số và cùng pha.
Câu 11: Trong mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian
A. Luôn ngược pha nhau.	B. Với cùng tần số.	C. Với cùng biên độ.	D. Luôn cùng pha nhau.
Câu 12: Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các bức xạ điện từ
A. tăng dần từ màu đỏ đến màu tím.	B. có bước sóng khác nhau đi qua có cùng một giá trị.
C. đối với tia hồng ngoại lớn hơn chiết suất của nó đối với tia tử ngoại.
D. giảm dần từ màu đỏ đến màu tím.
Câu 13: Tia tử ngoại và tia Rơnghen có tính chất chung nào sau đây?
A. Dùng trong y học để chiếu điện, chụp điện.	B. Ion hoá không khí.
C. Nguồn phát là các vật nung nóng trên 3000°C.	D. Dễ dàng xuyên qua tấm nhôm dầy vài cm.
Câu 14: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì
A. năng lượng của các photon đều bằng nhau.	B. trong mọi môi trường, vận tốc của photon là c = 3.108 m/s.
C. tần số của photon phụ thuộc vào chiết suất của môi trường.
D. năng lượng photon của bức xạ vàng lớn hơn năng lượng photon của bức xạ hồng ngoại.
Câu 15: Kết luận nào sau đây là sai đối với pin quang điện?
A. Nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.	
B. Nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong.
C. Trong pin, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng	D. Được cấu tạo từ chất bán dẫn.
Câu 16: Lực hạt nhân là
A. lực tĩnh điện B. lực liên kết giữa các nuclôn. C. lực liên kết giữa các prôtôn.	D. lực liên kết giữa các nơtrôn.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Lực gây ra phóng xạ hạt nhân là lực tương tác điện(lực Culông).
B. Quá trình phóng xạ hạt nhân phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt độ.
C. Trong phóng xạ hạt nhân khối lượng được bảo toàn.
D. Phóng xạ hạt nhân là một dạng phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
Câu 18: Phản ứng nhiệt hạch là
A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.	 B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng .
C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.	 D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 19: Một vật dao động điều hòa với tần số 1Hz, biên độ 10cm. Tốc độ trung bình lớn nhất mà vật dao động có được khi đi hết đoạn đường 30cm là A. 40cm/s.	 B. 80cm/s.	 C. 45cm/s. 	D. 22,5cm/s.
Câu 20: Trong thí nghiệm Iâng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,4 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 màu đỏ và vân sáng bậc 3 màu tím ở cùng một bên so với vân trung tâm?
A. Δx = 11 mm.	B. Δx = 7 mm.	C. Δx = 9 mm.	D. Δx = 13 mm.
Câu 21: Công suất của nguồn sáng là P = 2,5W. Biết nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 0,3m. Số hạt phôtôn tới catốt trong một đơn vị thời gian bằng 	 A. 37,7.1017. 	B. 47,7.1017.	 C. 3,77.1017.	 D. 4,77.1017.
Câu 22: Hạt nhân có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân là 	A. 4,544u.	B. 4,536u.	C. 3,154u.	D. 3,637u.
Câu 23: Trong thí nghiệm Iâng, hai khe cách nhau 0,8 mm và cách màn là 1,2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,75 μm và λ2 = 0,5 μm vào hai khe Iâng. Nếu bề rộng vùng giao thoa là 10 mm thì có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm (kể cả vân trung tâm)?
A. có 5 vân sáng.	B. có 4 vân sáng.	C. có 3 vân sáng.	D. có 6 vân sáng.
Câu 24: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều gồm 2 cặp cực. Tốc độ quay của rôto là 1500 vòng/phút. Phần ứng của máy gồm 4 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Biết rằng từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là Ф0 = 5.10-3 Wb và suất điện động hiệu dụng mà máy tạo ra là 120 V. Số vòng dây của mỗi cuộn dây là
A. 100.	B. 54.	C. 62.	D. 27.
Câu 25: Một đoạn mạch xoay chiều gồm: tụ điện ; cuộn dây thuần cảm và một biến trở R ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều tần số f = 50Hz. Khi thay đổi giá trị biến trở, ta thấy có hai giá trị của nó có cùng một công suất tiêu thụ, giá trị thứ nhất là R1=20Ω; giá trị thứ hai là
A. 30Ω	B. 45Ω	C. 60Ω	D. 90Ω
Câu 26: Chọn đáp án đúng trong các câu sau về các tia sáng đơn sắc
A. Khi cùng truyền trong nước, tia màu vàng truyền nhanh hơn tia màu lam.
B. Chiết suất của của cùng một môi trường đối với tia vàng lớn hơn đối với tia lam.
C. Khi truyền từ không khí chếch vào trong nước, góc khúc xạ của tia vàng nhỏ hơn của tia lam.
D. Bức xạ đơn sắc màu vàng có bước sóng lớn hơn của màu lam.
Câu 27: Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi bốn lần thì
A. giữ nguyên tốc độ quay của rôto và tăng số cực từ của máy 4 lần
B. tăng tốc độ quay của rôto 2 lần và tăng số cực từ của máy 4 lần
C. tăng tốc độ quay của rôto 2 lần và tăng số cuộn dây của phần ứng 2 lần
D. tăng số cặp cực từ của máy 2 lần và tăng số cuộn dây của phần ứng 2 lần
Câu 28: Một lò xo có độ cứng k = 50 N/m treo thẳng đứng, đầu trên cố định, vật treo có khối lượng m = 500 g dao động điều hoà. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 50 cm, chiều dài lớn nhất của lò xo khi vật dao động là 65 cm. Lấy g = 10m/s2. Lúc chiều dài của lò xo là 63 cm thì vận tốc của vật có độ lớn là
A. 40 cm/s	B. 35,4 cm/s	C. 30 cm/s	D. 43,8 cm/s
Câu 29: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là T. Sau một thời gian thì số hạt nhân bị phân rã lớn gấp 15 lần số hạt nhân còn lại chưa bị phân rã. Khoảng thời gian đó bằng
A. 2T	B. 5T	C. 3T	D. 4T
Câu 30: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình dao động lần lượt là x1 = 10cos(5πt) cm và x2 = Acos(5πt + π/3) cm. Khi li độ của dao động thứ nhất x1 = 5 cm thì li độ của dao động tổng hợp của hai dao động bằng 2 cm. Dao động tổng hợp của hai dao động có biên độ bằng
A. 13 cm	B. 15 cm	C. 12 cm	D. 14 cm
Câu 31: Chiếu bức xạ có bước sóng 0,25 mm vào một tấm kim loại với công suất của bức xạ là 5 W. Cho hằng số plăng h = 6,625.10-34Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Biết rằng trong cùng một thời gian, cứ 80 phôtôn tới bề mặt kim loại thì bứt ra 5 êlectron. Số êlectron bứt khỏi bề mặt kim loại trong một giây bằng
A. 2,56.1017 hạt.	B. 3,93.1017 hạt.	C. 4,78.1017 hạt.	D. 4,25.1017 hạt.
Câu 32: Xét phản ứng: D + D ® He + n. Cho biết: mD = 2,0135 u; mHe = 3,0149 u; mn = 1,0087 u; 1u = 1,66055.10-27 (kg) = 931,5 (MeV/c2); số Avôgađrô NA = 6,022.1023 mol-1. Năng lượng tỏa ra khi đốt 1 kg xăng là 4,68.107 J. Khối lượng đơteri cần thiết để thu được năng lượng nhiệt hạch tương đương với năng lượng tỏa ra khi đốt 1 kg xăng bằng
A. 3,088.10-7 kg.	B. 1,235.10-7 kg.	C. 1,544.10-7 kg.	D. 6,176.10-7 kg.
Câu 33: Một đoạn mạch gồm một điện trở R = 40 Ω, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi được. Khi tần số f = f1 = 50Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R đạt cực đại. Khi tần số f = f2 = 50 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại. Độ tự cảm L bằng 	 A. L = 0,6/p (H)	B. L = 0,3/p (H)	C. L = 0,4/p (H)	D. L = 0,2/p (H)
Câu 34: Một đoạn mạch AB gồm 3 phần tử ghép nối tiếp: một điện trở thuần và một tụ điện (đoạn mạch AM), một cuộn cảm thuần (đoạn mạch MB). Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều: uAB = Ucos100pt thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB bằng 105 V. Biết đoạn mạch AM có điện áp hiệu dụng bằng 100 V và hệ số công suất của nó bằng 0,6. Hệ số công suất của đoạn mạch AB bằng
A. 0,8	B. 5/7	C. 12/13	D. 5/12
Câu 35: Một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=H và mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung có thể thay đổi. Đặt vào hai đầu mạch AB một điện áp u = U0cos(t) V. Khi C =C1=F thì dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB. Khi C=C2=F thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt giá trị cực đại là V. Giá trị của R là
A. 50.	B. 40.	C. 10.	D. 20.
Câu 36: Một mạch dao động LC lý tưởng có L = 2 mH. Biết điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch thỏa mãn hệ thức 9.106.q2 + 4.i2 = 36.10-6. Khi cường độ dòng điện bằng mA thì hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện bằng 	A. 6V.	B. 3V.	C. 6mV.	D. 3mV.
Câu 37: Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi trường đó tạo với O thành một tam giác vuông cân tại O. Mức cường độ âm tại M và tại N bằng nhau và bằng 23dB. Mức cường độ âm lớn nhất mà một máy đo thu được tại một điểm trên đoạn MN là
A. 26dB	B. 30dB	C. 25dB	D. 27dB
Câu 38: Một con lắc lò xo một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Vật chuyển động có ma sát trên mặt bàn nằm ngang dọc theo trục lò xo. Nếu đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 10cm rồi thả ra thì khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên, vật có vật tốc 2m/s. Nếu đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 8 cm rồi thả ra thì tốc độ lớn nhất của vật trong quá trình dao động là 1,58m/s. Tần số góc của con lắc là	A. 31rad/s.	B. 21rad/s.	C. 25rad/s.	D. 27rad/s.
Câu 39: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là
A. 18,67mm.	B. 17,96mm.	C. 19,97mm.	D. 15,34mm.
Câu 40: Dùng p có động năng K1 bắn vào hạt nhân đứng yên gây ra phản ứng p + α+ . Phản ứng này tỏa năng lượng 2,125MeV. Hạt nhân , α bay ra với các động năng lần lượt là 3,575MeV, 4 MeV. Tính góc giữa các hướng chuyển động của hạt α và hạt p (lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số khối). 1uc2 = 931,5 MeV.	A. 450.	B. 900	.	C. 750.	D. 1200..
Câu 41: Khi êlectron ở quĩ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức En = E0/n2 (E0 là một hằng số). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng thứ n + 1 sang quĩ đạo dừng thứ n thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn có bước sóng λ0 có năng lượng -5E0/36. Khi êlectron chuyển từ quĩ đạo L về quĩ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng bằng
A. 7λ0/9	B. 2λ0/3	C. 7λ0/18	D. 5λ0/27
Câu 42: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng l1 = 0,56 mm và l2. Khoảng cách giữa bốn vị trí trùng nhau kế tiếp của hai vân sáng của hai hệ vân trên màn bằng 6,72 mm và trong khoảng đó đếm được tất cả 21 vị trí vân sáng không có màu của vân trung tâm. Bước sóng l2 bằng
A. 0,63 mm	B. 0,64 mm	C. 0,72 mm	D. 0,7 mm
i,u
t
u(t)
i(t)
O
Câu 43: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện chạy trong mạch như hình vẽ. Đoạn mạch:
	A. chỉ có điện trở thuần R.
	B. chỉ có cuộn cảm thuần L.
	C. chỉ có tụ điện C. 
	D. có cả điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. 
Câu 44: Mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần L và một tụ điện biến đổi C đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định. Cảm kháng ZL = 2R. Khi C=C1 thì mạch có cộng hưởng điện và công suất mạch bằng 60W. Khi C=C2= 2C1 thì công suất mạch bằng
	A. 302 W	B. 30 W.	C. 20 W.	D. 15 W.
Câu 45: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cosωt(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C biến thiên. Khi C = C1 = C0 thì dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp u góc φ1 và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 150V. Khi C = C2 = C0/3 thì dòng điện sớm pha hơn điện áp u góc φ2 = 900 - φ1 và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 50V. Giá trị của U0 là: 
A. 100/(V). B. 50/ (V) C. 100 (V) D. 100 (V)
Câu 46. Đặt điện áp xoay chiều u = Ucoswt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai trường hợp vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc trước là 	A. . B. . C. . D. 
Câu 47. Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 3f, 5f vào catốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện lần lượt là v, 3v, kv. Giá trị k là A. B. 5	C. 	D. 15
Câu 48. Đặt điện áp u=Ucoswt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Trong đó U, w, R và C không đổi. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên L đạt cực đại. Chọn biểu thức sai
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49. Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có L=4µH, có đồ thị như hình vẽ. Tụ có điện dung là
	A. C=5pF B. 15nF	 C. C=25nF D. C=5µF
Câu 50. Biết giới hạn quang điện ngoài của Bạc, Kẽm và Natri tương ứng là 0,26mm; 0,35mm và 0,50mm. Để không xẩy ra hiện tượng quang điện ngoài đối với hợp kim làm từ ba chất trên thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng
	A. l£0,5mm	B. l£0,26mm	
	C. l³0,26mm	D. l³0,50mm
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_thu_THPT_QG_De_12.doc