Đề 12 kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Sinh học 8 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian chép đề)

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 716Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 12 kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Sinh học 8 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian chép đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 12 kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Sinh học 8 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian chép đề)
UBND HUYỆN TAM ĐƯỜNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
 NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Sinh học 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian chép đề)
ĐỀ BÀI
(Đề bài gồm 3 câu)
Câu 1. (3,5 điểm)
 Trình bày cấu tạo của đại não? Ở đại não người có sự tiến hoá hơn động vật ở những vùng chức năng nào?
Câu 2. (3,5 điểm)
 Nêu các bệnh và tật về mắt? Cách phòng tránh các bệnh và tật về mắt? 
Câu 3. (3 điểm)
 Phân biệt tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết? Lấy 2 ví dụ về tuyến nội tiết và 2 ví dụ về tuyến ngọai tiết?
_________HẾT_________
(Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Sinh học 8
Câu
Nôi dung
Điểm
1
(3,5 điểm)
* Cấu tạo
 + Cấu tạo ngoài:
- Rãnh liên bán cầu chia đại não thành 2 nửa bán cầu não.
- Các rãnh sâu chia bán cầu não làm 4 thuỳ (thuỳ trán, đỉnh, chẩm và thái dương)
- Các khe và rãnh (nếp gấp) nhiều tạo khúc cuộn, làm tăng diện tích bề mặt não.
	+ Cấu tạo trong:
- Chất xám (ở ngoài) làm thành vỏ não, dày 2 -3 mm gồm 6 lớp.
- Chất trắng (ở trong) là các đường thần kinh nối các phần của vỏ não với các phần khác của hệ thần kinh. Hầu hết các đường này bắt chéo ở hành tuỷ hoặc tủy sống.
- Trong chất trắng còn có các nhân nền.
* Ở người: vùng vận động ngôn ngữ,vùng hiểu tiếng nói và chữ viết.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0.5
2
( 3,5 điểm)
* Các tật và các bệnh của mắt:
+ Các tật của mắt 
- Cận thị là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần.
- Viễn thị là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa.
+ Bệnh về mắt
- Bệnh đau mắt hột
- Bệnh đau mắt đỏ,..
* Cách phòng tránh các bệnh và tật về mắt:
- Giữ gìn cho mắt luôn sạch sẽ.
- Giữ khoảng cách thích hợp giữa sách và mắt.
- Ăn đủ vi ta min A.
- Rửa mắt bằng nước muối loãng, không dùng chung khăn, chậu rửa mặt với người bệnh. 
- Khi bị bệnh về mắt sử dụng thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
3
( 3 điểm)
Tuyến ngoại tiết
Tuyến nội tiết
- Kích thước lớn hơn tuyến nội tiết
- Kích thước nhỏ hơn tuyến ngoại tiết
- Có ống dẫn chất tiết.
- Không có ống dẫn chất tiết
- Sản phẩm tiết đổ vào ống dẫn và ra ngoài.
- Sản phẩm tiết là hoocmon ngấm thẳng vào máu.
- Lượng chất tiết ra nhiều nhưng hoạt tính không cao.
- Lượng chất tiết rất ít nhưng hoạt tính mạnh.
- Tuyến tụy, tuyến nước bọt...
- Tuyến yên, tuyến tụy, .
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
	* Lưu ý:
	Học sinh làm cách khác lập luận chặt chẽ chính xác vẫn chấm điểm tối đa
 HS lấy ví dụ khác chính xác vẫn cho điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docK2-SINHHOC8-TS.doc