Đề 11 kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Vật lí 8 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian chép đề)

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 785Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 11 kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Vật lí 8 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian chép đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 11 kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Vật lí 8 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian chép đề)
UBND HUYỆN TAM ĐƯỜNG
PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
 NĂM HỌC 2015-2016
Mụn: Lý 8
Thời gian làm bài: 45 phỳt
(Khụng kể thời gian chộp đề)
ĐỀ BÀI
(Đề bài gồm 5 cõu)
Cõu 1: ( 2 điểm)
Cỏc chất được cấu tạo như thế nào ? Giữa nhiệt độ của vật và chuyển động của nguyờn tử, phõn tử cấu tạo nờn vật cú mối quan hệ với nhau như thế nào ?
Cõu 2 : ( 2 điểm)
a/ Nhiệt năng của một vật là gỡ ? 
b/ Cú mấy cỏch làm thay đổi nhiệt năng của vật? Hóy kể tờn và lấy thớ dụ cho từng cỏch ?
Cõu 3: ( 1,5 điểm)
Viết cụng thức tớnh nhiệt lượng và giải thớch cỏc đại lượng cú trong cụng thức ?
Cõu 4: ( 1,5 điểm)
Tại sao khi bơm căng quả búng bay dự buộc thật chặt cũng cứ ngày một xẹp dần ?
Cõu 5 : ( 3 điểm)
Tớnh nhiệt lượng cần thiết để đun sụi 2 lớt nước. Biết nhiệt độ ban đầu của nước là 300C và nhiệt dung riờng của nước là 4200J/kg.K. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với mụi trường.
_________HẾT_________
(Giỏo viờn coi kiểm tra khụng giải thớch gỡ thờm)
HƯỚNG DẪN CHẤM 
Vật Lý 8
Năm Học: 2015-2016
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Cõu 1
- Cỏc chất được cấu tạo từ cỏc hạt riờng biệt rất nhỏ bộ gọi là nguyờn tử, phõn tử.	
1,0
- Nhiệt độ của vật càng cao thỡ cỏc nguyờn tử, phõn tử cấu tạo nờn vật chuyển động càng nhanh.
1,0
Cõu 2
a/ Tổng động năng của cỏc phõn tử cấu tạo nờn vật gọi là nhiệt năng của vật.
0,5
b/ - Cú hai cỏch làm thay đổi nhiệt năng của vật
 - Thực hiờn cụng: cọ sỏt thức nhựa lờn mặt bàn
 - Truyền nhiệt: Khi nung núng miếng đồng thả vào cốc nước lạnh
0,5
0,5
0,5
Cõu 3
Q = c.m t 
Q: Nhiệt lượng đơn vị (J)
C: Nhiệt dung riêng (J/kg.K)
t: Độ tăng nhiệt độ
1,5
Cõu 4
Tại vỡ giữa cỏc phõn tử cao su cú khoảng cỏch mà cỏc phõn tử khớ chuyển động khụng ngừng về mọi phớa nờn cỏc phõn tử khớ nọt qua cỏc khoảng cỏch đú đi ra ngoài
1,5
Cõu 5
 Giải
Nhiệt lượng để đun sụi 2 lớt nước là:
Áp dụng cụng thức: Q = c.m (t2 - t1) = 4200. 2 (1000C - 300C)
 = 588000 ( J)
 Đỏp số: 588000 ( J )
0,5
2,0
0,5
 Ghi chỳ: 
- Học sinh làm cỏch khỏc đỳng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa
- Điểm bài kiểm tra là tổng điểm của cỏc cõu thành phần, điểm lẻ đến 0,5 theo thang điểm 10,0 và được làm trũn theo nguyờn tắc:
 + 0,25 làm trũn thành 0,5
 + 0,75 làm trũn thành 1,0

Tài liệu đính kèm:

  • docKII- LÝ- 8-SB.doc