NMHIEUPDP.WORDPRESS.COM ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA ———————— Mụn : TOÁN Đỏp ỏn đề số 10 Thời gian làm bài 180 phỳt ———— Cõu 1a (1,0 điểm). • Tập xỏc định : D = R. • Sự biến thiờn : + Giới hạn tại vụ cực : lim x→+∞ y = −∞; limx→−∞ y = +∞. + Bảng biến thiờn : y′ = −x2 + 4x− 3; y′ = 0⇔ ủ x = 1 x = 3 . x −∞ 1 3 +∞ y′ − 0 + 0 − y +∞ −43 0 −∞ Hàm số đồng biến trờn (1; 3). Hàm số nghịch biến trờn (−∞; 1) và (3;+∞). Hàm số đạt cực đại tại x = 3; yCĐ = 0. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1; yCT = −43 . • Đồ thị : + Đi qua gốc tọa độ O(0; 0). + Nhận điểm uốn U ầ 2;−2 3 ồ làm tõm đối xứng. y xO −43 1 3 U Cõu 1b (1,0 điểm). Ta cú f ′(x) = −x2 + 4x− 3, f ′′(x) = −2x+ 4. Do đú f ′′(x0) = −2⇔ −2x0 + 4 = −2⇔ x0 = 3⇒ f (3) = 0, f ′(3) = 0. Vậy phương trỡnh tiếp tuyến là y = 0(x− 3) + 0⇔ y = 0. Cõu 2a (0,5 điểm). Với điều kiện tan x 6= −1; sin x 6= 0, phương trỡnh đó cho tương đương với : 2 (1+ cos x) sin2x = sin x− 1 sin x+ cos x ⇔ 2 1− cos x = sin x− 1 sin x+ cos x ⇔ sin x+ cos x+ sin x cos x+ 1 = 0 ⇔ (1+ cos x) (1+ sin x) = 0 ⇔ ủ cos x = −1 (loại) sin x = −1 ⇔ x = −pi 2 + k2pi Vậy phương trỡnh đó cho cú nghiệm x = −pi 2 + k2pi, (k ∈ Z). 1 Cõu 2b (0,5 điểm). Đặt z2 − z+ 1 = t, phương trỡnh trở thành 3t2 + 7 (t− 1) + 1 = 0⇔ t = −3 t = 2 3 . Với t = 3⇒ z2 − z+ 1 = 3⇔ z2 − z− 2 = 0⇔ ủ z = 2 z = −1 . Với t = 2 3 ⇒ z2 − z+ 1 = 2 3 ⇔ 3z2 − 3z+ 1 = 0⇔ z = 1 2 ± √ 3 6 i. Vậy phương trỡnh đó cho cú 4 nghiệm z = 2, z = −1, z = 1 2 ± √ 3 6 . Cõu 3 (0,5 điểm). Điều kiện x 6= 1, x > 1 2 . Phương trỡnh đó cho tương đương với : 2log3 |x− 1|+ 2log3 (2x− 1) = 2⇔ log3 [|x− 1| (2x− 1)] = 1 ⇔ |x− 1| (2x− 1) = 3 (1) Với x > 1, ta cú (1)⇔ 2x2 − 3x− 2 = 0⇔ x = 2 x = −1 2 (loại) . Với 1 2 < x < 1, ta cú (1)⇔ 2x2 − 3x+ 4 = 0 (vụ nghiệm). Vậy phương trỡnh đó cho cú nghiệm x = 2. Cõu 4 (1,0 điểm). Xột hệ y 2 − x √ y2 + 2 x = 2x− 2 (1)ằ y2 + 1+ 3 √ 2x− 1 = 1 (2) . Điều kiện x > 0. Ta cú (1)⇔ y 2 + 2 x − √ y2 + 2 x = 2⇔ √ y2 + 2 x = 2√ y2 + 2 x = −1 (vụ nghiệm) ⇔ y2 = 4x− 2. Với y2 = 4x− 2 thay vào (2) được √4x− 1+ 3√2x− 1 = 1 (∗). Đặt u = √ 4x− 1, v = 3√2x− 1 (u > 0). Ta cú (∗)⇔ đ u+ v = 1 u2 − 2v3 = 1 ⇔ đ u = 1 v = 0 ⇒ x = 1 2 y = 0 . Vậy hệ cú nghiệm duy nhất (x; y) = ầ 1 2 ; 0 ồ . Cõu 5 (1,0 điểm). Ta cú I = pi 2∫ 0 2 sin x cos x (sin x+ 2)2 dx. Đặt u = sin x+ 2⇒ du = cos xdx. Đổi cận x = 0⇒ u = 2; x = pi 2 ⇒ u = 3, ta cú : I = 2 3∫ 2 u− 2 u2 du = 2 3∫ 2 ầ 1 u − 2 u2 ồ du = 2 ầ ln |u|+ 2 u ồ∣∣∣∣∣3 2 = 2 ln 3 2 − 2 3 Vậy I = 2 ln 3 2 − 2 3 . 2 Cõu 6 (1,0 điểm). Gọi H là hỡnh chiếu của C trờn AB và M,N lần lượt là trung điểm AB,CD. Ta cú HB = 1 2 (AB− CD) = a⇒ HC = ằ BC2 − HB2 = 3a⇒ OM = 2a. Tam giỏc SAB đều⇒ SM = 2a√3⇒ SO = √SM2 −OM2 = 2a√2. Diện tớch đỏy ABCD là SABCD = 1 2 (AB+ CD)CH = 9a2. Do đú thể tớch khối chúp S.ABCD là VS.ABCD = 1 3 SO.SABCD = 6a3 √ 2. S A B CD N M H O Gọi gúc giữa SD và BC là α, ta cú BC||DM nờn α bằng gúc giữa SD và DM. Ta cú DM = BC = a √ 10; DO = √ DN2 +ON2 = a √ 2; SD = √ SO2 + DO2 = a √ 10. Do đú cos α = | cosữSDM| = ∣∣∣SD2 + DM2 − SM2∣∣∣ 2SD.DM = 2 5 . Cõu 7 (1,0 điểm). A B C H D E F Ta cú ∆BAH ∼ ∆BDA⇒ BH AH = BA DA = 2⇒ BH = 2AH hay FH = AH. Do đú ∆AHF vuụng cõn tại H, suy raữAFD = 450. Hơn nữaữAED = 450, do đú ADEF là tứ giỏc nội tiếp⇒’AFE = 900. Đường thẳng AF qua A(1; 1) và vuụng gúc với EF nờn cú phương trỡnh x+ 3y− 4 = 0. Tọa độ F là nghiệm hệ x+ 3y− 4 = 03x− y− 10 = 0 ⇔ x = 17 5 y = 1 5 ⇒ F ầ 17 5 ; 1 5 ồ ⇒ AF = 4 √ 10 5 . Tứ giỏc ADEF nội tiếp nờn ’EAF =ữBDC ⇒ ∆AEF ∼ ∆DBC ⇒ EF = 1 2 AF = 2 √ 10 5 (1). Ta cú E ∈ EF ⇒ E(t; 3t− 10)⇒ −→FE = ầ t− 17 5 ; 3t− 51 5 ồ ⇒ FE = 10t2 − 68t+ 578 5 (2). Từ (1) và (2) ta cú 10t2 − 68t+ 578 5 = 40 25 ⇔ t = 3 t = 19 5 ⇒ E (3;−1)Eầ19 5 ; 17 5 ồ (loại) . 3 Đường thẳng AE cú vectơ chỉ phương −→ AE = (2;−2) nờn cú phương trỡnh x+ y− 2 = 0. Gọi D(x; y) ta cú −→ AD = (x− 1; y− 1),−→ED = (x− 3; y+ 1). Suy ra AD = ằ x2 + y2 − 2x− 2y+ 2, ED = ằ x2 + y2 − 6x+ 2y+ 10. Vỡ ∆ADE vuụng cõn tại D nờn ta cú :AD = ED−→AD.−→ED = 0 ⇔ −2x− 2y+ 2 = −6x+ 2y+ 10(x− 1)(x− 3) + (y− 1)(y+ 1) = 0 ⇔ ủ (x; y) = (1;−1) (x; y) = (3; 1) Vỡ D và F nằm khỏc phớa đối với AE nờn D(3; 1) khụng thỏa món. Với D(1;−1), suy ra C(5;−1), B(1; 5). Vậy B(1; 5),C(5;−1),D(1;−1). Cõu 8 (1,0 điểm). Giả sử (P) ∩ d1 = A(1+ 2t1;−1+ t1; t1); (P) ∩ d2 = B(1+ t2; 2+ 2t2; t2). Ta cú −→ AB = (t2 − 2t1; 3+ 2t2 − t1; t2 − t1). Vỡ (P)||(α) nờn −→AB.−→nα = 0⇔ t2 − 2t1 + 3+ 2t2 − t1 − 2t2 + 2t1 = 0⇔ t1 = 3+ t2. Suy ra −→ AB = (−6− t2; t2;−3)⇒ AB = ằ 2t22 + 12t2 + 45. Theo giả thiết cú AB = 3 √ 5⇔ 2t22 + 12t2 = 0⇔ ủ t2 = −6 t2 = 0 . Với t2 = −6⇒ B(−5;−10;−6)⇒ (P) : x+ y− 2z+ 3 = 0 (loại vỡ trựng với (α)). Với t2 = 0⇒ B(1; 2; 0)⇒ (P) : x+ y− 2z− 3 = 0. Vậy (P) : x+ y− 2z− 3 = 0. Cõu 9 (0,5 điểm). Với điều kiện n ∈ Z, n > 3, ta cú : 5C1n = C 3 n ⇔ 5n = n (n− 1) (n− 2) 3! ⇔ n Än2 − 3n− 28ọ = 0⇔ n = 0 (loại)n = −4 (loại) n = 7 Với n = 7 ta cú : (2+ x)7 = C072 7 + C172 6x+ C272 5x2 + C372 4x3 + C472 3x4 + C572 2x5 + C672x 6 + C77x 7 Do đú hệ số của số hạng chứa x5 là C572 2 = 84. Cõu 10 (1,0 điểm). Đặt x = a+ b+ c y = b+ c+ 4a z = c+ a+ 16b , ta cú x, y, z > 0 và a = y− x 3 , b = z− x 15 , c = 21x− 5y− z 15 . Khi đú P = y− x 3 + z− x 15 x + z− x 15 + 21− 5y− z 15 y + 21− 5y− z 15 + y− x 3 z = −6x+ 5y+ z 15x + 20x− 5y 15y + 16x− z 15z = −4 5 + 1 3 y x + 1 15 z x + 4 3 x y + 16 15 z x = 1 3 ầ y x + 4 x y ồ + 1 15 Å z x + 16 x z ó − 4 5 > 4 3 + 8 15 − 4 5 = 16 15 Vậy P đạt giỏ trị nhỏ nhất là 16 15 khi a = 5 7 c, b = 3 7 c. ———Hết ——— 4
Tài liệu đính kèm: