Mà KÍ HIỆU ĐẾ SỐ 2 ĐỀ THI TUYỂN SINH Năm học MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút (Đề thi gồm. câu, 02 trang) PhÇn A: Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan (2,0 điểm) Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1: xác định khi: A. a ≠ 2 B. a > 2 C. a < 2 D. a ≤ 2 Câu 2: Cho các đường thẳng y = 3x – 1 (d1) ; y = x – 2 (d2); y = 2 + 3x (d3) ; (d4). Khẳng định nào sau đây là không đúng: A. (d1) cắt (d2) B. (d1) // (d3) C. (d1) trùng (d4) D. (d1) cắt (d2) và (d4) Câu 3: Phương trình ax + by = c ( a ≠ 0 hoặc b ≠ 0) luôn A. Có nghiệm duy nhất B. Vô nghiệm C. Vô số nghiệm D. Có thể A hoặc B hoặc C Câu 4: Hàm số y = 5x + 2 A. Luôn đồng biến C. Đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0 B. Luôn nghịch biến D. Đồng biến khi x 0 Câu 5: Một hình nón có bán kính đáy là 2, đường sinh dài 6. Khai triển mặt xung quanh của hình nón ta được một hình quạt . Diện tích hình quạt là: A. 12 B. 4 C. 24 D. Cả A, B, C đều sai Câu 6: Cho tam giác ABC vuông ở A. Biết đường cao AH = 2cm. Độ dài hình chiếu của một cạnh góc vuông là 1cm. Khi đó độ dài cạnh góc vuông còn lại là: A. 4cm B. cm C. 2cm D. 3cm Câu 7: Cho 00 < < 900. Các khẳng định nào sau đây là đúng: A. tan= tan(900 - ) B. cos< cos C. sin2+ cos2= 1 D. sin = cos (900 - ) Câu 8: Cho tam giác ABC đều có cạnh là a. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là: A. B. C. D. PhÇn b: tù luËn (8,0 điểm) Bài 1. (2,0điểm). 1- Tính: A = B = 2- Cho hÖ ph¬ng tr×nh a) Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh víi m = 2. b) Víi gi¸ trÞ nµo cña m th× hÖ cã nghiÖm duy nhÊt ? t×m nghiÖm ®ã ? Bài 2. (2,0điểm). 1- Cho (P) có phương trình y = x2 và đường thẳng (d) có phương trình y = 2(a + 1)x – 2a + 4. a) Chứng tỏ rằng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi a. b) Chứng minh giá trị của biểu thức A = x1 (1 - ) + x2(1 - ) không phụ thuộc vào a trong đó x1; x2 là các hoành độ giao điểm của (P) và (d). 2- Một chiếc thuyền khởi hành từ một bến sông A. Sau 5 giờ 20 phút, một ca nô chạy từ bến A đuổi kịp thuyền cách bến A là 20 km. Hỏi vận tốc của thuyền, biết ca nô chạy nhanh hơn thuyền 12 km/h. Bài 3. (3,0điểm). Cho (O; R). Từ điểm M ở bên ngoài đường tròn kẻ cát tuyến MDC không đi qua O (D nằm giữa M và C) và các tiếp tuyến MA, MB với đường tròn. Gọi I là trung điểm của đoạn CD, đường thẳng AB cắt các đường thẳng MO, OI lần lượt ở E và K. a) Chứng minh OE. OM = R2. b) Chứng minh tứ giác MEIK nội tiếp. c) Chứng tỏ KD là tiếp tuyến của (O; R). Bài 4. (1,0điểm) 1) Với a > 0; b > 0; c > 0 chứng minh: 2) Giải phương trình x4 + = 2011 ============ Hết ============ (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Mà KÍ HIỆU ĐẾ SỐ 2 ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH Năm học MÔN: TOÁN (Hướng dẫn gồm 03 trang) PhÇn A: Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan (2,0 điểm) (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C C A A C D C PhÇn b: tù luËn (8,0 điểm) Bài Đáp án Điểm 1 1- . 2- Cho hÖ ph¬ng tr×nh a) Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh víi m = 2 => nghiÖm (2; 0) b) Víi gi¸ trÞ nµo cña m th× hÖ cã nghiÖm duy nhÊt ? t×m nghiÖm ®ã ? - HÖ cã nghiÖm duy nhÊt ó m -2. - NghiÖm duy nhÊt: (2; 2 – m) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 2 1- a) xét phương trình hoành độ giao điểm : x2 – 2(a + 1)x + 2a – 4 = 0 (*) = .... = a2 + 5 > 0 a => (*) luôn có hai nghiệm phân biệt => (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt 1- b) A = x1 + x2 – x1x2 = 2a +2 -2a +4 = 6 2- Gọi vận tốc của thuyền là x (km/h; x> 0) Theo bài ta có phương trình: Giải phương trình ta được x1 = -15 (loại) ; x2 = 3 (thỏa mãn) Vận tốc của thuyền 3 km/h 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 3 Vẽ hình đúng cho câu a a) Chứng minh được BE vuông góc với OM => OE.OM= OB2 = R2 b) Chứng minh tứ giác MEIK nội tiếp c) Chứng minh tam giác OID đồng dạng với tam giác ODK => Góc ODK bằng góc OID = 900 Mà OD là bán kính => KD là tiếp tuyến (O;R) 0,5 0,75 0,75 0,5 0,25 0,25 4 a) áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương ta có b) Đặt Ta được y2 – y – 2010 = 0 0,25 0,25 0,25 0.25 ---------------------HẾT------------------- PHẦN KÝ XÁC NHẬN TÊN FILE ĐỀ THI: Mà ĐỀ THI ( DO SỞ GD VÀ ĐT GHI)... TỔNG SỐ TRANG ( ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: TRANG. NGƯỜI RA ĐỀ THI TỔ, NHÓM TRƯỞNG XÁC NHẬN CỦA BGH ( Họ tên, chữ kí) ( Họ tên, chữ kí) ( Họ tên, chữ kí)
Tài liệu đính kèm: