ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ 2 Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 3 23 1y x x . a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )C của hàm số đã cho. b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt, trong đó có đúng 2 nghiệm lớn hơn 1 3 23 3 1 0x x m . Câu 2 (1,0 điểm). a) Giải phương trình sin 3 cos 2 0 4 x x . b) Giải bất phương trình 1 29 8.3 1 0x x . Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân 2 1 4 3 lnI x xdx . Câu 4 (1,0 điểm). a) Cho số phức 1 2z i . Tìm môđun của số phức 2w z z . b) Lập tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 1 số trong số các số lập được. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 25. Câu 5 (1,0 điểm). Cho lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a , 3AC a và mặt bên ' 'BB C C là hình vuông. Tính theo a thể tích khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C và khoảng cách giữa hai đường thẳng 'AA , 'BC . Câu 6 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : 2 2 3 0P x y z và mặt cầu 2 2 2: 5 2 2 9S x y z . Chứng minh rằng mặt phẳng P tiếp xúc mặt cầu S ; xác định tọa độ của tiếp điểm. Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm 2;3A . Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cắt hai trục tọa độ , Ox Oy tương ứng tại các điểm , B C sao cho điểm B có hoành độ dương, điểm C có tung độ dương và tam giác BOC có diện tích nhỏ nhất. Câu 8 (1,0 điểm). Giải phương trình 22 1 2 3x x x . Câu 9 (1,0 điểm). Xét các số thực dương ,x y thỏa mãn điều kiện 5 4 23x y xy . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 74 9 2 P x y x y . ------------------HẾT----------------- ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm a.(1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )C của hàm số 3 23 1y x x ♥ Tập xác định: D ♥ Sự biến thiên: ᅳ Chiều biến thiên: 2' 3 6y x x ; ' 0 0y x hoặc 2x 0.25 + Hàm số đồng biến trên khoảng 0;2 ; + Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;0 và 2; . ᅳ Cực trị: + Hàm số đạt cực đại tại 2x ; yCĐ 2 3y + Hàm số đạt cực tiểu tại 0x ; yCT 0 1y , ᅳ Giới hạn: lim x y và lim x y 0.25 ᅳ Bảng biến thiên: x 0 2 'y 0 0 y 3 1 0.25 ♥ Đồ thị: 0.25 b.(1,0 điểm). Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt, trong đó có đúng 2 nghiệm lớn hơn 1 3 23 3 1 0x x m (1) ♥ Ta có: 3 21 3 1 3 2x x m (2) 0.25 ♥ Xem (2) là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị 3 2: 3 1 : 3 2 C y x x y m Khi đó số nghiệm của phương trình (1) chính là số giao điểm của C và và nghiệm của phương trình (1) là hoành độ giao điểm của C và 0.25 ♥ Phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt, trong đó có đúng 2 nghiệm lớn hơn 1 cắt C tại ba điểm phân biệt, trong đó đúng 2 điểm có hoành lớn hơn 1 1 3 2 3 m 0.25 1 (2,0 điểm) 51 3 m 0.25 ♥ Vậy giá trị m cần tìm là 51 3 m . a) Giải phương trình sin 3 cos 2 0 4 x x (1) ♥ Ta có: 31 sin 3 sin 2 0 4 x x 3sin3 sin 2 4 x x 0.25 3 233 2 2 20 54 33 2 2 2 4 4 kxx x k x x k x k 0.25 b) Giải bất phương trình 1 29 8.3 1 0x x (1) ♥ Ta có: 21 3 8.3 9 0x x (2) Đặt 3xt 0t , bpt (2) trở thành: 2 8 9 0t t 9t 0.25 2 (1,0 điểm) ♥ Với 9t thì 3 9 2x x Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 2;S 0.25 Tính tích phân 2 1 4 3 lnI x xdx . ♥ Đặt ln 4 3 u x dv x dx 2 1 2 3 du dx x v x x 0.25 ♥ Suy ra: 2 22 2 1 1 2 32 3 ln x xI x x x dx x 0.25 2 1 14 ln 2 2 3x dx 0.25 3 (1,0 điểm) 22 1 14 ln 2 3 14 ln 2 6x x 0.25 a) Cho số phức 1 2z i . Tìm môđun của số phức 2w z z . ♥ Ta có: 2 1 2 2 1 2 3 2 w z z i i i 0.25 ♥ Do đó 2 23 2 13w 0.25 b) Lập tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 1 số trong số các số lập được. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 25. ♥ Số phần tử của không gian mẫu là: 9.9.8.7 4536 0.25 4 (1,0 điểm) ♥ Gọi A là biến cố: “số được chọn chia hết cho 25” Do , , ,a b c d đôi một khác nhau và 25abcd 25cd 25 50 75 cd cd cd Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là: A 7.7 8.7 7.7 154 ♥ Vậy xác suất cần tính là A 154 11A 5436 324 P . 0.25 Cho lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a , 3AC a và mặt bên ' 'BB C C là hình vuông. Tính theo a thể tích khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C và khoảng cách giữa hai đường thẳng 'AA , 'BC . ♥ Do lăng trụ đã cho là lăng trụ đứng nên 'BB là đường cao của lăng trụ Vì ' 'BB C C là hình vuông nên 2 2 2 2' 3 2BB BC AB AC a a a 0.25 ♥ Do đó 3 . ' ' ' 1'. 2 . . . .a 3 3 2ABC A B C ABC V BB S a AB AC a a a 0.25 ♥ Vì ' || ' 'AA BB C C nên ', ' , ' 'd AA BC d A BB C C Trong ABC , hạ AH BC (1) Vì 'BB ABC nên 'AH BB (2) Từ (1) và (2) suy ra ' 'AH BB C C , ' 'AH d A BB C C 0.25 5 (1,0 điểm) ♥ Xét tam giác ABC ta có . . . 3 3 2 2 AB AC a a aAH BC a . Vậy 3', ' 2 ad AA BC 0.25 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : 2 2 3 0P x y z và mặt cầu 2 2 2: 5 2 2 9S x y z . Chứng minh rằng mặt phẳng P tiếp xúc mặt cầu S ; xác định tọa độ của tiếp điểm. ♥ Mặt cầu S có tâm 5;2;2I và bán kính 3R 0.25 ♥ Ta có: 22 2 2.5 2.2 2 3 ; 3 2 2 1 d I P R P tiếp xúc mặt cầu S 0.25 ♥ Gọi d là đường thẳng đi qua I và vuông góc với P . Gọi K d P , suy ra K là tiếp điểm của P và S . Vì d P nên VTPT 2;2; 1n của P là một VTCP của d . Phương trình tham số của 5 2 : 2 2 2 x t d y t z t 0.25 6 (1,0 điểm) ♥ Tọa độ K là nghiệm của hệ phương trình: 5 2 2 2 : 2 2 2 3 0 x t y t d z t x y z Giải hệ ta được 1, 3, 0, 3t x y z . Vậy 3;0;3K 0.25 7 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm 2;3A . Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cắt hai trục tọa độ , Ox Oy tương ứng tại các điểm , B C sao cho điểm B có hoành độ dương, điểm C có tung độ dương và tam giác BOC có diện tích nhỏ nhất. ♥ Gọi d là đường thẳng đi qua A và cắt ,Ox Oy tương ứng tại các điểm ;0B b , 0;C c , , 0b c . Ta có: 1 2BOC S bc 0.25 ♥ Phương trình d có dạng: 1x y b c . Vì d qua 2;3A d nên 2 3 1 b c 0.25 ♥ Theo bđt Cô-si ta có: 2 3 2 31 2 . b c b c 1 12 2BOC S bc Dấu “=” xảy ra khi 4, 3b c . Suy ra: max 12BOCS khi 4, 3b c 0.25 ♥ Phương trình đường thẳng thỏa đề bài là 1 3 2 12 0 4 3 x y x y 0.25 Giải phương trình 22 1 2 3x x x (1) ♥ Điều kiện: 12 1 0 2 x x (*) Khi đó 1 2 22 1 1 4 3x x 0.25 2 1 5 2 2 2 2 7 x x x x 0.25 2 5 11 172 1 5 2 2 42 11 13 0 xx x x x x [thỏa (*)] 0.25 8 (1,0 điểm) 2 7 2 1 2 7 52 2 15 25 0 xx x x x x [thỏa (*)] Vậy phương trình có nghiệm là 11 175, 4 x x 0.25 9 (1,0 điểm) Xét các số thực dương ,x y thỏa mãn điều kiện 5 4 23x y xy . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 74 9 2 P x y x y . ♥ Ta có: 4 55 4 23 23 x y xy x y 0.25 ♥ Khi đó: 3 7 1 1 1 4 54 9 4 9 2 2 P x y x y x y x y x y 1 1 234 9 2 x y x y 0.25 ♥ Áp dụng bđt Cô-si ta suy ra được 1 1 23 23 432 4 . 2 9 . 4 6 2 2 2 P x y x y 0.25 ♥ Dấu “=” xảy ra khi 14 1 1 29 1 34 5 23 x x x y y y x y 0.25 Vậy 43min 2 P .
Tài liệu đính kèm: