Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số: 2 1 1 1 mx y ( ) x với m là tham số. a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi 1m . b. Tìm tất cả các giá trị m để đường thẳng 2d: y x m cắt đồ thị của hàm số (1) tại hai điểm phân biệt cĩ hồnh độ 1 2 x ,x sao cho 1 2 1 2 4 6 21(x x ) x x . Câu 2 (1,0 điểm). a. Giải phương trình: 2 1 4 2sin x cosx cos x. b. Giải bất phương trình: 2 1 2 1 3 5log (x ) log (x ) . Câu 3 (1,0 điểm). Tính nguyên hàm: 2 1 4 dx I x Câu 4 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuơng tại 3 2A( ; ) cĩ tâm đường trịn ngoại tiếp là 2 1I( ; ) và điểm B nằm trên đường thẳng d cĩ phương trình: 7 0x y . Tìm tọa độ đỉnh B, C. Câu 5 (1,0 điểm). a. Cho 1 2 tan với 0 2 . Tính giá trị của biểu thức: 5 5 2A cos sin . b. Cho X là tập hợp gồm 6 số tự nhiên lẻ và 4 số tự nhiên chẵn. Chọn ngẫu nhiên từ tập X ba số tự nhiên. Tính xác suất chọn được ba số tự nhiên cĩ tích là một số chẵn. Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A 'B'C'D'cĩ đáy là hình thoi cạnh a, 120oBAD và 5AC' a . Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A 'B'C'D ' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB' và BD theo a. Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD cĩ hình chiếu vuơng gĩc của A lên đường thẳng BD là 6 7 5 5 H ; , điểm 1 0M( ; ) là trung điểm cạnh BC và phương trình đường trung tuyến kẻ từ A của tam giác ADH cĩ phương trình là 7 3 0x y . Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD. Câu 8 (1,0 điểm). Giải phương trình: 5 4 3 4 3 22 3 14 214 3 2 1 2 2 x x x 4x x x . x x Câu 9 (1,0 điểm). Cho x, y, z là ba số dương thỏa mãn: 2 2 3 2 1 3 2 1 (x y)(x z). x y z x z y Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2 2 2 2 2 2 2 3 16 2 (x ) y z P x y z -------------------------- Hết -------------------------- Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm. SỞ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2015 - 2016 Mơn thi: TỐN Thời gian: 180 phút, khơng kể thời gian phát đề. Ngày thi: 15/01/2016 ĐỀ THI THỬ LẦN 2 VI ET M AT HS .N ET Câu Đáp án Điểm 1 (2,0 điểm) a. (1,0 điểm) 2 1 1 1 x m y x • Tập xác định: D \ {1}. • Sự biến thiên: x lim y 2 , x lim y 2 y 2 là đường TCN của đồ thị hàm số. x 1 lim y , x 1 lim y x 1 là đường TCĐ của đồ thị hàm số. 0,25 2 3 y ' 0 x D (x 1) Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;1) và (1; ). 0,25 Bảng biến thiên: x 1 'y y 2 2 0,25 0,25 b. (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị m Hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số (1) và d là nghiệm của phương trình: 2 12 1 2 1 2 2 1 0 2 xmx x m x x (m )x m ( ) 0,25 Đồ thị hàm số (1) cắt d tại hai điểm phân biệt (2) cĩ 2 nghiệm phân biệt 1 2 1 22 2 1 0 6 2 1012 4 0 6 2 10 m m m (*) mm m m 0,25 SỞ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2016 Mơn: TỐN (Đáp án – thang điểm gồm 05 trang) • Đồ thị: x 0 1 2 y 1 0 - Nhận xét: Đồ thị hàm số nhận điểm I(1;2) làm tâm đối xứng. VI ET M AT HS .N ET Do 1 2 x ,x là nghiệm của (2) 1 2 1 2 2 2 1 2 m x x m x x Theo giả thiết ta cĩ: 1 2 1 2 1 5 21 4 6 21 1 5 21 1 5 21 m (x x ) x x m m 0,25 4 22 5 m (thỏa mãn (*)) m (không thỏa mãn (*)) Vậy giá trị m thỏa mãn đề bài là: 4m . 0,25 2 (1,0 điểm) a. (0,5 điểm) Giải phương trình: PT 2 1 2 4 0sin x cos x cosx 22 2 4 0 2 0 sinx cosx cos x cosx cosx(sin x cosx ) 0,25 2 2 2 0 22 1 1 2 cosx x k sin x cosx (VN do ) Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: 2 x k . 0,25 b. (0,5 điểm) Giải bất phương trình: Điều kiện: 1x . BPT 2 2 2 2 1 3 5 2 3 5log (x ) log (x ) log (x x ) 0,25 2 2 35 0 7 5x x x Kết hợp điều kiện ta được: 1 5x là nghiệm của bất phương trình. Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là: 1 5x . 0,25 3 (1,0 điểm) Tính nguyên hàm: Đặt 22 1 2 1t x t x tdt dx 0,25 4 1 4 4 4 4 tdt I dt t ln t C t t 0,5 2 1 4 2 1 4x ln x C 0,25 4 (1,0 điểm) Tìm tọa độ đỉnh B, C. Ta cĩ: 1 3 10IA ( ; ) IA . Giả sử 27 2 6 2 16 40B(b,b ) d IB (b ,b ) IB b b 0,25 I là tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC 2 2IA IB IA IB 2 2 5 5 210 2 16 40 8 15 0 3 3 4 b B( ; ) b b b b b B( ; ) 0,25 Do tam giác ABC vuơng tại A 2 1I( ; ) là trung điểm của BC. ▪ Với 5 2 1 0B( ; ) C( ; ). 0,25 ▪ Với 3 4 1 2B( ; ) C( ; ). Vậy tọa độ đỉnh B, C là: 5 2 1 0B( ; ),C( ; ) và 3 4 1 2B( ; ),C( ; ). 0,25 5 (1,0 điểm) a. (0,5 điểm) Tính giá trị biểu thức: Do 0 0 0 2 sin , cos . 0,25 VI ET M AT HS .N ET Ta cĩ: 2 2 2 1 1 1 2 1 1 4 5 tan cos cos cos 1 5 sin tan .cos Do đĩ: 2 1 2 5 10 5 10 2 4 6 5 5 5 A cos sin cos . 0,25 b. (0,5 điểm) Tính xác suất Phép thử T: “Chọn ngẫu nhiên từ tập X ba số tự nhiên”. Số phần tử của khơng gian mẫu là: 3 10 120n( ) C . Gọi A là biến cố “Chọn được ba số tự nhiên cĩ tích là một số chẵn”. A là biến cố “Chọn được ba số tự nhiên cĩ tích là một số lẻ” Chọn được 3 số tự nhiên lẻ cĩ 3 6 C cách. 3 6 20n(A) C . 0,25 Do đĩ: 20 1 120 6 n(A) P(A) n( ) Vậy 1 5 1 1 6 6 P(A) P(A) 0,25 6 (1,0 điểm) Tính thể tích khối lăng trụ A B C D A' B' C' D' O 120o H 0,25 Mà ABCD.A 'B'C'D ' là lăng trụ đứng. ACC' vuơng tại C 2 2 2 25 2CC' AC' AC a a a. Vậy 2 332 3 2ABCD.A'B'C'D' ABCD a V CC'.S a a . 0,25 Tứ giác AB'C'D là hình bình hành AB' //C'D AB' // (BC'D). d(AB',BD) d(AB',(BC'D)) d(A,(BC'D)) d(C,(BC'D)). Vì BD AC,BD CC' BD (OCC') (BC'D) (OCC'). Trong (OCC'),kẻ CH OC' (H OC'). CH (BC'D) d(C,(BC'D)) CH 0,25 OCC' vuơng tại C 2 2 2 2 2 1 1 1 4 1 2 4 17 a CH CH CO CC' a a Vậy 2 17 a d(AB',BD) 0,25 7 Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD. Gọi O là tâm hình thoi ABCD. Do hình thoi ABCD cĩ 120oBAD ABC, ACD đều. AC a. Ta cĩ: 2 3 2 2ABCD ABC a S S VI ET M AT HS .N ET (1,0 điểm) Gọi N, K lần lượt là trung điểm của HD và AH NK //AD và 1 2 NK AD. Do AD AB NK AB. Mà AK BD K là trực tâm tam giác ABN. Suy ra BK AN (1) Vì M là trung điểm BC 1 2 BM BC. A D CB H M NK 0,25 phương trình MN cĩ dạng: 7 0x y c . 1 0 1 7 0 0 1M( ; ) MN . c c . phương trình AM là: 7 1 0x y . Mà 2 1 5 5 N MN AN N ; . Vì N là trung điểm HD 2 1D( ; ). 0,25 Ta cĩ: 8 6 5 5 HN ; Do AH HN AH đi qua H và nhận 4 3n ( ; ) là 1 VTPT. phương trình AH là: 4 3 9 0x y . Mà 0 3A AH AN A( , ). 0,25 Ta cĩ: 2 2 1 2 2 2 2 4 2 0 2 B B B B ( x ) x AD BM B( ; ). ( y ) y Vì M là trung điểm BC 0 2C( ; ). Vậy tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật là: 0 3 2 2 0 2 2 1A( ; ),B( ; ),C( ; ),D( ; ). 0,25 8 (1,0 điểm) Giải phương trình: Điền kiện: 2x (*). PT 3 2 4 3 22 3 14 4 14 3 2 2 2x ( x x ) ( x x x ) x 3 4 3 2 3 4 3 2 3 4 3 2 2 2 7 2 2 4 14 3 2 2 4 2 2 7 2 2 4 14 3 2 2 2 0 2 2 7 2 2 4 14 3 2 1 x (x )( x ) x ( x x x )(x ) x (x )( x ) x ( x x x )(x ) x x (thỏa mãn(*)) x ( x ) x x x x ( ) 0,25 3 4 3 4 3 21 2 7 2 4 14 4 14 3 2( ) x ( x ) x x x x x x 3 22 7 2 3 2x ( x ) x x Nhận thấy 0x khơng là nghiệm của phương trình 0x . Khi đĩ, PT 3 3 2 2 4 3 2( x ) x x x 0,25 Do đĩ NK // BM và NK BM BMNK là hình bình hành MN //BK (2) Từ (1) và (2) suy ra MN AN. VI ET M AT HS .N ET 3 2 3 2 2 2 3 2 2(x ) x x ( ) xx Xét hàm số: 32 3f(t) t t với t . Ta cĩ: 26 3 0f '(t) t t Hàm số f(t) đồng biến trên . Do đĩ 1 12 2 2 2 1( ) f x f x x x x x 0,25 2 0 1 5 21 1 0 x x (x )(x x ) (thỏa mãn (*)) Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: 1 5 2 2 x ,x . 0,25 9 (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của P Ta cĩ: 2 22 4 4 (x y x z) ( x y z) (x y)(x z) 1 1 8 2 3 2 1 3 2 1 3 2 2x y z x z y ( x y z) Từ giả thiết suy ra: 28 2 3 2 2 4 ( x y z) ( x y z) Đặt 2 0x y z t (t ) 2 28 2 3 8 16 0 3 2 4 t (t )( t t ) t 2 2 2t x y z 0,25 Mà: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 2 2 1 1 3 ( x y z) ( )(x y z ) x y z Ta cĩ: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 12 2 12 2 1 2 x y z x x P x y z x x y z 2 2 12 2 36 6 1 1 2 2 3 x x 3x x 0,25 Xét hàm số: 2 36 6 1 2 x f(x) 3x với 0x . Ta cĩ: 2 2 2 1 36 3 2 0 2 2 103 2 3 3 x (loại) ( x x ) f '(x) , f '(x) x f( x ) Bảng biến thiên: Suy ra: 10 10f(x) P . x 0 2 3 'y 0 y 10 2 1 0,25 Vậy giá trị lớn nhất của P là 10. Dấu “=” xảy ra khi: 2 1 3 3 x ,y z 0,25 VI ET M AT HS .N ET ▪ Chú ý: Các cách giải đúng khác đáp án cho điểm tối đa. VI ET M AT HS .N ET
Tài liệu đính kèm: