Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 2 Môn : Toán Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 1000. Số câu 4 2 1 4 3 Số điểm 2 4,0 1 2 5 Đọc viết số Số câu 5 5 Số điểm 1,0 1,0 Tính giá trị biểu thức Số câu 4 4 Số điểm 2 2 Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn. Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tìm thành phần chưa biết trong phép tính Số câu 2 2 Số điểm 1 1 Chọn đáp án đúng với đơn vị đo độ dài, thời gian Số câu 4 4 Số điểm 2 2 Tổng Số câu 6 3 1 6 4 Số điểm 6,0 4 10 Trường Tiểu học Hùng Thắng Họ và tên:................................... Lớp: .......................................... Thứ.....ngày.....tháng ....năm 2016 KIỂM TRA CUỐI KÌ II Năm học: 2015 – 2016 Môn: Toán 2 Thời gian: 35 phút Điểm Nhận xét Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) a/ 257 + 312 b/ 629 + 40 c/ 318 – 106 d/ 795 - 58 Bài 2: Số (1 điểm) Đọc số Viết số Một trăm linh chín 321 906 Hai trăm hai mươi hai Sáu trăm bốn mươi Bài 3: Tính (2 điểm) a/ 3 x 6 + 41 = c/ 4 x 7 – 16 = b/ 45 : 5 – 5 = d/ 16 : 2 + 37 = Bài 4: Giải bài toán (2 điểm) Nhà bác Hùng thu hoạch được 259 kg mận. Nhà bác Thoại thu hoạch nhiều hơn nhà bác Hùng 140 kg. Hỏi nhà bác Thoại thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam mận? Bài 5: Tìm x (1 điểm) a/ X : 4 = 5 3 x X = 24 x = ... x = .. x = ... x = .. Bài 6: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng (2 điểm) a/ Tam giác ABC có các cạnh lần lượt là 120 mm, 300 mm và 240 mm. Chu vi của tam giác ABC là: A. 606 mm B. 660 mm C. 660 cm D. 606 cm b/ Lúc 8 giờ đúng, A. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 6 B. Kim ngắn chỉ số 12, kim dài chỉ số 6 C. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 12 D. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 3 c/ Các số 456; 623 và 142 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 456; 623; 142 C. 142; 623; 456 B. 623; 456; 142 D. 142; 456; 623 d/ x : 2 = 0 ; x là: A. x = 1 B. x = 2 C. x = 0 D. x = 4 Đáp án đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán Bài 1: (2 điểm) Đặt tính đúng mỗi phép tính được 0, 5 điểm a/ 257 + 312 = 569 b/ 629 + 40 = 669 c/ 318 – 106 = 212 d/ 795 – 581 = 214 Bài 2: (1 điểm) Viết đúng mỗi ô trống được 0, 2 điểm Đọc số Viết số Một trăm linh chín 109 Ba trăm hai mươi mốt 321 Chín trăm linh (lẻ) sáu 906 Hai trăm hai mươi hai 222 Sáu trăm bốn mươi 640 Bài 3: (2 điểm) a/. 3 x 6 + 41 = 18 + 41 (0,25 điểm) c/. 4 x 7 – 16 = 28 – 16 (0,25 điểm) = 59 (0,25 điểm) = 12 (0, 25 điểm) b/. 45 : 5 – 5 = 9 – 5 (0,25 điểm) d/. 16 : 2 + 37 = 8 + 37 (0,25 điểm) = 4 (0,25 điểm) = 45 (0,25 điểm) Bài 4: (2 điểm) Giải bài toán Số kí-lô-gam mận nhà bác Thoại thu hoạch được là: (0,5 điểm) 259 + 140 = 399 (kg) Đáp số: 399 kg Bài 5: (1 điểm) Tìm x a/. x : 4 = 5 b/. 3 x X = 24 x = 5 x 4 (0,25 điểm) x = 24 : 3 (0,25 điểm) x = 20 (0,25 điểm) x = 8 (0,25 điểm) Bài 6: (2 điểm) Chọn đúng mỗi đáp án được 0, 5 điểm a/ B b/. C c/. D d/. C Ma trận đề kiểm tra Tiếng Việt lớp 2 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL HT khác TN KQ TL HT khác TNKQ TL HT khác TNKQ TL HT khác 1. Kiến thức tiếng Việt, văn học Số câu 1 2 1 1 2 1 Số điểm 1,0 2,0 1 1,0 2,0 1 2. Đọc a) Đọc thành tiếng Đọc đoạn trong bài tập đọc 1,0 Số điểm 5,0 5,0 b) Đọc hiểu Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 3. Viết a) Chính tả Viết 1 đoạn trong sách TV 2- Tập 1 1 1 Số điểm 4,0 4,0 b) Đoạn, bài (viết văn) Viết 1 đoạn văn 1 1 Số điểm 5,0 5,0 Tổng điểm Số điểm 1 19,0 1,0 18 1 §Ò kiÓm tra CUỐI häc k× II, n¨m häc 2015– 2016 M«n tIẾNG VIỆT, líp 2 Thêi gian : 40 phót (Kh«ng kÓ thêi gian giao nhËn vµ híng dÉn lµm bµi) A. Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức tiếng Việt - Đọc to:5 điểm : §äc thµnh tiÕng GV cho HS ®äc mét ®o¹n kho¶ng 50 ch÷ / phót trong STV 2 tập 2 - Trả lời câu hỏi: 2 điểm: Tự chọn 1 câu hỏi ứng với đoạn đọc B. Luyện từ và câu 1. Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu "Ai là gì"? A. Em là học sinh lớp 2. B. Em làm bài tập toán. C. Em đang học lớp 2. 2. Đặt 2 câu theo mẫu : Vì sao? 3. Tìm 1 từ nói nên tình cảm của thiếu nhi với Bác Hồ và đặt câu với từ vừa tìm được C. Kiểm tra kĩ năng viết chính tả, 1. viết văn và nghe nói. (4 điểm)Nghe giáo viên đọc và viết một đoạn trong bài “Quà của bố” Tiếng Việt 2 tập 2. Từ “Bố đi câu về đến mắt thao láo”. 2. Bài tập: (1 điểm) - Điền n hay l Cái ..ón ..úi ..on lên ớp .ên người D. Tập làm văn: 5 điểm Viết một đoạn văn từ 3 đến 5 câu nói về mùa hè
Tài liệu đính kèm: