Đề 1 kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Tiếng Việt - Lớp 5

doc 16 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 562Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 1 kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Tiếng Việt - Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1 kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Tiếng Việt - Lớp 5
Trường tiểu học số 2 Ân Đức	 
 Tổ CM 4-5	
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Tiếng Việt - Lớp 5
A. PHẦN ĐỌC
I. Đọc thành tiếng (5 điểm) (Phần đọc 4 điểm, trả lời câu hỏi 1 điểm)
- Thời gian đọc 1phút 30giây/học sinh.
- HS bốc thăm đọc một đoạn của các bài tập đọc sau và trả lời câu hỏi.
*Bài “Một vụ đám tàu ” TV5 – T2 – trang 108 
Đoạn “ Trên chiếc tàu thủy hôm ấy trên mái tóc băng cho bạn” 
 Hỏi: Giu – li ét ta chăm sóc Ma- ri –ô như thế nào khi bạn bị thương ?
 ( Hốt hoảng chạy lại, quỳ xuống bên bạn, lau máu trên trán bạn và gỡ chiếc khăn đỏ trên mái tóc băng cho bạn)
 * Bài “Tà áo dài Việt Nam” TV5 – T2 – trang 122 
 Đoạn “Từ đầu .......ghép liền ở giữa sống lưng ”
 Hỏi: Chiếc áo dài tân thời có gì khác so với chiếc áo dài cổ truyền?
(Chỉ có hai vạt áo, may ít vải hơn, đơn giản hơn, hiện đại hơn; không có năm hoặc bốn thân 
 *Bài “Út Vịnh ” TV5 – T2 – trang 136
Đoạn “ Từ đầu đến. Không chơi dại như vậy nữa ” 
 Hỏi: Đoạn đường gần nhà Út Vịnh mấy năm nay thường có những sự cố gì?
 ( Tảng đá to nằm chênh ênh trên đường tàu, trẻ chăn trâu thừơng ném đá lên tàu)
 *Bài “Lớp học trên đường" TV5 – T2 – trang 153
 Đoạn “Từ đầu đến..........................những chữ mà thầy tôi đọc lên ”
 Hỏi: Lớp học của Rê- mi có gì ngộ nghĩnh?
 (Bạn học của Rê-mi là chú chó Ca-pi; Chữ viết vào những mảnh gỗ, học trên đường... )
Cách đánh giá điểm:
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ: 1 điểm
(Đọc sai 2 – 4 tiếng: 0,5 điểm; sai quá 4 tiếng: 0 điểm)
+ Ngắt , nghỉ hơi đúng chỗ (ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa): 1 điểm
(Ngắt, nghỉ hơi không đúng 2 – 3 chỗ: 0,5 điểm; ngắt, nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên: 0 điểm)
+ Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 1 điểm
(Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 điểm; giọng đọc không thể hiện được tính biểu cảm: 0điểm)
+ Tốc độ đạt yêu cầu (không quá 1,5 phút): 1 điểm
(Đọc quá 1,5 phút đến 2phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút: 0 điểm)
+ Trả lời đúng ý câu hỏi: 1 điểm
(Trả lời chưa rõ ràng, chưa đủ ý: 0,5 điểm; Trả lời sai hoặc không trả lời được: 0 điểm).
*Bài “Một vụ đám tàu ” TV5 – T2 – trang 108 
Đoạn “ Trên chiếc tàu thủy hôm ấy trên mái tóc băng cho bạn” 
 Hỏi: Giu – li ét ta chăm sóc Ma- ri –ô như thế nào khi bạn bị thương ?
 ( Hốt hoảng chạy lại, quỳ xuống bên bạn, lau máu trên trán bạn và gỡ chiếc khăn đỏ trên mái tóc băng cho bạn)
 * Bài “Tà áo dài Việt Nam” TV5 – T2 – trang 122 
 Đoạn “Từ đầu .......ghép liền ở giữa sống lưng ”
 Hỏi: Chiếc áo dài tân thời có gì khác so với chiếc áo dài cổ truyền?
 (Chỉ có hai vạt áo, may ít vải hơn, đơn giản hơn, hiện đại hơn; không có năm hoặc bốn thân 
 *Bài “Út Vịnh ” TV5 – T2 – trang 136
Đoạn “ Từ đầu đến. Không chơi dại như vậy nữa ” 
 Hỏi: Đoạn đường gần nhà Út Vịnh mấy năm nay thường có những sự cố gì?
 ( Tảng đá to nằm chênh ênh trên đường tàu, trẻ chăn trâu thừơng ném đá lên tàu)
 *Bài “Lớp học trên đường" TV5 – T2 – trang 153
 Đoạn “Từ đầu đến..........................những chữ mà thầy tôi đọc lên ”
 Hỏi: Lớp học của Rê- mi có gì ngộ nghĩnh?
 (Bạn học của Rê-mi là chú chó Ca-pi; Chữ viết vào những mảnh gỗ, học trên đường... )
TRƯỜNG TH SỐ 2 ÂN ĐỨC 
 Tổ CM 4-5 BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II
 Năm học: 2015-2016
 Môn: TIẾNG VIỆT- Lớp 5
Họ và tên: Lớp:
 Thời gian làm bài: 30 phút (Không kể phát đề)
Điểm
 I. Đọc thầm: Đọc bài “Công việc đầu tiên ” Sách TV 5 tập 2 – Trang 126.
 (Khoanh tròn trước chữ cái trả lời ý đúng nhất cho từng câu hỏi bài tập sau)
 Câu 1: Công việc đầu tiên anh Ba Chẩn giao chị Út là gì?
 A. Đi chợ B. Rải truyền đơn.
 C. Đi rải giấy quảng cáo thuốc D. Thăm dò tình hình địch.
Câu 2: Khi nhận công việc đầu tiên anh Ba Chẩn giao cho, tâm trạng của chị Út như thế nào?
 A. Rất sợ hãi 
 B. Vừa mừng, vừa lo.
 C. Rất vinh dự, bồn chồn, thấp thỏm, ngủ không yên,nghĩ cách hoàn thành nhiệm vụ. 
 D. Cả 3 ý trên.
Câu 3: Chị Út nghĩ ra cách nào để rải truyền đơn?
 A. Thực hiện công việc lúc ban đêm để không ai phát hiện.
 B. Vừa đi chợ, vừa thực hiện.
 C. Tìm cơ hội tôt nhất mới thực hiện.
 D. Ba giờ sáng, chị giả đi bán cá như mọi bận. Tay bê rổ cá, bó truyền dơn giăt trên lưng quần.Chị rảo bước, truyền đơn từ từ rơi xuống đất. Gần tới chợ thì cũng vừa hết, trời cũng vừa sáng.
Câu 4: Trong các nhóm từ sau, nhóm từ nào là nhóm từ láy?
 A. thấm thía, đậm đà, hóm hỉnh, tinh tế, trồng trọt 
 B. thấm thía, tươi vui, hóm hỉnh, tinh tế, thâm thúy 
 C. thấm thía, thiết tha, nhân dân, sống động, tưng bừng 
Câu 5: Câu nói của chị Út:" Em muốn làm nhiều việc cho cách mạng. Anh cho em thoát li hẳn nghe anh " Theo em "thoát li" trong câu trên nghĩa là gì?
 A. Không làm việc nguy hiểm nữa. 
 B. Rời gia đình để tham gia cách mạng
 C. Không tham gia vào tổ chức để rải truyền đơn. 
 D. Cả 3 ý trên.
Câu 6: Khi rải truyền đơn nếu bị địch bắt, anh Ba dặn chị Út phải làm như thế nào?
 A. Khai hết mọi chuyện 
 B. Không khai gì hết 
 C. Một mực nói rằng có một anh nói đây là giấy quảng cáo thuốc. Em không biết chữ nên không biết giấy gì hết 
 D. Tìm cách bỏ trốn
Câu 7: Dấu phảy trong câu"Khoảng ba giờ sáng, tôi giả đi bán cá như mọi hôm" Có tác dụng gì ?
 A. Ngăn cách các vé câu ghép 
 B. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị vị ngữ
 C. Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu.
 D. Cả 3 ý trên.
Câu 8: Trong các câu sau câu nào là câu ghép ?
 A. Khoảng ba giờ sáng tôi giả đi bán cá như mọi hôm
 B. Đêm đó tôi không ngủ yên, lục đục dậy từ lúc nửa đêm.
 C. Tay tôi bê rổ cá còn bó truyền đơn thì giắt trên quần.
 D. Tôi vừa mừng, vừa lo.
Câu 9: Từ “ Lục đục ” trong câu" Đêm đó, tôi ngủ không yên, lục đục dậy lúc nửa đêm, ngồi nghĩ cách giấu truyền đơn" là:
Danh từ B. Động từ
Tính từ. D. Đại từ
Câu 10: Chủ ngữ trong câu"Tay tôi bê rổ cá còn bó truyền đơn thì giắt trên lưng quần" :
A. Tay tôi bê rổ cá. 
 B. Bó truyền đơn.
 C.Tay tôi; bó truyền đơn.
 D. Tay tôi.
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 ÂN ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
 MÔN : Tiếng Việt
 LỚP : 5 - NĂM HỌC : 2015 - 2016
II. Bài viết: (10 điểm)
	 1. Chính tả: (5 điểm)
	Bài viết: Công việc đầu tiên.( TV5- t2 – Trang 126 )
 Viết đầu bài và đoạn “Nhận công việc .xách súng chạy rầm rầm ” 
 2. Tập làm văn: ( 5 điểm)
Đề bài: Em hãy tả cô giáo( thầy giáo) đã từng dạy dỗ em và để lại cho em nhiều ấn tượng tốt đẹp.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA
 Cuối Học kì II 2015-2016
 A. Phần đọc thầm: Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/án
B
C
D
A
B
C
B
C
C
C
 B. Phần viết
Chính tả (5 điểm)
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn : 5 điểm
 - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết(sai- lẫn phụ âm đầu, vần , thanh, không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm 
 - Bài viết bẩn, chữ viết cẩu thả trừ 0,5 điểm toàn bài
 2 Tập làm văn (5 đ)
 + Đảm bảo ỵêu cầu sau đạt 5 điểm:
 - Bài viết đúng thể loại, yêu cầu của đề, đảm bảo bố cục bài văn gồm 3 phần, độ dài bài viết từ 20 câu trở lên 
 -Bài viết đúng trọng tâm, có hình ảnh, giàu cảm xúc, viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
 - Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ.
 - Nêu được tình cảm của bản thân đối với cô giáo(thầy giáo) mà mình yêu quý, biết sử dụng các biện pháp tu từ đã học để miêu tả. 
 + Tuỳ mức độ sai sót GV có thể cho các mức điểm: 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1- 0,5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 5 CUỐI HKII – 2015-2016
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính với chúng.
Số câu
2
1
3
Số điểm
2,0
1,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
2,0
1,0
2,0
Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học.
Số câu
1
1
1
1
2
Số điểm
1,0
1,0
2,0
1,0
3,0
Tổng
Số câu
4
1
1
1
1
5
3
Số điểm
4,0
1,0
1,0
2,0
2,0
5,0
5,0
Trường tiểu học số 2 Ân Đức	 
Lớp:5........	 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 
Họ và tên: ............................................	 MÔN TOÁN LỚP 5 Năm học : 2015-2016
 Thời gian: 40’ (không kể phát đề) 
 Giám thị 1
 Giám thị 2
 Mã phách
 Giám khảo 1
 Giám khảo 2
 Điểm
 Mã phách
 Câu 1. (1 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:
	 A. 55, 720	 B. 55, 072	 C. 55,027	 D. 55,702
 Câu 2: (1 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là: 
	 A. 70,765	 B. 223,54	 C. 663,64	 D. 707,65
 Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
 Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........
 Câu 4. (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. 
 Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là :
 A. 10dm B. 4dm C. 8dm D. 6dm
Câu 5. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 55 ha 17 m2 = .....,.....ha
Câu 6. (1 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
	 A. 150%	 B. 60%	 C. 40%	 D. 80%
 Câu 7. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ ?
Bài giải.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
 Câu 8.( 2 điểm ) Một đám đất hình thang có đáy bé 150 m và bằng đáy lớn, chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó? 
Bài giải.
....................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
- Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán 5 cuối học kì II lớp 5 2015-2016
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Cộng
1
Số học
Số câu
02
01
3
Câu số
1, 2
3
1,2,3
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
01
01
2
Câu số
5
7
5,7
3
Yếu tố hình học
Số câu
02
01
3
Câu số
4, 6
8
4,6,8
Tổng số câu
5
2
1
8
Trường Tiểu học số 2 Ân Đức
 Tổ chuyên môn 4-5
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 
CUỐI HỌC KÌ II Năm học: 2015-2016
	 Câu 1: Đáp án : B ( 1 điểm)
 Câu 2: Đáp án : C ( 1 điểm)
 Câu 3: Đáp án : 188, 396 ( 1 điểm)
 Câu 4: Đáp án : B ( 1 điểm)
 Câu 5: Đáp án : B ( 1 điểm)
 Câu 6: Đáp án : B ( 1 điểm)
 Câu 7: ( 2 điểm) Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả: 
	 Bài giải:
 	Thời gian xe máy đi từ A đến B là (0,25 Điểm)
	 9 giờ 42 phút - 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút (0,5 Điểm)
	Đổi 1 giờ 12 phút = 1, 2 giờ (0,25 Điểm)
	Vận tốc trung bình của xe máy là (0,25 Điểm)
	 60 : 1,2 = 50 ( km/giờ ) (0,5 Điểm)
	Đáp số: 50 km /giờ (0,25 Điểm)
	Bài 5: ( 2 đ) Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả
 Bài giải:
 Đáy lớn hình thang : (0,25 Điểm) 
 150 : 5 x 3 = 90 ( m ) (0,25 Điểm)
 Chiều cao hình thang : (0,25 Điểm)
 150 : 5 x 2 = 60 (m ) (0,25 Điểm)
 Diện tích hình thang : (0,25 Điểm)
 (150 + 90 ) x 60 : 2 = 720 ( m2 ) (0,5 Điểm)
 Đáp số : 720 m2 (0,25 Điểm)
 ( Mọi cách giải khác nếu đúng đều được điểm tối đa)
( Học sinh thực hiện gộp các phép tính vẫn cho điểm tôi đa)
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II, khoa học lớp 5 ( 2015-2016)
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1 
Mức 2
Mức 3
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Sự biến đổi của chất
Số câu
2
2
Số điểm
1,0
1,0
2. Sử dụng năng lượng
Số câu
3
3
Số điểm
1,5
1,5
3. Thực vật và động vật
Số câu
3
3
Số điểm
1,5
1,5
4. Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
Số câu
2
1
1
1
2
3
Số điểm
1,0
2,5
1,5
1,0
1,0
5,0
Tổng
Số câu
10
1
1
1
10
3
Số điểm
5,0
2,5
1,5
1,0
5,0
5,0
Trường TH số 2 Ân Đức BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên:.....................................................Môn: KHOA HỌC –Khối 5 (Thời gian:40 Phút) 
Lớp 5....... Năm học 2015-2016 
Điểm
Nhận xét thầy (Cô)
Chữ kí Giám khảo
 ( Khoanh vào chữ trước câu trả lời em cho là đúng nhất đối với các câu từ câu 1 đến câu 20) (5 điểm):
Câu 1: Sự chuyển thể nào xảy ra trong quá trình cất nước:
A. Nóng chảy và đông đặc. 	B. Nóng chảy và bay hơi. 
C. Bay hơi và ngưng tụ. 	D. Đông đặc và ngưng tụ.
Câu 2: Sự biến đổi hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây?
A. Hoà tan đường vào nước.	 B. Thả vôi sống vào nước.
C. Dây cao su bị kéo dãn ra. 	 D. Cốc thuỷ tinh bị rơi vỡ. 
Câu 3: Nguồn năng lượng chủ yếu của sự sống trên Trái Đất là :
A. Mặt trời B.Mặt trăng C. Gió D. Cây xanh 
Câu 4: Vật nào dưới đây hoạt động được nhờ năng lượng gió? 
A. Quạt máy. 	B. Thuyền buồm. 	
C. Tua-bin nhà máy thuỷ điện. 	D. Pin mặt trời. 
Câu 5: Để tránh lẵng phí điện,bạn cần chú ý điều gì?
 	A.Chỉ sử dụng điện khi cần thiết.
 	B.Tắt các thiết bị sử dụng điện khi ra khỏi nhà.
 	C.Tiết kiệm điện khi đun nấu,sưởi,là(ủi) quần áo.
 	D.Cả 3 ý trên.
Câu 6: Các cơ quan sinh dục cái và cơ quan sinh dục đực của thực vật có hoa là:
	A. Đài hoa và nhụy hoa. B. Cánh hoa và bao phấn.
 C. Nhụy và nhị. D.Cả 3 ý trên.
Câu 7:Ở giai đoạn nào của quá trình phát triển , bướm cải gây thiệt hại nhất?
A.Trứng.	B.Sâu.	C. Nhộng.	D. Bướm.
Câu 8 : Hổ thường sinh sản vào mùa nào?
A. Mùa xuân và mùa hạ	B. Mùa đông và mùa xuân.
 C. Mùa thu và mùa đông	 	D. Mùa hạ và mùa thu.
Câu 9: Môi trường tự nhiên đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với đời sống con người?
Cung cấp thức ăn, nước uống, khí thở, nơi ở,
Cung cấp các tài nguyên thiên nhiên để con người sử dụng trong đời sống sản xuất.
Là nơi tiếp nhận các chất thải trong sinh hoạt, trong quá trình sản xuất và trong các hoạt động khác của con người.
Tất cả các ý trên.
10. Việc phá rừng gây ra hậu quả gì ?
A.Khí hậu thay đổi.	 B. Đất đai bạc màu; 
C.Động, thực vật quý hiếm có nguy cơ bị tuyệt chủng . D.Cả 3 ý trên.
PHẦN HAI: (5 điểm)
Câu 11: Một số biện pháp cần làm để góp phần bảo vệ môi trường ?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 12 : Chúng ta nên sử dụng tài nguyên trên Trái Đất như thế nào ? Vì sao ?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 13: Môi trường tự nhiên cho con người những gì và nhận từ con con người những gì?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Khoa học cuối học kì II lớp 5 2015-2016
TT
Mạch kiến thức, kĩ năng
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Cộng
1
1. Sự biến đổi của chất
Số câu
02
02
Câu số
1, 2,
1,2
2
2. Sử dụng năng lượng
Số câu
03
3
Câu số
3,4,5
3,4,5
3
3. Thực vật và động vật
Số câu
03
3
Câu số
6,7,8
6,7,8,
4. Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
Số câu
3
01
1
5
Câu số
9,10,11
12
13
9,10,11,
12,13
Trường TH số 2 Ân Đức ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 Tổ CM 4-5 Môn: KHOA HỌC –Khối 5 (2015-2016)
PHẦN MỘT: (5 điểm)
(Khoanh vào ý đúng của mỗi câu được 0,25 điểm. Khoanh 2, 3 ý trong một câu thì không ghi điểm.)
Kết quả đúng:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Ý đúng
C
B
A
B
D
C
B
A
D
D
PHẦN HAI: (5 điểm)
Câu 1(2,5đ): Một số biện pháp cần làm để góp phần bảo vệ môi trường :(Mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
1.Trồng cây gây rừng, phủ xanh đồi trọc.
2.Luôn nâng cao ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường, thường xuyên dọn dẹp cho môI trường sạch sẽ.
3.Làm ruộng bậc thang để chống việc rửa trôi đất.
4.Dùng các loại côn trùng để tiêu diệt các loại sâu bệnh
5.Xử lí các chất thải trước khi thải ra môi trường
Câu 2(1,5đ): 
- Chúng ta phải sử dụng tài nguyên có kế hoạch, đúng mục đích, khai thác hợp lí và tiết kiệm.
(1 điểm)
 -Vì tài nguyên có hạn nên không khai thác đúng thì sẽ bị cạn kiệt.(0,5điểm)
Câu 2(1đ): 
- Môi trường cung cấp cho con người: ( 0,5điểm)
+ Thức ăn, nước uống, khí thở, nơi vui chơi, giải trí....
+ Các tài nguyên thiên nhiên dùng trong sản xuất và đời sống.
- Môi trường Còn là nơi tiếp nhận những chất hải trong sinh hoạt, trong quá trình sản xuất và trong các hoạt động khác của con người.( 0,5điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_TV_Toan_HKII_lop_5_1516.doc