Đề 1 kiểm tra cuối năm môn toán lớp 4 năm học 2015 – 2016

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 554Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 1 kiểm tra cuối năm môn toán lớp 4 năm học 2015 – 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1 kiểm tra cuối năm môn toán lớp 4 năm học 2015 – 2016
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 4
NĂM HỌC 2015 – 2016
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy khoanh vào phương án trả lời đúng
Câu 1. Phân số bằng phân số nào dưới đây:
 A . B . C . D . 
Câu 2. Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho: 96 chia hết cho 3 và 5 là:
A . 5 B . 0 C . 2 D . 3
Câu 3. Kết quả của phép tính: 2 + là: 
A . 1 B . C . D . 
Câu 4. Các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. ; ; B. ;;; C. ; ; D. ;;
Câu 5. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của giờ 20 phút = ............phút
 A. 40 B. 50 C. 60 D. 70 
Câu 6. Đoạn AB trên bản đồ được vẽ theo tỷ lệ 1: 1000 dài 12cm. Độ dài thật của đoạn AB là: 
A . 120 cm B . 1 200 cm C . 12 000 cm D . 12 cm
PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm)
Câu 1. (2đ) Đặt tính rồi tính: 
19326 x 102 b. 46740 : 82 
.............................. ................................
.............................. ................................
.............................. ................................
.............................. ................................
.............................. ................................
.............................. ................................
Câu 2. ( 1 điểm) Tìm :
	a) b) 
 .
 .
 .
 .
 .
Câu 3.(1đ)
 Một khu đất hình bình hành có diện tích 84 m2, độ dài cạnh đáy là 6m. Tính chiều cao của khu đất ấy ?
Câu 4.(2đ)
 Khối lớp Bốn có 72 học sinh nam và nữ. Tìm số học sinh nữ, số học sinh nam, biết rằng số học sinh nam gấp 2 lần số học sinh nữ.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 5. (1đ) Tính theo cách thuận tiện nhất:
 2345 x 25 + 2345 x 74 + 2345
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................,....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN TOÁN LỚP 4
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm; mỗi câu đúng 0,5 điểm)
 Câu 1: đáp án C Câu 2: đáp án B
 Câu 3: đáp án C Câu 4: đáp án D
 Câu 5: đáp án A Câu 6: đáp án C
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm )
 Biểu điểm
Nội dung cần đạt
Câu 1: 2 điểm
-Mỗi phép tính đúng được 1 điểm
Câu 2: 1 điểm
-Mỗi bài đúng được 0,5 điểm
Câu 3: 1 điểm
19326 x 102 = 1971252 
46740 : 82 = 570
a) b) 
 	 x 
Bài giải
Chiều cao của khu đất là :
84 : 6 = 14 (m)
 Đáp số : 14 m.
Câu 4: 2 điểm
- Vẽ sơ đồ (0,25điểm)
- Bài giải (1,75điểm)
Câu 5: 1 điểm
Bài giải
- Vẽ sơ đồ đoạn thẳng
Tổng số phần bằng nhau là:
1 + 2 = 3 (phần)
Số học sinh nữ là:
72 : 3 x 1 = 24 ( học sinh)
Số học sinh nam là:
72 - 23 = 48 ( học sinh)
Đáp số: HS nữ: 24 học sinh
HS nam: 48 học sinh.
2345 x 25 + 2345 x 74 + 2345
= 2345 x 25 + 2345 x 74 + 2345 x1
= 2345 x ( 25 + 74 +1)
= 2345 x 100
= 234500 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_toan_lop_4.doc