Đề 1 kiểm tra cuối kì II – Khối 4 năm học: 2015 - 2016 môn : Tiếng Việt thời gian : 40 phút

docx 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 556Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 1 kiểm tra cuối kì II – Khối 4 năm học: 2015 - 2016 môn : Tiếng Việt thời gian : 40 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1 kiểm tra cuối kì II – Khối 4 năm học: 2015 - 2016 môn : Tiếng Việt thời gian : 40 phút
Trường 	ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – KHỐI 4
Họ và tên: . 	Năm học: 2015- 2016
Lớp: 4/ 	 MÔN : Tiếng Việt
 Thời gian : 40 phút	
 Điểm Lời nhận xét của giáo viên.
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
 PHẦN I( TRẮC NGHIỆM): Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
 Câu 1: Phân số rút gọn của phân số là : 
A. B. C. D. 
 Câu 2: Các phân số , được theo thứ tự:
a) Từ lớn đến bé:
A. 	 B. C. 
	b) Từ bé đến lớn:
A. 	 B. C. 
Câu 3: Tổng hai số là 50 và hiệu hai số đó là 10 thì số lớn là:
A. 60 B. 15 C. 30 D. 45
Câu 4: Trung bình cộng của hai số là 45. Số lớn là 50 thì số bé là: 
 	A. 40 B. 45 C. 50 D. 25
Câu 5: 9 tạ 5 yến = ... kg
 	A. 950 B. 9 500 C. 905 D. 9 050
Câu 6: 4 m2 61 dm2 = ... dm2
 	A. 4 601 B. 4 610 C. 4 061 D. 461
Câu 7: Diện tích hình bình hành có độ dài cạnh đáy 18 cm và chiều cao 12 cm là: 	 
A. 216 cm2	 	B. 60 cm2	 C. 108 cm2 
Câu 8: Tuổi bố và tuổi con hiện nay là 52 tuổi, bố hơn con 26 tuổi. Tuổi bố hiện nay là :
A.29 tuổi	 	B. 39 tuổi	 C. 49 tuổi
Câu 9: Hình nào có diện tích lớn nhất ?
 	4cm	7 cm
 6cm 8cm
	6cm 
A. Hình bình hành	B. Hình thoi	C. Hình vuông 
PHẦNII: TỰ LUẬN
Bài 1: Tính.(1 điểm)
 a) ............................................................................................................................. 
 b) ...
c) ................................................................................................ 	
 d) .................................................................................................................................................
Bài 2: Tìm x: (1 điểm)
 a) x x = b) x : = 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3( 1đ): Tính bằng cách thuận tiện nhất ( dành cho học sinh khá giỏi):
 11 x 34 - ( 34 + 34 x 6+ 3 x 34)
Bài 4: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 126 mét, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó?
Bài giải
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI VÀ BIỂU ĐIỂM
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm; mỗi câu đúng 0,5 điểm)
 Câu 1: đáp án D Câu 5: đáp án A
 Câu 2: đáp án a(A); b(A) Câu 6: đáp án D
 Câu 3: đáp án C Câu 7: đáp án A
 Câu 4: đáp án A Câu 8: đáp án B
	 Câu 9: đáp án C
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 ĐIỂM)
Bài 1: Tính.( Mỗi phép tính đúng đạt 0,25 điểm)
 	a) = c) = 
 b) = 	 d) = 
Lưu ý: Ở bài 1c, học sinh có thể rút gọn hoặc không rút gọn đều được điểm tối đa.
Bài 2: Tìm x ( Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm) 
 x 	 x : 
 x = 	 x = 
 x = 	 x = 
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất ( dành cho học sinh khá giỏi):
 11 x 34 - ( 34 + 34 x 6+ 3 x 34)
 = 11 x 34 - 34 x ( 1+ 6 + 3)
 = 11 x 34 – 34 x 10 = 34 x ( 11 – 10 ) = 34 
Bài 4: : ( Mỗi phép tính và lời giải đúng đạt 0,5 điểm)
 	Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là:
	3 + 4 = 7 ( phần)
	Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là:
	126 : 7 x 3 = 54 ( m)
	Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật là:
	126 – 54 = 72 ( m)
	Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là:
	72 x 54 = 3 888 ( m2)
	Đáp số: 3 888 m2

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_KT_CUOI_NAM.docx