Đề 1 kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Toán 7 thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian chép đề)

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 835Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 1 kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Toán 7 thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian chép đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1 kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Toán 7 thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian chép đề)
UBND HUYỆN TAM ĐƯỜNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
 NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian chép đề)
ĐỀ BÀI
(Đề bài gồm6 câu)
Câu 1 (2,0 điểm)
Cho đơn thức: A = 2x3y2.3x2y
a) Thu gọn đơn thức A.
b) Tìm hệ số và bậc của đơn thức A.
Câu 2 (3,0 điểm)
Điểm kiểm tra môn Toán của 40 học sinh lớp 7A được thống kê như sau:
Giá trị (x)
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
13
10
7
5
3
2
N=40
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Tìm mốt của dấu hiệu.
c) Tính số trung bình cộng.
Câu 3 (1,0 điểm)
Cho biểu thức M = . Tính giá trị biểu thức tại x = -1; y = 2
Câu 4 (1,0 điểm)
Cho hai đa thức:
A(x) = .
B(x) = .
a) Sắp xếp hai đa thức A(x) và B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính tổng A(x) + B(x) 
Câu 5 (1,0 điểm)
 Tìm x trên hình vẽ bên
Câu 6. (2 điểm)
Cho rDEF cân tại D. Các đường trung tuyến EM và FN cắt nhau tại I.
a) Chứng minh rằng: rENF = rFME ;
b) Gọi P là giao điểm của DI và EF. Chứng minh rằng: PE = PF .
_________HẾT_________
(Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Nội dung
Điểm
 1
(2 điểm)
a) A = 2x3y2.3x2y = (2.3).(x3.x2).(y2.y) = 6x5y3	(1,0 điểm)
b) Hệ số của đơn thức A là 6 và bậc của đơn thức A là 5 + 3 = 8
1
1
2
(3 điểm)
a) Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm tra môn Toán của mỗi học sinh lớp 7A.	(0,5 điểm)
b) Mốt của dấu hiệu: Mo = 5	(0,5 điểm)
c) Tính số trung bình cộng: 
1
1
1
3
(1 điểm)
Thay số vào biểu thức ta có:
M = 
0,5
0,5
4
(1 điểm)
A(x) + B(x) = -3x + 12 
0,5
0,5
5
(1 điểm)
∆ vuông ABC có AB2 + AC2 = BC2 (định lý pi – ta – go) 
 AB2 + 82 = 102 
	AB2 = 102 - 82	
	AB2 = 100 - 64 = 36 = 62 
 AB = 6 
 x = 6 
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 6
E
F
D
M
N
I
P
Vẽ hình đúng
a) Xét r ENF và rFME, có:
EN = FM 
EF chung
rENF = rFME (c.g.c)	(1,0 điểm)
b) Xét rDEF. Do hai đường trung tuyến EM và FN của rDEF giao nhau tại I nên I là trọng tâm của rDEF. Do đó DP là đường trung tuyến thứ ba của rDEF. Từ đó suy ra: PE = PF 	(1,0 điểm)
0,5
1
0,5
(Lưu ý: Học sinh giải bằng cách khác kết quả đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tương ứng tối đa)
_____________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docK2 - TOAN 7-NN.doc