TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG TOÁN 10 NĂM HỌC : 2015 – 2016 Thời gian làm bài : 180 phút Câu 1. (1.5 điểm) Giải bất phương trình : 2 5 2 1 3 4x x x x Câu 2. (1.5 điểm) Giải phương trình : 3 38 2015 4032 2015 2016 x x Câu 3. (1.5 điểm) Giải hệ phương trình : 24 4 9 3 4 2 2 3 3 x x x y xy y x x y x Câu 4. (1.5 điểm) Cho phương trình : 3 2 2 22 3 2 9 2 3 7 0x m x m m x m m Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 21 2 3 1 2 3Q x x x x x x với 1 2 3, ,x x x là các nghiệm của phương trình đã cho. Câu 5. (1.0 điểm) Cho hình vuông ABCD, M là điểm di động trên đường thẳng AB (M không trùng với A và B). Gọi N là chân đường vuông góc hạ từ A xuống MC, E là giao của MC và AD , I là giao của AN và BE. Chứng minh ba điểm M, I, D thẳng hàng. Câu 6. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có trọng tâm 8 ;0 3 G nội tiếp đường tròn (C) tâm I. Biết 0;1 , 4;1M N lần lượt là điểm đối xứng với với I qua các đường thẳng AB, AC; đường thẳng BC đi qua 2; 1K . Viết phương trình đường tròn (C). Câu 7. (1.0 điểm) Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn tâm O. Chứng minh rằng : 2 2 2 1 OA OB OC bc ca ab , với , ,a BC b AC c AB . Câu 8. (1.0 điểm) Cho , ,x y z là các số thực dương thỏa mãn 1x y z . Chứng minh rằng : 1 x y z P x x yz y y zx z z xy . ------------------ HẾT ------------------ THÁNG 03 NĂM 2016 ĐÁP ÁN KHẢO SÁT HSG TOÁN 10 THÁNG 03 NĂM 2016 CÂU NỘI DUNG VẮN TẮT ĐIỂM Câu 1 Giải bất phương trình : 2 5 2 1 3 4x x x x ĐK : 1;2x Ta có : 2 5 3 4 1 3 4 1 3 4 1x x x x x x x Do đó 3 4 1 2 ...bpt x x x Kết luận : Tập nghiệm là 1;2S 1.5 Câu 2 Giải phương trình : 3 38 2015 4032 2015 2016 x x Đặt 2 , 2015t x b , ta được phương trình 3 3 1 1 t b b t b b . Đặt 3 1 t b y b , ta được hệ phương trình 3 3 3 3 1 1 1 y b t b y t b t y t b y b 2 2 1 0y t y yt t b y t Khi đó ta được : 3 20 1 0t t bt b t t t b 1 1 4 1 1 8061 1, , 2 2 4 b t t x x 1.5 Câu 3 Giải hệ phương trình : 24 4 9 3 4 2 2 3 3 x x x y xy y x x y x ĐK : 2 0, 0 4 4 9 0 x y x x x y 2 2 1 4 4 9 2 0 8 4 9 0 4 4 9 2 x x x y y xy y x y x y y x y xy yx x x y y 2 0 8 4 9 0 3 4 4 9 2 x y x y y xy yx x x y y 1.5 2 2 2 2 9 3 2 16 2 2 9 3 8 4 4 2 3 9 1 8 4 9 9 1 0 0 4 2 4 2 x x x y x x y x x x x y x x x Suy ra (3) vô nghiệm Với y x thay vào (2) được : 24 3 2 3 3 13 14 27 1x x x x x x Vậy hệ có nghiệm duy nhất ; 1;1x y Câu 4 Cho phương trình : 3 2 2 22 3 2 9 2 3 7 0x m x m m x m m Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 1 2 3 1 2 3Q x x x x x x với 1 2 3, ,x x x là các nghiệm của phương trình đã cho. 2 2 2 2 1 2 1 2 3 7 0 1 2 1 2 3 7 0 * pt x x m x m m x x m x m m Phương trình đã cho có 3 nghiệm 1 2 3, , 1 *x x x pt có 2 nghiệm 1 2,x x 2' 2 21 2 3 7 5 6 0 2 3 m m m m m m 22 2 2 2 2 1 2 3 1 2 3 1 2 1 2 1 2 1 21 1Q x x x x x x x x x x x x x x Thay Vi-et ta được 2 2 24 1 2 3 7 1 2 11 2Q m m m m m Lập bảng biến thiên của hàm số 22 11 2 , 2;3f m m m m , ta được 2;3 2;3 min min 2 28 3 49 m m Q f m f maxQ max f m f 1.5 Câu 5 Cho hình vuông ABCD, M là điểm di động trên đường thẳng AB (M không trùng với A và B). Gọi N là chân đường vuông góc hạ từ A xuống MC, E là giao của MC và AD , I là giao của AN và BE. Chứng minh ba điểm M, I, D thẳng hàng. 1.0 Chọn hệ tọa độ Oxy sao cho 0;0 , 1;0 , 0;1 1;1A B D C Giả sử ;0 0, 1M m m m , ta có : 1 0 ; : 1 0pt MC x m y m pt AN m x y 0; , : 1 0 1 m E pt BE mx m y m m 2 2 2 ; , : 0 1 1 m m m I pt MI x my m m m m m , ,D MI M I D thẳng hàng (có thể chỉ ra ,MI MD cùng phương) Câu 6 Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có trọng tâm 8 ;0 3 G nội tiếp đường tròn (C) tâm I. Biết 0;1 , 4;1M N lần lượt là điểm đối xứng với với I qua các đường thẳng AB, AC; đường thẳng BC đi qua 2; 1K . Viết phương trình đường tròn (C). 1.0 x y I A C D B E M N G F E H I C NM B A Gọi H, E lần lượt là trung điểm của MN và BC 2;1H Từ giả thiết ,IAMB IANC là các hình thoi ,AMN IBC là các tam giác cân bằng nhau AHEI là hình bình hành G cũng là trọng tâm tam giác HEI HG cắt IE tại trung điểm F của IE Ta có BC song song MN và BC qua K : 1 0pt BC y Theo hệ thức Ơ-le 3 1 3; 2 2 HF HG F : 3 0 3; 1 3;0EF BC pt EF x E I Bán kính của C : 5R IA HE Vậy phương trình 2 2: 3 5C x y Câu 7 Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn tâm O. Chứng minh rằng : 2 2 2 1 OA OB OC bc ca ab , với , ,a BC b AC c AB . 1.0 Gọi M, N, P lần lượt là các tiếp điểm của O với AB, AC, BC Ta có ,AM AN OM ON nên 2 2 2 2 2 1 1 .sin sin 2 2 1 1 .sin .sin 2 2 AMONS AM A OM MON AM OM A OA A Tương tự : 2 2 1 1 sin ; sin 2 2 BPOM CPONS OB B S OC C Khi đó : 2 2 2 2 2 2.sin .sin .sin .sin .sin .sin OA OB OC OA A OB B OC C bc ca ab bc A ca B ab C 2 2 1 2 2 AMON BPOM CPON ABC ABC ABC S S S S S S B O A C M N P Câu 8 Cho , ,x y z là các số thực dương thỏa mãn 1x y z . Chứng minh rằng : 1 x y z P x x yz y y zx z z xy . 2 2 2 2 x yz x x y z yz x x y z yz x x yz yz x yz x x x x yz x yz Tương tự : ; 2 2 y y z z y y zx y zx z z xy z xy Suy ra 2 2 2 x y z P x yz y zx z xy Mặt khác : 1 1 2 1 1 1 . . 2 2 2 22 2 2 2 yzx x yz x yz x yz x yz x yz yz Dẫn đến 2 2 2 1 1 1 2 2 22 2 2 1 2 2 2 2 1 . 2 2 2 2 1 1 . 2 2 x y z x yz y zx z xy yz zx xy x yz yz y zx zx z xy xy yz zx xy x yz yz y zx zx z xy xy yz zx xy yz zx xy Vậy 3 1 1 2 2 P P , dấu = xảy ra khi 1 3 x y z 1.0
Tài liệu đính kèm: