1 2ND SEMESTER SPEAKING REVIEW-ENGLISH 5 (2018) TT . NỘI DUNG CÂU HỎI VÍ DỤ 1. Hỏi và trả lời lý do bị bệnh/ có vấn đề về sức khỏe What’s the matter with you? I have + a + (bệnh ) VD: I have a cold/ a toothache/ a backache/ a headache/ a stomach ache a fever/ a sore throat/sore eyes Bạn bị sao vậy? Có chuyện gì xảy ra vậy? Tôi bị bệnh/đau.. VD: Tôi bị cảm cúm/ đau răng/ đau lưng/đau đầu/ đau bụng/ sốt/đau họng/ đau mắt 2. Khuyên ai đó nên làm gì hoặc không nên làm gì để giữ sức khỏe ➢ 4 health problems- do and don’t: a. You should + V (take a rest) Problem Do toothache see the dentist backache take a rest stomach-ache eat healthy food fever/flu stay in bed sore throat take some medicine b. You shouldn’t + V(go to school) Problem Don’t toothache eat a lot of sweets backache carry heavy things stomach-ache eat many things at night fever/flu go to school sore throat drink cold/iced water ➢ 4 vấn đề về s.khỏe- Nên và khg nên làm a. Bạn nên + động từ (nghỉ ngơi) Vấn đề Nên làm đau răng khám bệnh ở nha sỹ đau lưng nghỉ ngơi đau bụng ăn thức ăn có lợi cho s/khỏe sốt/cúm nằm nghỉ trên giường viêm họng uống thuốc b. Bạn không nên + động từ (đến trường) Vấn đề Không nên đau răng ăn quá nhiều kẹo đau lưng mang vác đồ nặng đau bụng ăn quá nhiều vào buổi tối sốt/cúm đến trường viêm họng uống nước lạnh/ nước đá 3. Lý do không nên làm việc gì 1. Why shouldn’t you + V.? 2. Don’t + Verb (động từ) Because you may. You can 1. Tại sao bạn không nên làm.? 2. Đừng làm + (động từ). Bởi vì bạn có thể bị Bạn có thể bị. a. Don’t climb the tree .fall down and break your leg(s) b. Don’t run down the stairs Because you may break your arm c. Don’t play with the stove You can get a burn d. Don’t play with the knife You can cut yourself e. Don’t play with matches You may get a burn f. Don’t ride your bike too fast You may fall off a. Đừng trèo lên cây Bạn có thể té và bị gãy (2) chân b. b. Đừng chạy xuống cầu thang c. Bởi vì bạn có thể bị gãy tay d. c. Đừng giỡn với bếp lò e. Bạn có thể bị bỏng d. Đừng chơi nghịch với con dao Bạn có thể bị đứt tay e. Đừng chơi đùa với que diêm f. Bạn có thể bị bỏng g. f. Đừng lái xe quá nhanh h. Bạn có thể té xe 2 4. Làm gì vào thời gian rãnh What do you do in your free time? • surf the Internet/ go online • clean your house/ do karate/ watch TV/ play video games/ watch cartoons on TV/listen to music/ play badminton/ play basketball • go + V-ing VD: go shopping /go fishing/ go camping /go skating/ go swimming/ go hiking Bạn làm gì vào thời gian rãnh? • Lướt Web/ lên mạng • Lau nhà/ chơi võ ka ra tê/xem TV/ chơi vi-đê- ô game/xem hoạt hình trên TV/ nghe nhạc/chơi cầu lông/ chơi bóng đá/ basketball • go + động từ thêm ing VD: đi mua sắm/ đi câu cá/ đi cắm trại/ đi trượt pa tin/ đi bơi/ đi bộ 5. Tần suất làm việc gì đó How often do you play chess? I usually play it with my friend. How often does your father go fishing? He goes fishing 2 times a week. Bạn có thường chơi cờ không? Tôi thường xuyên chơi cờ với bạn tôi. Bố bạn đi câu cá bao nhiêu lần? Bố tôi đi câu cá 2 lần/ tuần 6. Kể câu chuyện bạn thích What kind of books/stories do you like reading? I like reading folk tales/comic books Loại truyện/ sách nào mà bạn thích đọc? Tôi thích đọc truyện cổ tích/ truyện tranh 7. Truyện ưa thích của bạn What’s your favorite story? The Story of Tam and Cam ..of Thanh Giong/ Cinderella Aladin and the Magic Lamp/ The Golden Starfruit Tree .Mai An Tiem/ the mouse and the lion/ the crow and the lion Cuốn truyện mà bạn ưa thích là gì? Truyện Tấm Cám Truyện Thánh Gióng/ Cô bé Lọ Lem Truyện A la đin và cây đèn thần Truyện Ăn khế trả vàng/ Mai An Tiêm/ Con chuột và con sư tử Con cáo & con quạ 8. Thứ tự sự kiện xẩy ra trong câu chuyện What happen in the story? First, then, next, finally/ in the end 1. First, the poor girl went to the forest 2. Then, she met an old man 3. Next, he gave her 3 wishes 4. In the end, she married a prince Chuyện gì đã xảy ra trongtruyện? Đầu tiên, sau đó, kế tiếp, cuối cùng 1. Đầu tiên, cô gái nghèo vào khu rừng 2. Sau đó, cô ấy gặp 1 ông lão 3. Kế tiếp, ông lão tặng cô 3 điều ước 4. Cuối cùng, cô ấy cưới chàng hoàng tử 9. Hỏi lý do yêu thích hay không thích về nhân vật trong truyện 1. Which character do you like best? I like Mai An Tiem best 2. Which character don’t you like? I don’t like the elder brother 3. What do you think of +.? I think he/she/ Mai An Tiem is. ➢ Example of common characters: a. What do you think of Snow White? I think she is kind b. The elder brother is greedy. c. Doraemon is kind and smart. d. Mai An Tiem is hard-working e. The fox is smart f. Cinderella is nice and miserable g. Tam is nice and gentle h. Cam’s mother is cruel 1. Nhân vật nào bạn thích nhất Tôi thích Mai An Tiêm nhất 2. Nhân vật nào bạn không thích? Tôi không thích người anh 3. Bạn suy nghĩ gì về nhân vật? Tôi nghĩ anh/ cô ấy/ Mai An Tiêm thì ➢ Ví dụ về các nhân vật hay gặp: a. Bạn nghĩ gì về nàng Bạch Tuyết? Cô ấy thật tốt bụng b. Người anh trai thì tham lam c. Đô ra ê mon thì tốt bụng&t. minh . d. Mai An Tiêm thì chăm chỉ e. Con cáo thì khôn lanh f. C.bé Lọ Lem thì xinh đẹp&đáng thương g. Nàng Tấm thì xinh xắn và dịu dàng h. Mẹ Cám thì độc ác 3 10. Hỏi muốn làm nghề/việc gì trong khi lớn lên/ trong tương lai What would you like to be in the future? I would like to be + job Example of popular jobs: 1. Architect A ki tectờ 2. Cook Cút cờ 3. Dentist Đen titst 4. Doctor Đót tờ 5. Nurse Nớt sờ 6. Teacher Giáo viên 7. Singer Sing ngờ Bạn muốn làm nghề gì trong tương lai? Tôi muốn trở thành + nghề Ví dụ về các nghề phổ biến 1. Architect Kiến trúc sư 2. Cook Đầu bếp 3. Dentist Nha sỹ 4. Doctor Bác sỹ 5. Nurse Y tá 6. Teacher Giáo viên 7. Singer Ca sỹ 11. Lý do trả lời vì sao muốn làn gì trong tương lai/ khi lớn lên Why would you like to be + nghề? Because I + would like to + V B/c I love + noun/ love + V-ing Doctor treat sick people Nurse look after sick people Architect design buildings Teacher love kids/teach children Singer love singing VD1: Why would Duyen like to be a teacher? Because she loves kids VD2: Why would you like to be an architect? Because I like to design buildings Tại sao bạn muốn làm nghề../trở thành...? Bởi vì tôi muốn + làm...... Bởi vì tôi yêu + danh từ / yêu + V-ing Bác sỹ điều trị người bệnh Y tá chăm sóc người bệnh K.trúc sư thiết kế các tòa nhà Giáo viên yêu trẻ/ dạy trẻ con Ca sỹ yêu ca hát VD1: Tại sao Duyên muốn làm cô giáo? Vì bạn ấy thích trẻ con/ dạy trẻ em VD2: Tại sao bạn muốn làm kiến trúc sư? Vì tôi muốn thiết kế các tòa nhà 12. Hỏi đường đến nơi nào đó ➢ Where is Quyet Thang supermarket? • It is next to the bus stop • Between A and B • Opposite A • On the corner of A and B • Next to A • At the end of + A street ➢ Đia điểm phổ biến: Bookshop Pharmacy Cinema Post office Hospital Stadium Library Theater Museum Zoo ➢ Siêu thị Quyết Thắng ở đâu vậy? • Nó ở bên cạnh bến xe. • Giữa A and B • Đối diện với A • Bên góc đường A và B • Bên cạnh A • Cuối đường A ➢ Đia điểm phổ biến: Hiệu sách Hiệu thuốc Rạp chiếu phim Bưu điện Bệnh viện Sân vận động Thư viện Rạp hát Viện bảo tàng Sở thú 13. Hỏi cách thức đến nơi nào đó How can I get to Hanoi? You can take a plane/ go by bus Bike Coach Plane Boat Motorbike Taxi ➢ Note: go on foot, not go by foot Làm cách nào tôi đến Hà Nội? Bạn có thể đi bằng máy bay/xe bus Xe đạp Xe đò Máy bay Tàu Xe máy taxi ➢ Lưu ý: đi bộ: dùng on foot, không dùng by foot 14. Bạn muốn ăn/uống những gì? What would you like to eat/drink for dinner? I would like to eat rice with egg and fish/ a glass of milk/ water Bạn muốn ăn/uống trong buổi ăn tối? Tôi muốn ăn cơm với trứng và cá .uống 1 ly sữa/ ly nước 4 bar of chocolate carton of orange juice bowl of rice bottle of water packet of biscuit glass of milk fish/egg/sausage lemonade chicken/pork/beef apple juice Thanh sô cô la Hộp nước cam Tô/chén cơm Chai nước Gói bánh quy Ly sữa Cá/trứng/xúc xích Nước chanh Thịt gà/thịt heo/bò Nước táo ép 15. Bạn ăn uống bao nhiêu.? How much lemonade would you like to drink every day? 2 glasses How many apples would you like to eat every week?4 apples a week Bạn uống bao nhiêu ly nước cam mỗi tuần? 2 ly Bạn ăn bao nhiêu quả táo mỗi ngày? 4 quả mỗi tuần 16. Thời tiết ngày mai sẽ thế nào? What will the weather be like tomorrow? It will be hot/cold/sunny.. ➢ Weather forecast: hot/cold foggy sunny dry/wet rainy windy cloudy stormy Thời tiết ngày mai sẽ thế nào? Trời sẽ nóng/lạnh/ nhiều nắng.. 17. Dự báo thời tiết Nóng/lạnh Sương mù Nhiều nắng Khô/ướt Có mưa Có gió Nhiều mây Có bão 17. Thời tiết mùa(hè/ đông..) ở nước bạn như thế nào What is summer/ winter like in your country? Spring Summer Warm and rainy hot and sunny Autumn Winter Cool and windy Cold and snowy Thời tiết mùa(hè/ đông..) ở nước bạn như thế nào? Mùa hè Mùa hè Ấm áp & có mưa Nóng và đầy nắng Mùa thu Mùa đông Mát và nhiều gió Cold and snowy 18. Lựa chọn địa điểm muốn đi tham quan Which place would you like to visit, Nha Trang or Hoi An Ancient town? Bai Dinh Pagoda Museum of History Hoa Lu Temple Ha Long Bay Thien Mu pagoda Hoan Kiem Lake Trang Tien Bridge Thu Le Zoo Suoi Tien Park Phu Quoc Island The City Theatre Nha Trang Beach Ben Thanh Market Vinpearl Land Bạn muốn tham quan nơi nào, Nha Trang hay phố cổ Hội An? Chùa Bái Đính Bảo tàng lịch sử Đền Hoa Lư Vịnh hạ Long Chùa Thiên Mụ Hồ Hoàn Kiếm Cầu Tràng Tiền Vườn thú Thủ Lệ C. viên Suối Tiên Đảo Phú Quốc Nhà hát T.Phố Bãi biển N. Trang Chợ Bến Thành C. viên Vinpearl 19. Nói lên cảm nghĩ về địa danh nào đó What do you think of Vinpearl land in Nha Trang? It is more attractive/ exciting than I expected Bạn suy nghĩ gì về Vinpearl ở Nha Trang? Nó xinh đẹp/ hấp dẫn hơn tôi nghĩ 20. So sánh 2 vật/ địa điểm Which one is bigger, Hanoi or Nha Trang? I think Hanoi is Which one is more beautiful? Sydney or Danang? I think Sydney is 1. tính từ +er 2. More +tính từ quieter smaller more beautiful more exciting hotter colder cheaper noisier more peaceful more expensive Nơi nào to hơn, Hà Nội hay Nha Trang? Tôi nghĩ Hà Nội lớn hơn Nơi nào đẹp hơn, Sydney hay Đà Nẵng? Tôi nghĩ Sydney đẹp hơn 1. tính từ +er hơn 2. More +tính từ .hơn Yên ả Nhỏ Đẹp hơn Hấp dẫn hơn Nóng Lạnh Rẻ ồn ào Yên bình hơn Đắt đỏ hơn
Tài liệu đính kèm: