Chuyên đề Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng

pdf 59 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1454Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong mặt phẳng 
Trang 1 
 TĐP 01: ĐƯỜNG THẲNG 
Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho 2 đường thẳng d x y1 : 7 17 0- + = , 
d x y2 : 5 0+ - = . Viết phương trình đường thẳng (d) qua điểm M(0;1) tạo với d d1 2, một tam 
giác cân tại giao điểm của d d1 2, . 
 · Phương trình đường phân giác góc tạo bởi d1, d2 là: 
x y x y x y ( )
x y ( )
1
2 2 2 2 2
7 17 5 3 13 0
3 4 01 ( 7) 1 1
D
D
- + + - é + - =
= Û ê - - =ë+ - +
 Đường thẳng cần tìm đi qua M(0;1) và song song với 1D hoặc 2D . 
 KL: x y3 3 0+ - = và x y3 1 0- + = 
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho cho hai đường thẳng d x y1 : 2 5 0- + = . 
d x y2 : 3 6 – 7 0+ = . Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm P(2; –1) sao cho đường thẳng 
đó cắt hai đường thẳng d1 và d2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh là giao điểm của hai đường 
thẳng d1, d2. 
 · d1 VTCP a1 (2; 1)= -
r ; d2 VTCP a2 (3;6)=
r 
 Ta có: a a1 2. 2.3 1.6 0= - =
uur uur
 nên d d1 2^ và d1 cắt d2 tại một điểm I khác P. Gọi d là đường 
thẳng đi qua P( 2; –1) có phương trình: d A x B y Ax By A B: ( 2) ( 1) 0 2 0- + + = Û + - + = 
 d cắt d1, d2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh I Û khi d tạo với d1 ( hoặc d2) một góc 450 
A B A BA AB B
B AA B
0 2 2
2 2 2 2
2 3cos45 3 8 3 0
32 ( 1)
- é =Û = Û - - = Û ê = -ë+ + -
 * Nếu A = 3B ta có đường thẳng d x y: 3 5 0+ - = 
 * Nếu B = –3A ta có đường thẳng d x y: 3 5 0- - = 
 Vậy có hai đường thẳng thoả mãn yêu cầu bài toán. d x y: 3 5 0+ - = ; d x y: 3 5 0- - = . 
 Câu hỏi tương tự: 
 a) d x y1 : 7 17 0- + = , d x y2 : 5 0+ - = , P(0;1) . ĐS: x y3 3 0+ - = ; x y3 1 0- + = . 
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d x y1 : 3 5 0+ + = , d x y2 : 3 1 0+ + = và điểm 
I(1; 2)- . Viết phương trình đường thẳng D đi qua I và cắt d d1 2, lần lượt tại A và B sao cho 
AB 2 2= . 
 · Giả sử A a a d B b b d1 2( ; 3 5) ; ( ; 3 1)- - Î - - Î ; IA a a IB b b( 1; 3 3); ( 1; 3 1)= - - - = - - +
uur uur
 I, A, B thẳng hàng b k aIB kIA
b k a
1 ( 1)
3 1 ( 3 3)
ì - = -Þ = Û í- + = - -î
uur uur
 · Nếu a 1= thì b 1= Þ AB = 4 (không thoả). 
 · Nếu a 1¹ thì bb a a b
a
13 1 ( 3 3) 3 2
1
-
- + = - - Û = -
-
 AB b a a b t t
22 2 2( ) 3( ) 4 2 2 (3 4) 8é ù= - + - + = Û + + =ë û (với t a b= - ). 
 t t t t2 25 12 4 0 2;
5
Û + + = Û = - = - 
 + Với t a b b a2 2 0, 2= - Þ - = - Þ = = - x y: 1 0Þ D + + = 
VI
ET
M
AT
HS
.N
ET
PP toạ độ trong mặt phẳng Trần Sĩ Tùng 
Trang 2 
 + Với t a b b a2 2 4 2,
5 5 5 5
- -
= Þ - = Þ = = x y: 7 9 0Þ D - - = 
Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng d x y1 : 1 0+ + = , 
d x y2 : 2 – –1 0= . Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua M(1;–1) cắt (d1) và (d2) tương 
ứng tại A và B sao cho MA MB2 0+ =
uuur uuur r
. 
 · Giả sử: A(a; –a–1), B(b; 2b – 1). 
 Từ điều kiện MA MB2 0+ =
uuur uuur r
 tìm được A(1; –2), B(1;1) suy ra (d): x – 1 = 0 
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(1; 0). Lập phương trình đường thẳng (d) 
đi qua M và cắt hai đường thẳng d x y d x y1 2: 1 0, : –2 2 0+ + = + = lần lượt tại A, B sao cho 
MB = 3MA. 
 · A d A a a MA a a
B d B b b MB b b
1
2
( ) ( ; 1 ) ( 1; 1 )
( ) (2 2; ) (2 3; )
ìì Î ïì - - = - - -Û Þí í íÎ - = -î ïî î
uuur
uuur . 
 Từ A, B, M thẳng hàng và MB MA3= Þ MB MA3=
uuur uuur
 (1) hoặc MB MA3= -
uuur uuur
 (2) 
 (1) Þ A d x y
B
2 1; ( ) : 5 1 03 3
( 4; 1)
ì æ ö
- -ï ç ÷ Þ - - =í è ø
ï - -î
 hoặc (2) Þ ( )A d x y
B
0; 1 ( ) : 1 0
(4;3)
ì - Þ - - =í
î
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(1; 1). Lập phương trình đường thẳng (d) 
đi qua M và cắt hai đường thẳng d x y d x y1 2: 3 5 0, : 4 0- - = + - = lần lượt tại A, B sao cho 
MA MB2 –3 0= . 
 · Giả sử A a a d1( ;3 5)- Î , B b b d2( ;4 )- Î . 
 Vì A, B, M thẳng hàng và MA MB2 3= nên MA MB
MA MB
2 3 (1)
2 3 (2)
é =
ê
= -ë
uuur uuur
uuur uuur 
 + a b a A B
a b b
5 5 52( 1) 3( 1)(1) ; , (2;2)22(3 6) 3(3 ) 2 22
ì æ öïì - = - =Û Û Þí í ç ÷- = -î è øï =î
. Suy ra d x y: 0- = . 
 + a b a A B
a b b
2( 1) 3( 1) 1(2) (1; 2), (1;3)
2(3 6) 3(3 ) 1
ì ì- = - - =Û Û Þ -í í- = - - =î î
. Suy ra d x: 1 0- = . 
 Vậy có d x y: 0- = hoặc d x: 1 0- = . 
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm M(3; 1). Viết phương trình đường thẳng d đi 
qua M cắt các tia Ox, Oy tại A và B sao cho OA OB( 3 )+ nhỏ nhất. 
 · PT đường thẳng d cắt tia Ox tại A(a;0), tia Oy tại B(0;b): x y
a b
1+ = (a,b>0) 
 M(3; 1) Î d 
Cô si
ab
a b a b
3 1 3 11 2 . 12
-
= + ³ Þ ³ . 
 Mà OA OB a b ab3 3 2 3 12+ = + ³ = 
a b aOA OB
b
a b
min
3 6( 3 ) 12 3 1 1 2
2
ì =ï ì =Þ + = Û Ûí í == = îïî
 Phương trình đường thẳng d là: x y x y1 3 6 0
6 2
+ = Û + - = 
VI
ET
M
TH
S.N
ET
Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong mặt phẳng 
Trang 3 
 Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm M(4;1) 
và cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho giá trị của tồng OA OB+ nhỏ nhất. 
 · x y2 6 0+ - = 
Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M(1; 2) 
và cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A, B khác O sao cho 
OA OB2 2
9 4
+ nhỏ nhất. 
 · Đường thẳng (d) đi qua M(1;2) và cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A, B khác O, nên 
A a B b( ;0); (0; ) với a b. 0¹ Þ Phương trình của (d) có dạng x y
a b
1+ = . 
 Vì (d) qua M nên 
a b
1 2 1+ = . Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpski ta có : 
a b a b a b
2 2
2 2
1 2 1 3 2 1 9 41 . 1. 1
3 9
æ ö æ ö æ öæ ö
= + = + £ + +ç ÷ ç ÷ ç ÷ç ÷
è ø è ø è øè ø
 Û 
a b2 2
9 4 9
10
+ ³ Û 
OA OB2 2
9 4 9
10
+ ³ . 
 Dấu bằng xảy ra khi 
a b
1 3 2: 1:
3
= và 
a b
1 2 1+ = Û a b 2010,
9
= = Þ d x y: 2 9 20 0+ - = . 
Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm M(3;1) 
và cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại B và C sao cho tam giác ABC cân tại A với A(2;–2). 
 · x y x y3 6 0; 2 0+ - = - - = 
Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy). Lập phương trình đường thẳng d qua M(2;1) và tạo 
với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng S 4= . 
 · Gọi A a B b a b( ;0), (0; ) ( , 0)¹ là giao điểm của d với Ox, Oy, suy ra: x yd
a b
: 1+ = . 
 Theo giả thiết, ta có: a b
ab
2 1 1
8
ì
+ =ï
í
ï =î
 Û b a ab
ab
2
8
ì + =
í =î
. 
 · Khi ab 8= thì b a2 8+ = . Nên: b a d x y12; 4 : 2 4 0= = Þ + - = . 
 · Khi ab 8= - thì b a2 8+ = - . Ta có: b b b2 4 4 0 2 2 2+ - = Û = - ± . 
 + Với ( ) ( )b d x y2 2 2 : 1 2 2 1 2 4 0= - + Þ - + + - = 
 + Với ( ) ( )b d x y2 2 2 : 1 2 2 1 2 4 0= - - Þ + + - + = . 
 Câu hỏi tương tự: 
 a) M S(8;6), 12= . ĐS: d x y: 3 2 12 0- - = ; d x y: 3 8 24 0- + = 
Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(2; –1) và đường thẳng d có phương trình 
x y2 – 3 0+ = . Lập phương trình đường thẳng (D) qua A và tạo với d một góc α có cosα 
1
10
= . 
 · PT đường thẳng (D) có dạng: a x b y( –2) ( 1) 0+ + = Û ax by a b–2 0+ + = a b2 2( 0)+ ¹ 
 Ta có: a b
a b2 2
2 1cos
105( )
a -= =
+
Û 7a2 – 8ab + b2 = 0. Chon a = 1 Þ b = 1; b = 7. 
 Þ (D1): x + y – 1 = 0 và (D2): x + 7y + 5 = 0 
VI
ET
M
AT
HS
.N
ET
PP toạ độ trong mặt phẳng Trần Sĩ Tùng 
Trang 4 
 Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(2;1) và đường thẳng d x y: 2 3 4 0+ + = . 
Lập phương trình đường thẳng D đi qua A và tạo với đường thẳng d một góc 045 . 
 · PT đường thẳng (D) có dạng: a x b y( –2) ( 1) 0+ - = Û ax by a b–(2 ) 0+ + = a b2 2( 0)+ ¹ . 
 Ta có: a b
a b
0
2 2
2 3cos45
13.
+
=
+
 Û a ab b2 25 24 5 0- - = Û a b
a b
5
5
é =
ê = -ë
 + Với a b5= . Chọn a b5, 1= = Þ Phương trình x y: 5 11 0D + - = . 
 + Với a b5 = - . Chọn a b1, 5= = - Þ Phương trình x y: 5 3 0D - + = . 
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường thẳng d x y: 2 2 0- - = và điểm I(1;1) . 
Lập phương trình đường thẳng D cách điểm I một khoảng bằng 10 và tạo với đường thẳng 
d một góc bằng 045 . 
 · Giả sử phương trình đường thẳng D có dạng: ax by c 0+ + = a b2 2( 0)+ ¹ . 
 Vì ·d 0( , ) 45D = nên 
a b
a b2 2
2 1
2. 5
-
=
+
 a b
b a
3
3
é =Û ê = -ë
 · Với a b3= Þ D: x y c3 0+ + = . Mặt khác d I( ; ) 10D =
c4
10
10
+
Û = c
c
6
14
é =Û ê = -ë
 · Với b a3= - Þ D: x y c3 0- + = . Mặt khác d I( ; ) 10D =
c2
10
10
- +
Û = c
c
8
12
é = -Û ê =ë
 Vậy các đường thẳng cần tìm: x y3 6 0;+ + = x y3 14 0+ - = ; x y3 8 0;- - = x y3 12 0- + = . 
Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M (0; 2) và hai đường thẳng d1 , d2 có 
phương trình lần lượt là x y3 2 0+ + = và x y3 4 0- + = . Gọi A là giao điểm của d1và d2 . 
Viết phương trình đường thẳng đi qua M, cắt 2 đường thẳng d1và d2 lần lượt tại B , C 
( B vàC khác A ) sao cho 
AB AC2 2
1 1
+ đạt giá trị nhỏ nhất. 
 · A d d A1 2 ( 1;1)= Ç Þ - . Ta có d d1 2^ . Gọi D là đường thẳng cần tìm. H là hình chiếu 
vuông góc của A trên D . ta có: 
AB AC AH AM2 2 2 2
1 1 1 1
+ = ³ (không đổi) 
 Þ
AB AC2 2
1 1
+ đạt giá trị nhỏ nhất bằng 
AM2
1 khi H º M, hay D là đường thẳng đi qua M 
và vuông góc với AM. Þ Phương trình D: x y 2 0+ - = . 
 Câu hỏi tương tự: 
 a) Với M(1; 2)- , d x y1 : 3 5 0+ + = , d x y2 : 3 5 0- + = . ĐS: x y: 1 0D + + = . 
Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d x y( ) : –3 – 4 0= và đường 
tròn C x y y2 2( ) : – 4 0+ = . Tìm M thuộc (d) và N thuộc (C) sao cho chúng đối xứng qua điểm 
A(3; 1). 
 · M Î (d) Þ M(3b+4; b) Þ N(2 – 3b; 2 – b) 
 N Î (C) Þ (2 – 3b)2 + (2 – b)2 – 4(2 – b) = 0 Þ b b 60;
5
= = 
VI
ET
M
AT
HS
.N
ET
Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong mặt phẳng 
Trang 5 
 Vậy có hai cặp điểm: M(4;0) và N(2;2) hoặc M N38 6 8 4; , ;
5 5 5 5
æ ö æ ö
-ç ÷ ç ÷
è ø è ø
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 1) và đường thẳng D: x y2 3 4 0+ + = . Tìm 
điểm B thuộc đường thẳng D sao cho đường thẳng AB và D hợp với nhau góc 045 . 
 · D có PTTS: x t
y t
1 3
2 2
ì = -
í = - +î
 và VTCP u ( 3;2)= -r . Giả sử B t t(1 3 ; 2 2 ) D- - + Î . 
 AB 0( , ) 45D = Þ AB u 1cos( ; )
2
=
uuur r
 AB u
AB u
. 1
. 2
Û =
uuur r
r 
t
t t
t
2
15
13169 156 45 0
3
13
é
=ê
Û - - = Û ê
ê = -
ë
 . 
Vậy các điểm cần tìm là: B B1 2
32 4 22 32; , ;
13 13 13 13
æ ö æ ö
- -ç ÷ ç ÷
è ø è ø
. 
Câu 18. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d x y: 3 6 0- - = và điểm N(3;4) . 
Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho tam giác OMN (O là gốc tọa độ) có diện tích 
bằng 15
2
. 
 · Ta có ON (3;4)=
uuur
, ON = 5, PT đường thẳng ON: x y4 3 0- = . Giả sử M m m d(3 6; )+ Î . 
 Khi đó ta có ONMONM
S
S d M ON ON d M ON
ON
21 ( , ). ( , ) 3
2
D
D = Û = = 
 Û m m m m m4.(3 6) 3 133 9 24 15 1;
5 3
+ - -
= Û + = Û = - = 
 + Với m M1 (3; 1)= - Þ - + Với m M13 137;
3 3
æ ö- -
= Þ -ç ÷
è ø
Câu 19. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(0;2) và đường thẳng d x y: 2 2 0- + = . Tìm 
trên đường thẳng d hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông ở B và AB = 2BC . 
 · Giả sử B b b C c c d(2 2; ), (2 2; )- - Î . 
 Vì DABC vuông ở B nên AB ^ d Û dAB u. 0=
uuur r Û B 2 6;
5 5
æ ö
ç ÷
è ø
 Þ AB 2 5
5
= Þ BC 5
5
= 
 BC c c21 125 300 180
5
= - + = 5
5
 Û 
c C
c C
1 (0;1)
7 4 7;
5 5 5
é = Þ
ê æ ö
ê = Þ ç ÷
è øë
Câu 20. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng d x y1 : 3 0+ - = , d x y2 : 9 0+ - = và 
điểm A(1;4) . Tìm điểm B d C d1 2,Î Î sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. 
 · Gọi B b b d C c c d1 2( ;3 ) , ( ;9 )- Î - Î Þ AB b b( 1; 1 )= - - -
uuur
, AC c c( 1;5 )= - -
uuur
. 
 DABC vuông cân tại A Û AB AC
AB AC
. 0ì =í =î
uuur uuur
 Û b c b c
b b c c2 2 2 2
( 1)( 1) ( 1)(5 ) 0
( 1) ( 1) ( 1) (5 )
ì - - - + - =
í - + + = - + -î
 (*) 
 Vì c 1= không là nghiệm của (*) nên 
VI
ET
M
AT
HS
.N
ET
PP toạ độ trong mặt phẳng Trần Sĩ Tùng 
Trang 6 
 (*) Û 
b cb
c
cb b c c
c
2
2 2 2 2
2
( 1)(5 )1 (1)
1
(5 )( 1) ( 1) ( 1) (5 ) (2)
( 1)
ì + -
- =ï -ï
í -ï + + + = - + -
ï -î
 Từ (2) Û b c2 2( 1) ( 1)+ = - Û b c
b c
2é = -
ê = -ë
. 
 + Với b c 2= - , thay vào (1) ta được c b4, 2= = Þ B C(2;1), (4;5) . 
 + Với b c= - , thay vào (1) ta được c b2, 2= = - Þ B C( 2;5), (2;7)- . 
 Vậy: B C(2;1), (4;5) hoặc B C( 2;5), (2;7)- . 
Câu 21. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho các điểm A(0; 1) B(2; –1) và các đường thẳng có 
phương trình: d m x m y m1 : ( –1) ( –2) 2 – 0+ + = ; d m x m y m2 : (2 – ) ( –1) 3 – 5 0+ + = . Chứng 
minh d1 và d2 luôn cắt nhau. Gọi P = d1 Ç d2. Tìm m sao cho PA PB+ lớn nhất. 
 · Xét Hệ PT: m x m y m
m x m y m
( 1) ( 2) 2
(2 ) ( 1) 3 5
ì - + - = -
í - + - = - +î
. 
 Ta có m mD m m
m m
2
3 11 2 2 0,
2 1 2 2
æ ö- -= = - + > "ç ÷- - è ø
 Þ d d1 2, luôn cắt nhau. Ta có: A d B d d d1 2 1 2(0;1) , (2; 1) ,Î - Î ^ Þ D APB vuông tại P Þ P 
nằm trên đường tròn đường kính AB. Ta có: PA PB PA PB AB2 2 2 2( ) 2( ) 2 16+ £ + = = 
 Þ PA PB 4+ £ . Dấu "=" xảy ra Û PA = PB Û P là trung điểm của cung »AB 
 Û P(2; 1) hoặc P(0; –1) Û m 1= hoặc m 2= . Vậy PA PB+ lớn nhất Û m 1= hoặc 
m 2= . 
Câu 22. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng (D): x y–2 –2 0= và hai điểm A( 1;2)- , 
B(3;4) . Tìm điểm MÎ(D) sao cho MA MB2 22 + có giá trị nhỏ nhất. 
 · Giả sử M M t t AM t t BM t t(2 2; ) (2 3; 2), (2 1; 4)D+ Î Þ = + - = - -
uuur uuur
 Ta có: AM BM t t f t2 2 22 15 4 43 ( )+ = + + = Þ f t f 2min ( )
15
æ ö
= -ç ÷
è ø
 Þ M 26 2;
15 15
æ ö
-ç ÷
è ø
Câu 23. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng d x y: 2 3 0- + = và 2 điểm A B(1;0), (2;1) . 
Tìm điểm M trên d sao cho MA MB+ nhỏ nhất. 
 · Ta có: A A B Bx y x y(2 3).(2 3) 30 0- + - + = > Þ A, B nằm cùng phía đối với d. 
 Gọi A¢ là điểm đối xứng của A qua d Þ A ( 3;2)¢ - Þ Phương trình A B x y: 5 7 0¢ + - = . 
 Với mọi điểm M Î d, ta có: MA MB MA MB A B¢ ¢+ = + ³ . 
 Mà MA MB¢ + nhỏ nhất Û A¢, M, B thẳng hàng Û M là giao điểm của A¢B với d. 
 Khi đó: M 8 17;
11 11
æ ö
-ç ÷
è ø
. 
VI
ET
M
AT
HS
.N
ET
Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong mặt phẳng 
Trang 7 
 TĐP 02: ĐƯỜNG TRÒN 
Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, gọi A, B là các giao điểm của đường thẳng (d): 
x y2 – – 5 0= và đường tròn (C’): x y x2 2 20 50 0+ - + = . Hãy viết phương trình đường tròn 
(C) đi qua ba điểm A, B, C(1; 1). 
 · A(3; 1), B(5; 5) Þ (C): x y x y2 2 4 8 10 0+ - - + = 
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có diện tích bằng 3
2
, A(2; –3), 
B(3; –2), trọng tâm của DABC nằm trên đường thẳng d x y: 3 – –8 0= . Viết phương trình 
đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C. 
 · Tìm được C (1; 1)1 - , C2( 2; 10)- - . 
 + Với C1(1; 1)- Þ (C): 
2 2x y x y11 11 16 0 
3 3 3
+ - + + = 
 + Với C2( 2; 10)- - Þ (C): 
2 2x y x y91 91 416 0 
3 3 3
+ - + + = 
Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho ba đường thẳng: d x y1 : 2 3 0+ - = , 
d x y2 : 3 4 5 0+ + = , d x y3 : 4 3 2 0+ + = . Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc d1 và 
tiếp xúc với d2 và d3. 
 · Gọi tâm đường tròn là I t t( ;3 2 )- Î d1. 
 Khi đó: d I dd I d2 3) ( , )( , = Û 
t t t t3 4(3 2 ) 5
5
4 3(3 2 ) 2
5
+ - +
=
+ - +
 Û tt
2
4
é
êë
=
=
 Vậy có 2 đường tròn thoả mãn: x y2 2 49
25
( 2) ( 1) =- + + và x y2 2 9( 4) ( 5)
25
- + + = . 
 Câu hỏi tương tự: 
 a) Với d x y1 : –6 –10 0= , d x y2 : 3 4 5 0+ + = , d x y3 : 4 3 5 0- - = . 
 ĐS: x y2 2( 10) 49- + = hoặc x y
2 2 2
10 70 7
43 43 43
æ ö æ ö æ ö
- + + =ç ÷ ç ÷ ç ÷
è ø è ø è ø
. 
Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng D : x y3 8 0+ + = , 
x y' :3 4 10 0D - + = và điểm A(–2; 1). Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường 
thẳng D , đi qua điểm A và tiếp xúc với đường thẳng D¢. 
 · Giả sử tâm I t t( 3 8; )- - Î D.. Ta có: d I IA( , )D¢ = 
 Û 
t t
t t2 2
2 2
3( 3 8) 4 10
( 3 8 2) ( 1)
3 4
- - - +
= - - + + -
+
 Û t 3= - Þ I R(1; 3), 5- = 
 PT đường tròn cần tìm: x y2 2( 1) ( 3) 25- + + = . 
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng x y: 4 3 3 0D - + = và 
x y' : 3 4 31 0D - - = . Lập phương trình đường tròn C( ) tiếp xúc với đường thẳng D tại điểm 
có tung độ bằng 9 và tiếp xúc với '.D Tìm tọa độ tiếp điểm của C( ) và 'D . 
 · Gọi I a b( ; ) là tâm của đường tròn (C). C( ) tiếp xúc với D tại điểm M(6;9) và C( ) tiếp 
xúc với D¢ nên 
VI
ET
M
AT
HS
.N
ET
PP toạ độ trong mặt phẳng Trần Sĩ Tùng 
Trang 8 
aa b a bd I d I a a
IM u a b a b
54 34 3 3 3 4 31( , ) ( , ') 4 3 3 6 85
45 5(3;4) 3( 6) 4( 9) 0 3 4 54D
D D ìì -- + - -ì = ï ï - + = -=Û Ûí í í^ =î ï ï- + - = + =î î
uuur r 
a a a b
a a bb
25 150 4 6 85 10; 654 3 190; 156
4
ì - = -ï é = =Û Û-í ê = - == ëïî
 Vậy: C x y2 2( ) : ( 10) ( 6) 25- + - = tiếp xúc với 'D tại N(13;2) 
 hoặc C x y2 2( ) : ( 190) ( 156) 60025+ + - = tiếp xúc với 'D tại N( 43; 40)- - 
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua A(2; 1)- và tiếp 
xúc với các trục toạ độ. 
 · Phương trình đường tròn có dạng: x a y a a a
x a y a a b
2 2 2
2 2 2
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
é - + + =
ê
- + - =êë
 a) Þ a a1; 5= = b) Þ vô nghiệm. 
 Kết luận: x y2 2( 1) ( 1) 1- + + = và x y2 2( 5) ( 5) 25- + + = . 
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d x y( ) : 2 4 0- - = . Lập phương 
trình đường tròn tiếp xúc với các trục tọa độ và có tâm ở trên đường thẳng (d). 
 · Gọi I m m d( ;2 4) ( )- Î là tâm đường tròn cần tìm. Ta có: m m m m 42 4 4,
3
= - Û = = . 
 · m 4
3
= thì phương trình đường tròn là: x y
2 2
4 4 16
3 3 9
æ ö æ ö
- + + =ç ÷ ç ÷
è ø è ø
. 
 · m 4= thì phương trình đường tròn là: x y2 2( 4) ( 4) 16- + - = . 
Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(–1;1) và B(3;3), đường thẳng (D): 
x y3 – 4 8 0+ = . Lập phương trình đường tròn qua A, B và tiếp xúc với đường thẳng (D). 
 · Tâm I của đường tròn nằm trên đường trung trực d của đoạn AB 
 d qua M(1; 2) có VTPT là AB (4;2)=
uuur
Þ d: 2x + y – 4 = 0 Þ Tâm I(a;4 – 2a) 
 Ta có IA = d(I,D) a a a211 8 5 5 10 10Û - = - + Û 2a2 – 37a + 93 = 0 Û 
a
a
3
31
2
é =
ê
=ê
ë
 · Với a = 3 Þ I(3;–2), R = 5 Þ (C): (x – 3)2 + (y + 2)2 = 25 
 · Với a = 31
2
 Þ I 31; 27
2
æ ö
-ç ÷
è ø
, R = 65
2
 Þ (C): x y
2
231 4225( 27)
2 4
æ ö
- + + =ç ÷
è ø
Câu 9. Trong hệ toạ độ Oxy cho hai đường thẳng d x y: 2 3 0+ - = và x y: 3 5 0D + - = . Lập 
phương trình đường tròn có bán kính bằng 2 10
5
 , có tâm thuộc d và tiếp xúc với D . 
 · Tâm I Î d Þ I a a( 2 3; )- + . (C) tiếp xúc với D nên: 
 d I R( , )D =
a 2 2 10
510
-
Û = a
a
6
2
é =Û ê = -ë
VI
ET
M
AT
HS
.N
ET
Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong mặt phẳng 
Trang 9 
 Þ (C): x y2 2 8( 9) ( 6)
5
+ + - = hoặc (C): x y2 2 8( 7) ( 2)
5
- + + = . 
Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x y x2 2 4 3 4 0+ + - = . Tia Oy 
cắt (C) tại A. Lập phương trình đường tròn (C¢), bán kính R¢ = 2 và tiếp xúc ngoài với (C) tại 
A. 
 · (C) có tâm I( 2 3;0)- , bán kính R= 4; A(0; 2). Gọi I¢ là tâm của (C¢). 
 PT đường thẳng IA : x t
y t
2 3
2 2
ì =í = +î
, I IA'Î Þ I t t(2 3 ;2 2)¢ + . 
 AI I A t I12 '( 3;3)
2
¢= Û = Þ
uur uur
 Þ (C¢): x y2 2( 3) ( 3) 4- + - = 
Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x y y2 2 – 4 –5 0+ = . Hãy viết 
phương trình đường tròn (C¢) đối xứng với đường tròn (C) qua điểm M 4 2;
5 5
æ ö
ç ÷
è ø
 · (C) có tâm I(0;2), bán kính R = 3. Gọi I’ là điểm đối xứng của I qua M 
 Þ I¢ 8 6;
5 5
æ ö-
ç ÷
è ø
 Þ (C¢): x y
2 2
8 6 9
5 5
æ ö æ ö
- + + =ç ÷ ç ÷
è ø è ø
Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x y x y2 2 2 4 2 0+ - + + = . Viết 
phương trình đường tròn (C¢) tâm M(5; 1) biết (C¢) cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho 
AB 3= . 
 · (C) có tâm I(1; –2), bán kính R 3= . PT đường thẳng IM: x y3 4 11 0- - = . AB 3= . 
 Gọi H x y( ; ) là trung điểm của AB. Ta có: 
H IM
IH R AH2 2 3
2
ì Îï
í = - =ïî
 Û 
x y
x y2 2
3 4 11 0
9( 1) ( 2)
4
ì - - =ï
í - + + =ïî
 Û 
x y
x y
1 29;
5 10
11 11;
5 10
é
= - = -ê
ê
ê = = -
ë
 Þ H 1 29;
5 10
æ ö
- -ç ÷
è ø
 hoặc H 11 11;
5 10
æ ö
-ç ÷
è ø
. 
 · Với H 1 29;
5 10
æ ö
- -ç ÷
è ø
. Ta có R MH AH2 2 2 43¢ = + = Þ PT (C¢): x y2 2( 5) ( 1) 43- + - = . 
 · Với H 11 11;
5 10
æ ö
-ç ÷
è ø
. Ta có R MH AH2 2 2 13¢ = + = Þ PT (C¢): x y2 2( 5) ( 1) 13- + - = . 
Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x y2 2( 1) ( 2) 4- + - = và điểm 
K(3;4) . Lập phương trình đường tròn (T) có tâm K, cắt đường tròn (C) tại hai điểm A, B sao 
cho diện tích tam giác IAB lớn nhất, với I là tâm của đường tròn (C). 
 · (C) có tâm I(1;2) , bán kính R 2= . IABSD lớn nhất Û DIAB vuông tại I Û AB 2 2= . 
 Mà IK 2 2= nên có hai đường tròn thoả YCBT. 
 + T1( ) có bán kính R R1 2= = Þ T x y
2 2
1( ) : ( 3) ( 4) 4- + - = 
VI
ET
M
AT
HS
.N
ET
PP toạ độ trong mặt phẳng Trần Sĩ Tùng 
Trang 10 
 + T2( ) có bán kính R
2 2
2 (3 2) ( 2) 2 5= + = Þ T x y
2 2
1( ) : ( 3) ( 4) 20- + - = . 
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABC 
với các đỉnh: A(–2;3), B C1 ;0 , (2;0)
4
æ ö
ç ÷
è ø
. 
 · Điểm D(d;0) d1 2
4
æ ö
< <ç ÷
è ø
thuộc đoạn BC là chân đường phân giác trong của góc A 
 khi và chỉ khi 
( )
( )
dDB AB d d d
DC AC d
2
2
22
91 3
44 4 1 6 3 1.
2 4 3
æ ö
+ -ç ÷- è ø= Û = Þ - = - Þ =
-
+ -
 Phương trình AD: x y x y2 3 1 0
3 3
+ -
= Û + - =
-
; AC: x y x y2 3 3 4 6 0
4 3
+ -
= Û + - =
-
 Giả sử tâm I của đường tròn nội tiếp có tung độ là b. Khi đó hoành độ là b1- và bán kính 
cũng bằng b. Vì khoảng cách từ I tới AC cũng phải bằng b nên ta có: 
( )b b
b b b
2 2
3 1 4 6
3 5
3 4
- + -
= Û - =
+
 Þ 
b b b
b b b
43 5
3
13 5
2
é
- = Þ = -ê
ê
ê - = - Þ =
ë
 Rõ ràng chỉ có giá trị b 1
2
= là hợp lý. 
 Vậy, phương trình của đường tròn nội tiếp DABC là: x y
2 2
1 1 1
2 2 4
æ ö æ ö
- + - =ç ÷ ç ÷
è ø è ø
Câu 15. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng (d1): x y4 3 12 0- - = và (d2): 
x y4 3 12 0+ - = . Tìm toạ độ tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có 3 cạnh nằm trên 
(d1), (d2) và trục Oy. 
 · Gọi A d d B d Oy C d Oy1 2 1 2, ,= Ç = Ç = Ç Þ A B C(3;0), (0; 4), (0;4)- Þ DABC cân đỉnh A 
và AO là phân giác trong của góc A. Gọi I, R là tâm và bán kính đường tròn nội tiếp DABC 
 Þ I R4 4;0 ,
3 3
æ ö
=ç ÷
è ø
. 
Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường thẳng d: x y 1 0- - = và hai đường tròn có 
phương trình: (C1): x y2 2( 3) ( 4) 8- + + = , (C2): x y2 2( 5) ( 4) 32+ + - = . Viết phương trình 
đường tròn (C) có tâm I thuộc d và tiếp xúc ngoài với (C1) và (C2). 
 · Gọi I, I1, I2, R, R1, R2 lần lượt là tâm và bán kính của (C), (C1), (C2). Giả sử I a a d( ; –1)Î . 
 (C) tiếp xúc ngoài với (C1), (C2) nên II R R II R R II R II R1 1 2 2 1 1 2 2, – –= + = + Þ = 
 Û a a a a2 2 2 2( 3) ( 3) 2 2 ( 5) ( 5) 4 2- + + - = - + + - Û a = 0 Þ I(0; –1), R = 2 
 Þ Phương trình (C): x y2 2( 1) 2+ + = . 
Câu 17. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC với A(3; –7), B(9; –5), C(–5; 9), 
M(–2; –7). Viết phương trình đường thẳng đi qua M và tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp 
DABC. 
VI
ET
M
AT
HS
.N
ET
Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong mặt phẳng 
Trang 11 
 · y + 7 = 0; 4x + 3y + 27 = 0. 
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn ( )C x y x2 2: 2 0+ + = . Viết phương trình tiếp 
tuyến của ( )C , biết góc giữa tiếp tuyến này và trục tung bằng 30o . 
 · C x y I R2 2( ) : ( 1) 1 ( 1;0); 1+ + = Þ - = . Hệ số góc của tiếp tuyến (D) cần tìm là 3± . 
 Þ PT (D) có dạng x y b1 : 3 0D - + = hoặc x y b2 : 3 0D + + = 
 + x y b1 : 3 0D - + = tiếp xúc (C) d I R1( , )DÛ = 
b b3 1 2 3
2
-
Û = Û = ± + . 
 Kết luận: x y1( ) : 3 2 3 0D - ± + = 
 + x y b2( ) : 3 0D + + = tiếp xúc (C) d I R2( , )DÛ =
b b3 1 2 3
2
-
Û = Û = ± + . 
 Kết luận: x y2( ) : 3 2 3 0D + ± + = . 
Câu 19. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x y x y2 2 6 2 5 0+ - - + = và 
đường thẳng (d): x y3 3 0+ - = . Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C), biết tiếp 
tuyến không đi qua gốc toạ độ và hợp với đường thẳng (d) một góc 045 . 
 · (C) có tâm I(3; 1), bán kính R = 5 . Giả sử (D): ax by c c0 ( 0)+ + = ¹ . 
 Từ: 
d I
d
( , ) 5
2cos( , )
2
D
D
ì =ï
í
=ïî
 Þ a b c
a b c
2, 1, 10
1, 2, 10
é = = - = -
ê = = = -ë
 Þ x y
x y
: 2 10 0
: 2 10 0
D
D
é - - =
ê + - =ë
. 
Câu 20. Trong hệ toạ độ Oxy , cho đường tròn C x y2 2( ) : ( 1) ( 1) 10- + - = và đường thẳng 
d x y: 2 2 0- - = . Lập phương trình các tiếp tuyến của đường tròn C( ) , biết tiếp tuyến tạo với 
đường thẳng d một góc 045 . 
 · (C) có tâm I(1;1) bán kính R 10= . Gọi n a b( ; )=r là VTPT của tiếp tuyến D a b2 2( 0)+ ¹ , 
 Vì ·d 0( , ) 45D = nên 
a b
a b2 2
2 1
2. 5
-
=
+
 a b
b a
3
3
é =Û ê = -ë
 · Với a b3= Þ D: x y c3 0+ + = . Mặt khác d I R( ; )D =
c4
10
10
+
Û = c
c
6
14
é =Û ê = -ë
 · Với b a3= - Þ D: x y c3 0- + = . Mặt khác d I R( ; )D =
c2
10
10
- +
Û = c
c
8
12
é = -Û ê =ë
 Vậy có bốn tiếp tuyến cần tìm: x y3 6 0;+ + = x y3 14 0+ - = ; x y3 8 0;- - = x y3 12 0- + = . 
Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn 
(C1): x y x y2 2 – 2 –2 –2 0+ = , (C2): x y x y2 2 –8 – 2 16 0+ + = . 
 · (C1) có tâm I1(1; 1) , bán kính R1 = 2; (C2) có tâm I2(4; 1) , bán kính R2 = 1. 
 Ta có: I I R R1 2 1 23= = + Þ (C1) và (C2) tiếp xúc ngoài nhau tại A(3; 1) 
 Þ (C1) và (C2) có 3 tiếp tuyến, trong đó có 1 tiếp tuyến chung trong tại A là x = 3 // Oy. 
 * Xét 2 tiếp tuyến chung ngoài: y ax b ax y b( ) : ( ) : 0D D= + Û - + = ta có: 
VI
ET
M
AT
HS
.N
ET
PP toạ độ trong mặt phẳng Trần Sĩ Tùng 
Trang 12 
a b
a ad I R a b hay
d I R a b
b b
a b
2 2
1 1
2 2
2 2
1
2 22
( ; ) 4 4
( ; ) 4 1 4 7 2 4 7 2
1
4 4
D
D
ì + - ì ì=ï = = -ï ïì = ï ï ï+Û Ûí í í í= + - - +î ï ï ï= ==ï ï ïî î+î
 Vậy, có 3 tiếp tuyến chung: x y x y x1 2 3
2 4 7 2 2 4 7 2( ) : 3, ( ) : , ( )
4 4 4 4
D D D
+ -
= = - + = + 
Câu 22. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn (C): x y2 2( 2) ( 3) 2- + - = và 
(C’): x y2 2( 1) ( 2) 8- + - = . Viết phương trình tiếp tuyến chung của (C) và (C’). 
 · (C) có tâm I(2; 3) và bán kính R 2= ; (C¢) có tâm I¢(1; 2) và bán kính R ' 2 2= . 
 Ta có: II R R' 2 ¢= = - Þ (C) và (C¢) tiếp xúc trong Þ Tọa độ tiếp điểm M(3; 4). 
 Vì (C) và (C¢) tiếp xúc trong nên chúng có duy nhất một tiếp tuyến chung là đường thẳng qua 
điểm M(3; 4), có véc tơ pháp tuyến là II ( 1; 1)¢ = - -
uur
 Þ PTTT: x y 7 0+ - = 
Câu 23. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn C x y y2 21( ) : 2 3 0+ - - = và 
C x y x y2 22( ) : 8 8 28 0+ - - + = . Viết phương trình tiếp tuyến chung của C1( ) và C2( ) . 
 · C1( ) có tâm I1(0;1) , bán kính R1 2= ; C2( ) có tâm I2(4;4) , bán kính R2 2= . 
 Ta có: I I R R1 2 1 25 4= > = + Þ C C1 2( ),( ) ngoài nhau. Xét hai trường hợp: 
 + Nếu d // Oy thì phương trình của d có dạng: x c 0+ = . 
 Khi đó: d I d d I d c c1 2( , ) ( , ) 4= Û = + Û c 2= - Þ d x: 2 0- = . 
 + Nếu d không song song với Oy thì phương trình của d có dạng: d y ax b: = + . 
 Khi đó: d I d
d I d d I d
1
1 2
( , ) 2
( , ) ( , )
ì =
í =î
 Û 
b
a
b a b
a a
2
2 2
1 2
1
1 4 4
1 1
ì - +
=ï
ï +í - + - +ï =
ï + +î
 Û 
a b
a b
a b
3 7;
4 2
3 3;
4 2
7 37;
24 12
é
= =ê
ê
ê = = -
ê
ê = - =êë
 Þ d x y: 3 4 14 0- + = hoặc d x y: 3 4 6 0- - = hoặc d x y: 7 24 74 0+ - = . 
 Vậy: d x: 2 0- = ; d x y: 3 4 14 0- + = ; d x y: 3 4 6 0- - = ; d x y: 7 24 74 0+ - = . 
Câu 24. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn C x y y2 21( ) : 4 5 0+ - - = và 
C x y x y2 22( ) : 6 8 16 0+ - + + = . Viết phương trình tiếp tuyến chung của C1( ) và C2( ) . 
 · C1( ) có tâm I1(0;1) , bán kính R1 3= ; C2( ) có tâm I2(3; 4)- , bán kính R2 3= . 
 Giả sử tiếp tuyến chung D của C C1 2( ), ( ) có phương trình: ax by c a b
2 20 ( 0)+ + = + ¹ . 
 D là tiếp tuyến chung của C C1 2( ), ( ) Û 
d I R
d I R
1 1
2 2
( , )
( , )
D
D
ì =
í =î
 Û b c a b
a b c a b
2 2
2 2
2 3 (1)
3 4 3 (2)
ìï + = +
í
- + = +ïî
 Từ (1) và (2) suy ra a b2= hoặc a bc 3 2
2
- +
= . 
 + TH1: Với a b2= . Chọn b 1= Þ a c2, 2 3 5= = - ± Þ x y: 2 2 3 5 0D + - ± = 
VI
ET
M
AT
HS
.N
ET
Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong mặt phẳng 
Trang 13 
 + TH2: Với a bc 3 2
2
- +
= . Thay vào (1) ta được: 
a
a b a b
a b
2 2
0
2 2 4
3
é =
ê- = + Û
= -ê
ë
. 
 Þ y: 2 0D + = hoặc x y: 4 3 9 0D - - = . 
Câu 25. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x y x2 2 4 3 4 0+ + - = . Tia Oy cắt (C) tại điểm 
A. Lập phương trình đường tròn (T) có bán kính R¢ = 2 sao cho (T) tiếp xúc ngoài với (C) tại 
A. 
 · (C) có tâm I( 2 3;0)- , bán kính R 4= . Tia Oy cắt (C) tại A(0;2) . Gọi J là tâm của (T). 
 Phương trình IA: x t
y t
2 3
2 2
ì =í = +î
. Giả sử J t t IA(2 3 ;2 2) ( )+ Î . 
 (T) tiếp xúc ngoài với (C) tại A nên AI JA t J12 ( 3;3)
2
= Þ = Þ
uur uur
. 
 Vậy: T x y2 2( ) : ( 3) ( 3) 4- + - = . 
Câu 26. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x y2 2 1+ = và phương trình: 
x y m x my2 2 – 2( 1) 4 – 5 0+ + + = (1). Chứng minh rằng phương trình (1) là phương trình của 
đường tròn với mọi m. Gọi các đường tròn tương ứng là (Cm). Tìm m để (Cm) tiếp xúc với (C). 
 · (Cm) có tâm I m m( 1; 2 )+ - , bán kính R m m2 2' ( 1) 4 5= + + + , 
 (C) có tâm O(0; 0) bán kính R = 1, OI m m2 2( 1) 4= + + , ta có OI < R¢ 
 Vậy (C) và (Cm) chỉ tiếp xúc trong. Þ R¢ – R = OI ( vì R’ > R) Þ m m
31;
5
= - = . 
Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy, cho các đường tròn có phương trình C x y2 21
1( ) : ( 1)
2
- + = và 
C x y2 22( ) : ( 2) ( 2) 4- + - = . Viết phương trình đường thẳng d tiếp xúc với C1( ) và cắt C2( ) 
tại hai điểm M N, sao cho MN 2 2= . 
 · C1( ) có tâm I1(1;0) , bán kính R1
1
2
= ; C2( ) có tâm I1(2;2) , bán kính R2 2= . Gọi H là 
trung điểm của MN Þ MNd I d I H R
2
2
2 2 2( , ) 22
æ ö
= = - =ç ÷
è ø
 Phương trình đường thẳng d có dạng: ax by c a b2 20 ( 0)+ + = + ¹ . 
 Ta có: 
d I d
d I d
1
2
1( , )
2
( , ) 2
ì
=ï
í
ï =î
 Û a c a b
a b c a b
2 2
2 2
2
2 2 2
ìï + = +
í
+ + = +ïî
. Giải hệ tìm được a, b, c. 
 Vậy: d x y d x y: 2 0; : 7 6 0+ - = + - = ; d

Tài liệu đính kèm:

  • pdf200_cau_hinh_hoc_toa_do_Oxy.pdf