CHUYÊN ĐỀ : HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÀ PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ Dạng 1 : Hàm đặc trưng xuất hiện ngay trong hệ Chú ý : Đối với những loại hệ có hàm đặc trung được nhận dạng ngay trong hệ chư phải biến đổi thì cần chú ý điều kiện của ẩn để giải Ví dụ : Giải hệ phương trình 3 3 4 4 3x 3 ; 1 1; 2 x y y x y Giải : (1) f x f y xét hàm số đặc trưng 3 3af a a Từ phương trình (2) ta suy ra được x;y 1;1 ; 1;1a Khi đó 3' 3a 3 0; 1;1f a a , điều đó chứng tỏ f(a) luôn nghịch biến trên khoảng xác định của nó . Từ (1) ta suy ra được x=y thay vào 2 ta giải được nghiệm của hệ là 4 4 4 4 1 1 1 1 ; & ; 2 2 2 2 Bài 1 : Giải hệ phương trình sau 3 3 8 8 5x 5 ; 1 1; 2 x y y x y Đs : 8 8 8 8 1 1 1 1 ; & ; 2 2 2 2 Bài 2 : Ngoại thương 2000 3 3 6 6 3x 3 ; 1 1; 2 x y y x y ĐS : 6 6 6 6 1 1 1 1 ; & ; 2 2 2 2 Bài 4 : Giải hệ phương trình sau : 3 3 2 2 ; 1 1; 2 x y y x x xy y Đs : (2;2) ; (-2;-2) Bài 5 : Giải hệ phương trình sau 22 1 2 ; (1) log 3log 2 0; 2 x yx y e e x y Đs : (2;2) ; (4;4) Bài 6 : Giải hệ phương trình sau : 3 3 8 4 5x 5 ; 1 1; 2 x y y x y Đs : x=y= 4 1 5 2 Bài 7 : Giải hệ phương trình sau : 2 2 ln 2 x x y yxe e y x xy y Đs : 2; 2 Bài 8 ; Giải hệ phương trình sau : 2 2 ln 1 ln 1 0 2x 5x 0 x y x y y y Hướng dẫn : Xét hàm số đặc trưng : f(a) =ln(1+a) –a : Đ S : (0;0 ) Bài 9 : Giải hệ phương trình sau : 3 2 2 log log 4 1 2 x ye e x y x y : Hướng dẫn : Xét hàm số đặc trưng : f(a) = ae a ; Đs : 7 7 1 1 ; 4 4 Bài 10 : Giải hệ phương trình sau 3 3 2 1 1 2 x x y y x y xy x y Hướng dẫn : xét hàm số đặc trưng f(a) = 3 1a a Đs : (1;1) Bài 11 : Giải hệ phương trình sau : 1 1 1 7 6x 7 6 7 5 5 x y x y y Hướng dẫn : Xét hàm số đặc trưng : f(a) = 17 6aa : Đs : (1;1) Bài 12 : Giải hệ phương trình sau : 2 1 1 x y x y x y e e x e x y Hướng dẫn : đặt u=x+y và v=x-y : xét hàm số đặc trưng af a e a Đ/s (0;0) Dạng 2 : Biến đổi để đưa về hàm số đặc trưng Ví dụ 2 : Giải hệ phương trình sau 3 3 2 5 3 2 3 4 ; 1 1 0; 2 x x y y y x y Bài làm : (1) 33 1 1 1 x x y y f x f y Xét hàm số đặc trưng : 3 2' 3a 1 0f a a a f a ; phương trình (1) có nghiệm duy nhất x=y+1thay vào (2) ta được 35 4 2 1 1 0 3x 3 0 x x x x x x=0 và 4 2 3x 3 0x x 2 4 3 3 0 2 4 x x từ x=0 ta suy ra được y=-1 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (0;-1) Bài 13 : Giải hệ phương trình sau : Yên Lạc –Vĩnh phúc -2015 3 2 3 2 2 3x 2 3 ; 1 3 2 8 ; 2 x y y x y y Hướng dẫn : (1) 1 3f x f y ; sử dụng hàm số đặc trưng 3 3af a a Đs : (3;1) Bài 14 : Giải hệ phương trình sau : 3 2 3 2 2 3x 2 3 2; 1 2 1 log log 2011 ; 2 1 2 y x x y y x y x y x Hướng dẫn :(1) biến đổi thành hai hàm có dạng f(x) =f(y) ; Đs : (2011; 2010) Bài 15 :Giải hệ phương trình : ( Phan Đình Phùng –Ha Nội -2015) 2 2 2 2 2x 2 1 1 1; 1 2 9x 7 7 2x ; 2 x x y y x y y y y Phân tích và hướng giải : Ta nhận thấy (1) có sự độc lập giữa 2 ẩn x và y . Trong khi đó phương trình (2) là phức tạp trong hướng giải quyết . Điều này có nghĩa ta nên đi biến đổi (1) . Khi đó ta nhân hai vế với liên hợp ẩn y . biến đổi (1) về dạng 2 22x 2 1 ( ) 1x x y y Sử dụng hàm số đặc trưng 2 1f a a a Đs : (5;-6) Bài 16 : Giải hệ phương trình 3 3 2 2 2 2 2 3x 3 ; 1 1 3 2 2 0; 2 x y y x x y y Hướng dẫn : 1f x f y xét hàm số đặc trưng 3 3af a a Đs : (0;1) Bài 17 : Lý tự trọng Khánh hòa 2015 Giải hệ phương trình 3 2 3 3 2 6x 13x 10; 1 2x 5 3 3x 10 6 x y y y x y x y Biến đổi (1) , sử dụng hàm số đặc trưng để x-2=y . Đs ( 2;0) Bài 18 : Sở Giáo dục Quảng Nam -2015 Giải phương trình 3 22x 9x 6x 1 2 6x 1 2 6x 1 8 0 Phân tích hướng giải : Với 1 bài toán có cấu trúc phức tạp chắc chắn ta không nên nghĩ đến việc biến đổi tương đương mà nên thông qua một ẩn phụ Đặt y 6x 1 chuyển về hệ đặc trưng giải hệ để dẫn đến y=x+1 Đs : 2 2x Bài 19 : chuyên Vĩnh Phúc 2015 3 3 2 2 2 3 2 8x 8 3x 3 5x 5 10 7 2 6 2 13x 6x 32 x y y y y y y x x Hướng dẫn : Xét hàm số đặc trưng 3 5af a a Đs (2;2) Bài 20 : Giải hệ phương trình 3 3 2 2 2 2 12x 6x 16 0; 1 4x 2 4 5 4 2 0; 2 x y x y y Hướng dẫn : Biến đổi (1) về hàm số đặc trưng 33 12x 2 12 2x y y Đs : (0;2) Bài 21 :Giải hệ phương trình 2 2 2 2 4x 7 3 2 0; 1 1 1; 2 x x y y x y x y x y Hướng dẫn : Biến đổi (1) để đưa về hàm số đặc trưng 2 ( )f x f y với hàm số đặc trưng có dạng 2 3f a a a a Đs: Hệ vô nghiệm Bài 22 : Triệu Sơn Thanh Hóa -2015 3 2 2 2x 1 3 1 ; 1 2 1 2 ; 2 y y x x y y x Biến đổi (1) về hàm số đặc trưng có dạng 32af a a Đs : (1;0) Bài 23 : Hàn Thuyên Bắc Ninh 2015 : 3 2 2 4 2 1 3 ; 1 2 1; 2 x x y y x y x y ĐS : 41 2 2; 8 Bài 24 : Yên Mỹ 2015 : Giải hệ phương trình 3 2 2 2 4 1 2 3 2 4 1 1 x y x y y y x x Đs 1 1; 2 Bài 25 :Giải hệ phương trình : 2 53 5x 10 5 48 9 ; 1 2x 6 2x 11 2x+66; 2 x y y y x y Hướng dẫn : Đưa về hàm số đặc trưng 35a 3af a Bài 26 : Gang Thép thái Nguyên 2015 : Giải hệ phương trình 3 33 3 2 4 2 3 34 3 2 2 2 1 1 1 1 x y y x x y y x x x x x x y Hướng dẫn biến đổi về phương trình 3 1x x y y Đs : (0;1) và (1;2 ) Bài 27 : Nguyễn Thị Minh Khai -2015 . Giải hệ phương trình sau 3 2 3 3 3 2 3x 6x 4 3 ; 1 3 7 1 1 ; 2 x y y x y x Hướng dẫn : Biến đổi phương trình (1) để xét hàm đặc trưng 3 3af a a Đs : (0;1 ) Bài 28 : Giải hệ phương trình sau 3 2 2 2x 1 3 1 ; 1 1 2x 2x 1; 2 y x x y y y x Hướng dẫn : Đối với hệ này , ta biến đổi (1) về hệ có cùng cấu trúc thì đơn giản . Thường thì ta biến đổi tìm mối quan hệ của 2 ẩn và thế vào phương trình còn lại. Nếu phương trình sau khi biến đổi dùng máy tính kiểm tra , là nghiệm đẹp thì ok nhưng với bài nghiệm xấu như trong trường hợp bài này ta cần sử dụng phương pháp lượng giác hóa . Dấu hiệu là phương trình không cùngbậc , cùng 1 loaị căn và nghiệm không đẹp phương trình có chứa 21 x đặt x=cost ; 0;t . ĐS 3 3 ; cos ; 2 sin 10 20 x y Bài 29 : Nam Định 2015 : Giải hệ phương trình sau 3 2 2x 2 2x 1 3 ; 1 5 5x 6 ; 2 y y y xy y ĐS : ; 2 2;1 2x y Bài 30 : Chuyên Vĩnh Phúc -2015 3 3 2 2 6x 3 3x 4 6 19 2 3x 4 3 5 14 x y y x y y Hướng dẫn : xét hàm số đặc trưng 3 3af a a Đs :(0;-1) ; (-1;-2 ) Bài 31 : Giải hệ phương trình 1 1; 1 1 1 1 1 4 2 2; 2 yx x y x y x y Hướng dẫn : Xét hàm số đặc trưng 1 1 a f a a a Đs : 1 1 ; ; 2 2 x y Bài 32 : Giải hệ phương trình sau 3 3 2 2 2 1 0; 1 2 2 2 5; 2 x x y y x y Phân tích : Biến đổi (1) về hàm số đặc trưng . Thay vào (2) . Chú ý . kết quả khi thay sẽ có dạng 3 5 2 2 2 5y y . Đây là loại phương trình có 2 căn thức không đồng dạng . Và phương pháp chủ đạo là đặt mỗi căn thức một ẩn khác nhau để chuyển về hệ Bài 33 : Giải hệ phương trình 2 2 6 3 4 1 2; 1 27x 8 2; 2 x x y y x y Đs : 1 13 1 13 ; ; 6 12 x y Bài 34 : Giải hệ phương trình : 2 21 1 1; 1 6x 2x 1 4x 6x 1; 2 x x y y x y y Hướng dẫn : Đưa (1) về dạng đặc trưng cơ bản , thế vào (2 ) theo ẩn x Đặt ẩn phụ 22x 6x 1;u v x Bài 35: Giải hệ phương trình 3 2 3 2 8x 3 2x 1 4 0; 1 4x 8x 2 2 3 0; 2 y y y y y Hướng dẫn : chuyển phương trình ban đầu về hàm đặc trưng thế vào (2 ) . Phần lớn học sinh khi thế vào (2) thấy phương trình bậc 4 sẽ thấy nản . Nhưng chịu khó phân tích đa thức thành nhân tử sẽ ra kết quả Bài 36 : Khối A -2010 : Giải hệ phương trình 2 2 2 4x 1 3 5 2 0 4x 2 3 4x 7 x y y y Hướng dẫn : Có những bài toán sau khi thế vào phương trình còn lại , nhẩm nghiệm và chứng minh đơn điệu để chứng tỏ rằng đó là nghiệm duy nhất ĐS : (1/2;2) Bài 37 : Giải hệ phương trình : 3 3 3 2 2 3x 3 4 0 2 4 3 3 2 3x 2 0 x y y x y y Đs : (0;1) Bài 38 : Giải hệ phương trình 2 2 2 2 2 2 2 2x 2 5 2 0; 1 1 2x 2x 1 ; 2 x y y y y x y y x x y y y Hướng dẫn : Biến đổi (2) về hàm đặc trưng 2 22 22 1 1y y y x y x y x y ĐS: (x;y)=(4;2) Bài 39 : Giải hệ phương trình 2 2 2 2 5 9 2 6 ln ; 1 9 3x 1 0; 2 y y x y x xy y x x x y y Phân tích và hướng giải : Diều rõ ràng trong hệ là phương trình (2) khó tìm ra hàm số đặc trưng , điều đó có nghĩa việc tìm ra hàm số đặc trưng sẽ dành cho phương trình (1) 3 21 2x 6ln 9x x x 3 22 6 ln 9y y y y Từ đó ta xét hàm số đặc trưng f(a) 3 22 6 ln 9a a a a . Sau khi tìm được mối liên hệ giữa x và y ở (1) thay vào (2) . Khi thấy mũ lên cao đừng vội nản , vì sẽ phân tích đa thức thành nhân tử để tìm nghiệm . Có kiên trì thì luôn thành công mà Đs : (1;0) và (2;1 ) Bài 40 : Khối A-2012 : Giải hệ phương trình 3 2 3 2 2 2 3x 9x 22 3 9 ; 1 1 ; 2 2 x y y y x y x y Hướng dẫn : Biến đổi hàm số đặc trưng về dạng 3 12af a a Chú ý : Từ (2) biến đổi về tổng hai bình phương như bài 1 để khảng định được tính đơn điệu của hàm số đặc trưng Đs : 3 1 1 3 ; ; & ; 2 2 2 2 x y Dạng 3 : Hàm đặc trưng được xác định sau khi thực hiện các phép biến đổi giữa các phương trình Bài 41 : Giải hệ phương trình : 2 2 3 2 3 ; 1 3 2 3 ; 2 x x y y y x Phân tích và hướng giải Để ý rằng hai phương trình trong hệ có ẩn đối xứng nhau . Nếu trừ theo vế của (1) cho (2) ta sẽ được hàm số đặc trưng Bài 42 : Giải hệ phương trình 23 2 3 5 3; 1x x y 23 2 3 5 3; 2y y x Hướng dẫn cách giải giống bài 41 Bài 43 : Giải hệ phương trình : 2 2 2 2 2x 2 2 2 1; 1 2 2x 2 0; 2 x x y y y x y y Phân tích và hướng giải : biến đổi về hàm số đặc trưng 4 2f a a a a Bài 44 : Giải hệ phương trình : 3 3 2 2 2 3x 17x 27 3x 13 ; 1 6 5x 10 0; 2 y y x y x y xy y Phân tích và hướng giải : Thoạt nhìn pt (1 ) của hệ thì hệ có dạng hàm số bậc 3 quen thuộc . nhưng có điều sự có mặt 3xy làm mất sự đội lập giữa hai ẩn x và y Mặt khác ta nhận thấy pt (2) có mặt xy . Vậy một gợi ý là muốn làm mất sự có mặt của ẩn xy ở (1) thì ta nhân 2 vế của (2) với 3 rồi thực hiện phép trừ theo vế của 2 phương trình trong hệ cho thích hợp để chuyển về hàm đặc trưng Đs : (2;3) và (2/3 ;5/3 ) Bài 45 : Giải hệ phương trình : 5 4 10 6 2 ; 1 4x 5 8 6; 2 x xy y y y Phân tích và hướng giải : Đây là 1 hệ trông có vẻ khác hơi nhiều so với các bài trên . Mặc dù hàm đặc trưng không có sự độc lập của x và y nhưng số mũ ở phương trình (1) cho chúng ta suy nghĩ đến việc chia cho biểu thức ( dạng phương trình đẳng cấp ) Chú ý vế trái của (1) có dạng đẳng cấp bậc 5 . chia cả 2 vế của (1) cho 5y Khi đó 5 51 x x y y y y Khi đó xét hàm số đặc trưng f(a)= 5a a Đs : (1;1) và (1;-1) Bài 46 : Giải hệ phương trình : 2 3 6 4 2 2x 2 ; 1 2 1 1 ; 2 y y x x x y x Hướng dẫn : Cách làm tương tự bài 45 Bài 47 : Giải hệ phương trình sau : 3 3 2 3 8; 1 2 6; 2 x y x y Hướng dẫn chia (2) cho x , chia (1) cho 3x sau đó chuyển về hàm số đặc trưng Đs : (x;y) =(1;2) (-4;-1/2) Bài 48 : Giải hệ phương trình sau : 2x 4 6x 3 ; 1 3x 1 4 2x 1 1 3 ; 2 x y y y y y Phân tích và hướng dẫn : Do ta không tìm thấy sự liên quan giữa các căn thức nên việc dựa vào các căn thức để tìm hàm số đặc trưng khá khó khăn . Tuy nhiên ta nhận thấy pt (1) có dạng tam thức bậc 2 đối với ẩn x hoặc ẩn y . Ta phân tích đa thức thành nhân tử (1) về dạng (x+y+1)(2x-y+4)=0 . Khi đó việc giải hệ trở nên đơn giản hơn . Các em tự làm tiếp Bài 49 : Giải hệ phương trình sau : 3 2 2 2 2 2 4 1 2 1 6; 1 2 2 4 1 1; 2 x y x x x y y x x Phân tích : Chia 2 vế của (2) cho 2x ta sẽ tìm ra được hàm số đặc trưng ngay Bài 50 : Giải hệ phương trình 2 2 2 2 3 2 1 3x 2 4 1 1 8x ; 1 2 0; 2 x y y y x y x Phân tích hướng giải : Ta nhận thấy (2) qua trơ trọi nên sẽ xử lí sau . Ta tìm cách cô lập các ẩn với nhau đặt lên hàng đầu , cố gắng chmia để cô lập các em nhé :D
Tài liệu đính kèm: