CHUYÊN ĐỀ : TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC Bài 1: Cho : và , Tính giá trị của : HD : Từ : TH 1: ( mâu thẫn vì 2a > b) TH 2: Bài 2: Cho và , Tính HD: Từ: TH 1: ( mâu thuẫn vì b > a > 0) TH 2: Bài 3: Cho , Tính HD: Từ: TH1: TH2: (Mâu thuẫn vì 2y < 3x < 0) Bài 4: Cho ,Tính HD: Từ TH1: TH2: ( mâu thuẫn vì x + y # 0 ) Bài 5: Cho và , Tính HD: Từ: TH1: TH2: (Mâu thuẫn vì: x > y > 0) Bài 6: Cho và , Tính , HD: Từ gt ta có: Bài 7: Cho , Tính HD: Ta có: Bài 8: Cho , Tính giá trị của HD: Ta có: Bài 9: Tính biểu thức : a, với x.y.z =1 và các mẫu khác 0 b, với x.y.z =1 và các mẫu khác 0 Bài 10: Cho x, y, z khác 0 và x- y- z =0, Tính giá trị của: Bài 11:Tình giá trị của biểu thức: với b> a> 0 và Bài 12: Cho , tính giá trị của biểu thức: Bài 13: Cho biểu thức: , Tính giá trị của P biết: Bài 14: Cho abc=2015, Tính HD : Bài 15: Cho abc=2, Tính HD : Bài 16: Cho abc=1, Tính HD : Bài 17: Cho abc= - 2012, Tính HD : Bài 18: Chứng minh rằng nếu xyz=1 thì HD : Bài 19: Cho xyz=2010, CMR: HD : Bài 20 : Tính giá trị của biểu thức sau biết : Bài 21: Tính GTBT biết HD : Bài 22: Cho , Tính HD : Bài 23: Cho a,b,c khác nhau đôi 1 và , CMR: HD : Ta có : Bài 24: Cho a,b,c khác nhau đôi 1 và , CMR: HD : Ta có : Vì Mà ( Mâu thuẫn vì ) Nên Bài 25: Cho , Tính HD : Ta có : , Mà Nên TH1 : TH2 : Bài 26: Cho a,b,c khác nhau đôi 1 và , Tính HD : Từ gt TH1 : Nếu TH2 : nếu Bài 27: Cho , Tính HD : Đặt Hoặc : Bài 28: Cho a,b,c là các số thỏa mãn: . Tính HD : Từ gt=> TH1 : TH2 : Bài 29: Cho x,y là hai số thỏa mãn: , CMR : HD : Cộng theo vế của gt=> TH1: TH2: Bài 30: Cho và , Tính giá trị HD: Từ gt Bài 31: Cho , Rút gọn HD: Từ gt=> Bài 32: Rút gọn : HD: Đặt: Bài 33: Cho a,b,c khác nhau đôi 1 và , Rút gọn: HD: Ta có: Tương tự: Khi đó: Bài 34: Cho a, b, c đôi 1 khác nhau và , Tính Bài 35: Cho a,b,c khác nhau đôi 1 và , Rút gọn: HD: Theo bài 26 => Phân tích tử => B Bài 36: Cho a,b,c khác nhau đôi 1 và ,Rút gọn: HD: Theo bài 26 Phân tích tử =>C Bài 37: Cho a,b,c0, và , Tính HD: Từ gt = Khi đó: Bài 38: Cho x,y,z đôi 1 khác nhau và , Tính Bài 39: Cho a+b+c=0 và a,b,c0, Rút gọn HD: Từ Tương tự: , Khi đó: Bài 40: Cho a+b+c=0, a,b,c 0, Rút gọn HD: Từ , Tương tự: , Khi đó: Bài 41: Cho a+b+c=0, a,b,c 0, Rút gọn HD: Từ: Tương tự: , Khi đó: Bài 42: Cho a+b+c=0, a,b,c0, Rút gọn HD: Từ , khi đó: Bài 43: Cho , Tính giá trị của biểu thức: HD: Với , Áp dụng kết quả câu a ta có: Bài 44: Cho a+b+c=1, , CMR: HD: Từ , (1) Mà: , thay vào (1)=> ĐPCM Bài 45: Cho x,y,z0, Thỏa mãn: và , Tính HD: Từ: Nên Bài 46: Cho a,b,c 0 và , và , CMR: HD: Bài 47: Cho và , CMR: Bài 48: Cho a,b,c là ba số thực khác 0, thỏa mãn : và , Tính HD: Từ: , (1) Mà: thay vào (1) Bài 49: Cho và , Tính HD: Từ: Bài 50: CMR: Nếu và a+b+c=abc Thì ta có: Bài 51: Cho và , Tính HD: Từ: (1) Mà: thay vào (1) ta được: Bài 52: Cho , Tính HD: Từ: (1) Mà: thay vào (1) ta được: Bài 53: Cho 3 số hữu tỉ a,b,c thỏa mãn: và , CMR trong ba số a,b,c phải có 1 số bằng bình phương số còn lại HD: Đặt: và Xét tích: . Với (ĐPCM) Bài 54: Cho , Rút gọn: HD: Đặt thay vào A Bài 55: Cho: , trong đó a,b,c thỏa mãn: , CMR: HD: Từ gt= = Bài 56: Cho , Tính Bài 57: Cho , Tính Bài 58: Tính : Bài 59: Cho , Rút gọn biểu thức : Bài 60: Cho và , CMR: HD: Đặt: (1) Mà: thay vào (1) ta được: Bài 61: Cho a,b,c thỏa mãn: , Tính HD: Nhẩm thấy a=b=c=0 nên ta xét: Do đó : a=b=c=0 thay vào Bài 62: Cho x,y,z là ba số thỏa mãn: xyz=1 và , Tính HD: Nhận thấy x=y=z=1, nên ta xét: Nên hoặc x=1 hoặc y=1 hoặc z=1 Nếu x=1=>P=0, Nếu y=1=>P=0, nếu z=1=>P=0 Bài 63: Cho xyz=1, , Tính HD : Nhẩm thấy x=y=z=1, ta có : Xét tích : Nên hoặc x=1 hoặc y=1 hoặc z=1 Nếu x=1 thì P=2016, Nếu y=1 thì P=2016, Nếu z=1 thì P=2016 Bài 64: Cho x,y,z là các số thỏa mãn : xyz=1, và , Tính : HD : Từ gt ta có : Xét Nên hoặc x=1 hoặc y=1 hoặc z=1 khi đó A=0 Bài 65: Cho , Tính HD : Từ gt=> Vì luôn nhân giá trị bằng 1 khi x,y nhận giá trị 1 hoặc -1 nên ta có 2 TH : TH1 : TH2 : Bài 66: CMR nếu a,b,c là ba số thỏa mãn: a+b+c=2000 và , thì 1 trong ba số phải có 1 số bằng 2000 HD : Từ gt ta có : TH1 : TH2 : TH3 : Bài 67: Cho a,b,c là các số thực thỏa mãn : abc=1 và , CMR có ít nhất 1 số a,b,c bằng 1 HD : Từ gt ta có : Xét tích : nên hoặc a=1 hoặc b=1 hoặc c=1 Bài 68: Cho các số thực dương thỏa mãn , Tính HD : Từ : (1) và (2) Từ (1) và (2) => Do khi đó : Bài 69: Cho , Tính (CL) Bài 70: Cho CMR: HD: Ta có: (1) Mà thay vào (1) ta được: TH1 : TH2 : => Bài 71: Cho x+y+z=0, Rút gọn: HD : Ta có : Mẫu := Khi đó : Bài 72: Cho các số dương x, y, z thỏa mãn : , Tính giá trị của biểu thức : Bài 73: Cho , Tính giá trị của biểu thức : Bài 74: Cho ( a, b, c khác 1 và 2), CMR : Bài 75: Rút gọn : HD : Ta có : Đặt : và khi đó : , thay vào A ta có : Bài 76: Cho a,b,c khác 0 thỏa mãn : , Tính giá trị của: HD: Nhận thấy không thỏa mãn : nên nhân vào gt với ta được : Bài 77: Cho a,b,c đôi một khác nhau và , Tính giá trị của biểu thức : HD: Nhân vao gt ta được : Bài 78: Cho a,b,c đôi 1 khác nhau, thỏa mãn : , Tính HD : Ta có : Tương tự : , khi đó : Bài 79: Cho a,b,c đôi 1 khác nhau , thỏa mãn: , Tính HD : Ta có : Tương tự : , Khi đó : Bài 80: Cho a,b,c là ba số khác nhau, CMR : HD : Ta có : Tương tự : , Khi đó : Bài 81: Cho a,b,c đôi 1 khác nhau, Tính giá trị : HD : Đặt : khi đó : Bài 82: Cho 3 số a,b,c đôi 1 khác nhau thỏa mãn : , CMR trong ba số a,b,c phải có 1 số âm, 1 số dương HD : Vì Mà : Nhận thấy Tổng B 0 => , Do đó a,b,c không cùng âm, cùng dương, Nên phải có 1 số âm 1 số dương Bài 83: Cho a,b,c là các số hữu tỉ đôi 1 khác nhau, MCR : là bình phương của 1 số hữu tỉ HD : Ta có : Vậy A là bình phương của 1 số hữu tỉ : Bài 84: Cho a+b+c=0, và , CMR : P.Q=9 HD : Xét , Tương tự : và khi đó : Bài 85: Cho a,b,c đôi 1 khác nhau, Tính giá trị của biểu thức: HD : Bài 86: Cho 3 số a,b,c thỏa mãn: và , CMR: HD : Ta có : Tương tự ta có : Khi đó : Bài 87: Cho x,y,z đôi 1 khác nhau, CMR: HD: Ta có: Tương tự ta có: và Cộng theo vế ta được: Bài 88: Cho a+b+c=0, CMR: a, b, HD: Ta có: => Mà: ,Tương tự ta có: Nên ta có : Bài 89: Cho a+b+c=0, CMR: HD: Từ , Tương tự: , Khi đó: Bài 90: CMR: HD : Đăt : , Ta cần CM : => (1) Từ : Dấu bằng khi Bài 91: Cho a+b+c=0 và , Tính HD : Ta có : (1). Ta lại có : , Thay lên (1) Bài 92: Cho ba số a, b, c thỏa mãn: , Tính giá trị của biểu thức: HD: Ta có: Bài 93: Cho x>0 thỏa mãn: , CMR: là 1 số nguyên HD : Ta có : Ta tính : , Và Bài 94: Cho x0 và , Tính theo a các giá trị của: a, b, c, HD : a, Nên b, c, Bài 95: Cho x0 và , Tính theo a các giá trị của: a, b, c, HD : Ta có :. Làm giống bài 68 Bài 96: Cho biết a, b là hai số thực thỏa mãn : và , Tính Bài 97: Cho , và x > 0. Tính HD : và và thay vào A Bài 98: Cho 3 số x,y,z thỏa mãn: x+y+z=0 và , Tính theo a HD : Ta có :, Mặt khác: Thay lên trên ta đươc : Bài 99: Cho ba số a,b,c thỏa mãn a+b+c=0 và Tính giá trị của biểu thức: HD: Ta có: =>= => Bài 100: Cho a+b+c=0, CMR: Bài 10: CMR: Nếu và a+b+c=abc . Thì ta có: HD : Ta có : => ĐPCM Bài 101: Cho 2 số x,y thỏa mãn: và , Tính HD : Từ gt ta có : hoặc Khi đó Bài 102: Cho x+y=9, xy=14, Tính a, b, c, d, HD : a, b, c, d, Bài 103: Cho x-y=2, Tính : HD : Ta có : , Mà : Bài 104: Cho , Tính giá trị của biểu thức: HD: Ta có: Bài 105: Cho x>y>0, x-y=7, xy=60, Tính a, b, c, , HD : b, , mà : Bài 106: Cho a+b=1, tính HD : Ta có :, và Bài 107: Cho , Tính HD : , mà : , thay vào ta được Bài 108: Cho a+b=1, Tính giá trị của biểu thức HD : Ta có: = Bài 109: Cho 3 số a, b, c thỏa mãn: , Tính HD: => => Bài 110: Cho và , CMR: HD : Từ : Khi đó : Bài 111: CMR: Nếu thì a=b=c HD: Từ: Bài 112: Cho , Tính theo m giá trị của: HD: Phân tích theo hằng đẳng thức: Bài 113: Cho , CMR: HD: Bài 114: Tìm x,y biết: HD: Bài 115: Tìm x,y,z biết : HD: Bài 116: Cho , CMR : HD: Đặt gt =k=>, sau đó tính: rồi thay vào Bài 117: Cho , CMR : HD: Từ Xét mẫu số: Bài 118: Cho a,b,c là ba số khác 0 thỏa mãn : , CMR : HD: Đặt gt=k=> => => =>ĐPCM Bài 119: Cho CMR : Với HD: Từ gt=> Bài 120: Cho 3 số x,y,z thỏa mãn : , Tính HD: Cộng theo vế của gt ta được: Bài 121: Cho 3 số x,y,z dương thỏa mãn : xy+x+y=3, yz+y+z=8,zx+z+x=15, Tính HD: Từ gt ta có: Bài 122: Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: , Tính giá trị của biểu thức: HD: Vì Áp dụng hằng đẳng thức: Đặt 6x=a, 3y=b, 2z=c, ta có: , mà x, y,z dương nên thay vào ta có : Bài 123: Cho a,b,c là ba số thực đôi 1 khác nhau và khác 0, thỏa mãn:, CMR: abc=1 hoặc abc=-1 HD: Từ gt=> Nhân theo vế: Vì a,b,c khác nhau đôi 1 nên , hoặc -1 Bài 124: Cho x,y,z thỏa mãn: và và , Trong đó a,b,c là các số dương cho trước, CMR : , không phụ thuộc vào a,b,c HD: Cộng theo vế của gt ta có: Tương tự: Bài 125: Cho , Thì HD: Tính , Tương tự là ra Bài 126: Cho a,b,c là ba số thực khác nhau: CMR: HD: Đặt: , , Khi đó: Khi đó: Bài 127: Cho và , và x+y+z khác 0. Tính giá trị: HD: Cộng theo vế gt ta được: Tương tự: Bài 128: Cho và , Rút gọn: HD: Cộng theo vế gt tacó , Tương tự: , Bài 129: Cho , CMR trong ba số a,b,c có 1 số bằng tổng hai số kia HD: Từ gt ta có: hoặc hoặc: Bài 130: Cho , Rút gọn HD: Từ Xét mẫu số: Khi đó: Bài 131: Cho , Rút gọn: HD: Ta có: Khi đó: Mẫu = Vậy Bài 132: Cho các số thực a,b,c,x,y,z thỏa mãn: a,b,c0 và , Tính HD: Từ gt=> nên Bài 133: Cho a,b,c là ba số thực 0 thỏa mãn: , CMR: HD: Từ gt ta có: TH1: TH2: => giống TH1: Bài 134: Cho a,b,c thỏa mãn: , Tính giá trị của biểu thức: HD : Bài 135: Cho x,y,z thỏa mãn: và , CMR : HD: Từ GT ta có: = Do x # y nên hay Bài 136: Cho ba số dương a,b,c thỏa mãn : , Tính giá trị của biểu thức: Bài 137: Cho , Tính giá trị của biểu thức Bài 138: Cho biết , Tính độ dài của biểu thức : HD : Từ gt ta có : Nên Vậy (Hoặc ta có thể giải phương trình đầu ra được rồi thay vào) Bài 139: CMR: với x # y, xyz # 0, yz#1, xz#1, thì xy+xz+yz=xyz(x+y+z) HD: Từ GT ta có: = Do x # y nên hay Bài 140: Cho x>y>0, hãy so sánh và HD: , Mà nên Vậy A<B Bài 141: Cho x(m+n)=y(n+p)=z(p+m), Trong đó x,y,z là các số khác nhau và khác 0 CMR : HD : Từ giải thiết ta có : == ĐPCM Bài 142: Tính giá trị của biểu thức: a, với HD: Rút gọn biểu thức Bài 143: Cho các số a,b lần lượt thỏa mãn hệ thức: , Tính a+b HD: Từ điều kiện ta có: và Cộng theo vế ta được: => , Vì = nên a+b - 2=0=> a+b=2 Bài 144: Cho các số x, y thỏa mãn đẳng thức: Tính giá trị của biểu thức: Bài 145: Cho x,y,z khác 0 và x-y-z=0, Tính Bài 146: Cho các số a,b,c khác 0 thỏa mãn: , CMR trong ba số a,b,c có 1 số bằng tổng hai số kia Bài 147: Cho và a+b+c=abc, Tính k để b, với xyz=2 và các mẫu thức đều khác 0 Bài 148: Tính tổng: a, , với xyz=1 và các mẫu thức đều bằng 0 Bài 149: a, CMR: b, Áp dụng câu a, thu gọn: Bài 150: Chứng minh với ba số a, b, c đôi 1 khác nhau thì : Bài 151: Chứng minh rằng : Nếu và a,b,c,d là các số dương thì a= b= c= d Bài 152: Cho a, b, c đôi 1 khác nhau thỏa mãn : , CMR : Bài 153: Chứng minh rằng nếu : , thì hoặc : Bài 154: Chứng minh rằng nếu a, b, c là các sớ thực thỏa mãn: và , thì Bài 155: Cho , CMR: Bài 156: Cho , CMR: Bài 157: Cho , Tính giá trị của: Bài 158: Cho a, b, c đôi 1 khác nhau thỏa mãn: , CMR: Bài 159: Cho , Tính giá trị của: Bài 160: Cho , CMR: Bài 161: Cho , Rút gọn: Bài 162: Chứng minh rằng nếu: thì: Bài 163: Cho , CMR: Bài 164: Cho , CMR: Bài 165: Cho , Hãy tính giá trị của biểu thức: HD: Từ: , hay , vậy Bài 166: Cho các số a, b, c thỏa mãn các hệ thức sau: , Tính a+b HD: Từ điều kiện ta có: (1) Và (2) Cộng theo vế ta được : Vì Nên Bài 167: Chứng minh rằng nếu: , thì: HD: Từ GT Do Hay Bài 168: Cho , trong đó x, y, z là các số khác nhau và khác 0, CMR : HD : Vì và , hay Bài 169: Rút gọn: HD: Ta có: , Cộng theo vế ta được A=3 Bài 170: Chứng minh rằng: , biết rằng: x+y+z=0 HD: Ta có: BGH DUYỆT TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT GIÁO VIÊN
Tài liệu đính kèm: