CHUYÊN ĐỀ: CHIA HẾT CỦA ĐA THỨC DẠNG 1: SỬ DỤNG ĐỊNH LÝ BEZOUT TÌM SỐ DƯ Định lý Be zout: ”Dư của phép chia f(x) cho nhịn thức bậc nhất x-a là 1 hằng số có giá trị là f(a)” Bài 1: Không thực hiện phép chia, hãy xét xem, có chia hết cho x-2 không, có chia hết cho x+2 không? HD: Theo định lý Bơ- zu thì dư của khi chia cho nhị thức bậc nhất x-2 có giá trị là: . Vậy Tương tự: Số dư của khi chia cho x+2 có giá trị là: Vậy Bài 2: Tìm số a để HD: Theo định lý Bơ- zu thì dư của khi chia cho nhị thức bậc nhất x+2, có giá trị là: Để f(x) chia hết cho x+2 thì a-22=0 hay a=22 Bài 3: Tìm hế số a để: HD: Theo định lý Bơ- zu thì dư của khi chia cho nhị thức bậc nhất x - 3, có giá trị là: Để f(x) chia hết cho x - 3 thì a+ 18 = 0 hay a = -18 Bài 4: Tìm hế số a để: HD: Theo định lý Bơ- zu thì dư của khi chia cho nhị thức bậc nhất x + 3, có giá trị là: Để f(x) chia hết cho x + 3 thì a+ 15 = 0 hay a = -15 Bài 5: Tìm hế số a để: HD: Hạ phép chia ta có: Để Bài 6: Tìm hế số a để: dư 4 HD : Theo định lý Bơ- Zu ta có : Dư của , khi chia cho x-3 là Để có số dư là 4 thì Bài 7: Tìm hế số a để: HD : Theo định lý Bơ- Zu ta có : Dư của , khi chia cho x - 1 là Để có phép chia hết thì Bài 8: Tìm hế số a để: HD : Hạ phép chia ta có: Để Bài 9: Tìm hế số a để: HD : Hạ phép chia hoặc đồng nhất, ta có: Để phép chia là phép chia hết thì a - 5 = 0 hay a = 5 Bài 10: Tìm hế số a, b để: HD : Hạ phép chia ta có: Để là phép chia hết thì a + 3=0 và b-2 =0 hay a=-3 và b=2 Bài 11: Tìm hế số a để: HD : Hạ phép chia ta có : Để được phép chia hết thì 12-4a=0 hay a=3 Bài 12: Tìm hế số a để: HD : Để thì Áp dụng định Bơ- Zu ta có: Và: Giải hệ ta được a=0 và b=-16 Bài 13: Tìm hế số a để: HD : Để thì Áp dụng định Bơ- Zu ta có: Và: Giải hệ ta được a tùy ý và b= - a Bài 14: Tìm hế số a để: Hạ phép HD : chia ta có : Để phép chia là phép chia hết thì : a+b=0 và b-4=0=> b=4 và a=-4 Bài 15: Tìm hế số a để: HD : Hạ phép chia ta có : Để là phép chia hết thì a-1=0 và a-b=0=> a=b=1 Bài 16: Tìm hế số a để: HD : Hạ phép chia ta có : Để là phép chia hết thì a+3b+5=0 và 30a-10b+50=0 Bài 17: Tìm hế số a để: HD : Hạ phép chia ta có : Để là phép chia hết thì : 8a+5b=0 và 3a+2b-1=0 Bài 18: Tìm hế số a để: HD : Tách: Vậy b=2 và a=2 hoặc a=-2 Bài 19: Tìm hế số m để: HD : Ta có: Để là phép chia hết thì m- 3=0=> m=3 Bài 20: Tìm hế số a để: HD : Hạ phép chia ta có: Để là phép chia hết thì a+12=0 hay a=-12 Bài 21: Tìm hế số a để: HD : Theo định lý Bơ- Zu ta có, Dư của khi chia cho x+4 là: Để là phép chia hết thì 28-4a=0=>a=7 Bài 22: Tìm hế số a để: HD : Hạ phép chia ta có: Để là phép chia hết thì -3a-3 =0=>a=-1 Bài 23: Tìm hế số a để: HD : Theo định lý Bơ- Zu ta có, Dư của khi chia cho x+2a là: Để là phép chia hết thì Bài 24: Tìm số dư của khi chia cho x-1 HD : Ta có : nên số dư là 5 Bài 25: Tìm số dư của : khi chia cho HD : Ta có : => Dư 5x Bài 26: Xác định dư của: khi chia cho HD : = Vậy số dư là : 5x - 1 Bài 27: Tìm n nguyên để: HD : Hạ phép chia ta có : Để Bài 28: Tìm n nguyên để HD : Hạ phép chia ta có : Để : Bài 29: Tìm các số x nguyên để HD : Hạ phép chia ta có : Để Bài 30: Tìm các số x nguyên để: HD : Theo định Bơ zụ thì dư của , khi chia cho x-3 là : Để Bài 31: Tìm các số x nguyên để: HD : Hạ phép chia ta có : Để Bài 32: Tìm các số x nguyên để: HD : Hạ phép chia ta có : Để Bài 33: Tìm các số x nguyên để: HD : Hạ phép chia ta có : Để Bài 34: Tìm các số x nguyên để: HD : Hạ phép chia ta có : Để Bài 35: Tìm phần dư của phép chia cho đa thức : a, b, Bài 36: Cho đa thức: a, Tìm m sao cho P(x) chia hết cho x-2 b, Với m tìm được, hãy giải thích phương trình P(x)=0 Bài 37: Tìm số nguyên n sao cho: chia hết cho DẠNG 2: TÌM ĐA THỨC Bài 1: Tìm a,b sao cho , chia cho x+1 dư 7, chia cho x-3 dư -5 HD : Theo bài ra ta có: , Cho x=-1, x=3=> Bài 2: Tìm hằng số a,b,c sao cho: chia hết cho x+2, chia cho dư 5 HD : Theo bài ra ta có: Khi dó ta có : Cho x= - 2 khi đó ta có : - 8a + 4b + c = 0 Cho x=1=> a + b + c = 5 Cho x=-1 => - a + b + c = 5 Khi đó ta có hệ: Bài 3: Xác định a, b biết: chia cho x+1 dư -6, chia cho x-2 dư 21 HD : Theo bài ra ta có : và Cho Cho Khi đó ta có hệ : Bài 4: Tìm hệ số a,b sao cho: chia cho được dư là 2x-3 HD : Theo bài ra ta có : Nên ta có : Cho Cho Khi đó ta có hệ Bài 5: Cho , Xác định a,b để HD : Đặt phép chia ta có : Để Bài 6: Xác định các số hữu tỉ a,b,c sao cho: chia hết cho x-2, chia cho dư 2x HD : Theo bài ra ta có : Và Cho Cho Cho . Khi đó ta có hệ : Bài 7: Xác định a,b sao cho: HD : Đặt phép chia: Để Bài 8: Xác định a,b sao cho: HD : Đặt phép chia Để là phép chia hết thì Bài 9: Tìm tổng các hệ số của đa thứ sau khi khai triển: HD : Tổng các hệ số cảu đa thức sau khi triển khai là giá trị cảu đa thức tại x=1 Thay x=1 vào ta được: Bài 10: Tìm đa thức f(x) biết: f(x) chia cho x+4 dư là 9, còn f(x) chia cho x-3 dư là 2, và có thương là và còn dư HD : Cho . Khi đó ta có hệ : Bài 11: Xác định đa thức , biết: A(x) chia hết cho x-2 và dư là 3x+2 HD : Ta có : Khi đó ta có : Và Cho , Cho , Cho Khi đó ta có hệ : Bài 12: Tìm đa thức f(x) biết: f(x) chia cho x-3 dư 2, f(x) chia cho x+4 dư 9, và được thương là và còn dư HD : Do f(x) chia cho được thương là còn dư nên ta có : Cho Cho Khi đó ta có hệ: Bài 13: Tìm 1 đa thức bậc 3 P(x) biết, P(x) chia cho các đa thức (x-1), (x-2), (x-3) đều được dư là 6, và P(-1)= - 18 HD : Ta có: chia hết cho Vì f(x) là đa thức bậc 3 nên f(x) có dạng , m là hằng số Lại có : Vậy Bài 14: Tìm đa thức bậc 4 biết: HD : Cho x=0=> mà P(-1)=0=>P(0)=0 Lần lượt cho x=-2,1,2 ta có: P(-2)=0,P(1)=6, P(2)=36 Đặt Chọn x=-2=>e=0 x=-1=>d=0 x=0=>c=0 x=1=>b=1 x=2=>a=1/2 Vậy đa thức cần tìm là: Bài 15: Tìm đa thức P(x) thỏa mãn: P(x) chia cho x+3 dư 1, P(x) chia cho x- 4 dư 8, chia cho (x+3)(x-4) được thương là 3x, còn dư HD : Vì P(x) chia cho (x+3)(x-4) được thwuong là 3x còn dư nên ta có: Và Và Cho Cho Khi đó ta có hệ: Bài 16: Tìm đa thức bậc hai P(x) biết: P(0) =19, P(1)=5, P(2)=1995 HD : Đặt: Cho x=0=>c=19 x=1=>b=-14 x=2=>a=1002 Vậy đa thức cần tìm là: Bài 17: Tìm đa thức bậc ba P(x) biết: P(0)=10, P(1)=12, P(2)=4, P(3)=1 HD : Đặt Cho Cho Cho Cho Vậy đa thức cần tìm là: Bài 18: Tìm đa thức bậc hai biết: P(0)=19, P(1)=85, P(2)=1985 HD : Đặt Cho Cho Cho Vậy đa thức bậc hai cần tìm là: Bài 19: Cho đa thức: và , xác định a để P(x) và Q(x) có nghiệm chung HD : Giả sử nghiệm chung là c => vì x = c là nghiệm Nên, Khi c=1=>P(1)=Q(1)=a+2=0= >a= - 2 Vậy a= - 2 thì P(x) và Q(x) có nghiệm chung Bài 20: Tìm đa thức f(x) biết f(x) chia x-2 dư 3, chia cho x-5 dư 6 và chia cho được thương là và còn dư Bài 21: Xác định các số hữ tỉ a, b sao cho chia hết cho Bài 22: Cho đa thức bậc hai : biết P(x) thỏa mãn cả hai điều kiện sau : P(0)=-2, 4.P(x)-P(2x-1)=6x-6. CMR :a+b+c=0 và xác định đa thức P(x) Bài 23: Cho đa thức: , Xác định a,b,c biết f(0)=2, f(1)=7,f(-2)=-14 Bài 24: Cho đa thức bậc nhất f(x)=ax+b, Hãy tìm điều kiện của b để thỏa mãn hệ thức: với mọi x Bài 25: Cho đa thức: , Xác định các hệ số , Bài 26: Cho đa thức: , CMR luôn dương với mọi giá trị của x Bài 27: Cho a và b là hai số tự nhiên. Số a chia 5 dư 1, số b chia 5 dư 2, CMR: ab chia 5 dư 2 Bài 28: Cho đa thức: . Tìm các hệ số a, b biết khi chia đa thức cho x-3 ta được đa thức dư là -5 và khi chia đa thức cho x+1 thì được dư là -1 Bài 29: Xác định các hệ số của a, b để chia hết cho Bài 30: Cho đa thức: và đa thức: , Tìm m để đa thức A chia cho đa thức B có dư là giá trị của ẩn làm cho đa thức B bằng 0 DẠNG 3: TỔNG HỢP Bài 1: CMR với mọi số tự nhiên n ta có : HD : Ta có: = Vì nên ta có đpcm Bài 2: CMR: chia hết cho 24 với mọi n HD : Ta có: là tích 4 số tự nhiên liên tiếp nên có 1 số chia hết cho 2 và 1 số chia hết cho 4 nên chia hết cho 8 và chia hết cho 3 Bài 3: Cho a,b là bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp, CMR: chia hết cho 48 ta có: , HD : Vì a,b là bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp nên: với n Nên Nên chia hết cho 16 và chia hết cho 3 nên chia hết cho 48 Bài 4: a, Tìm giá trị của a để b, Xác định các hệ số a, b để đa thức chia hết cho đa thức HD : a, Thực hiện phép chia ta được thương là và dư là a+30 b, khi , Ta có: f(-3)=0 =>-3a+b=27 và f(2)=0=>2a+b=-8 Khi đó ta có: Bài 5: Cho đa thức , Tìm a,b,c,d biết rằng khi chia đa thức lần lượt cho nhị thức (x-1), (x-2), (x-3) đều có số dư là 6 và tại x=-1 thì đa thức nhận giá trị là -18 HD : Ta có: vì f(x) là bậc 3 nên f(x) có dạng với m là hằng số: lại có: vậy Bài 6: CMR giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của x: HD : Biểu thức Bài 7: Tìm a để đa thức chia hết cho đa thức HD : Đem chia ta được dư là a+3 Bài 8: Tìm các số a và b sao cho chia hết cho x+1 dư 7 chia cho x-3 dư -5 HD : Ta có : Thay x=-1 và x=3 vào biểu thức trên ta được : Bài 9: CMR: Tổng các lũy thừa bậc ba của ba số tự nhiên liên tiếp thì chia hết cho 9 HD: Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là: a-1, a, a+1 Bài 10: Cho a,b là hai số nguyên, CMR : Nếu thì Bài 11: Tìm phần dư của phép chia cho đa thức : a, b, Bài 12: Tìm giá trị của a để HD: Thực hiện phép chia ta được thương là và dư là a+30 Bài 13: Cho đa thức , Tìm a,b,c,d biết rằng khi chia đa thức lần lượt cho nhị thức (x-1), (x-2), (x-3) đều có số dư là 6 và tại x=-1 thì đa thức nhận giá trị là -18 HD: Ta có: vì f(x) là bậc 3 nên f(x) có dạng với m là hằng số: lại có: vậy Bài 14: CMR giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của x: HD: Biểu thức Bài 15: Tìm a để đa thức chia hết cho đa thức HD : Đem chia ta được dư là a+3 Bài 16: Cho đa thức: a, Tìm m sao cho P(x) chia hết cho x-2 b, Với m tìm được, hãy giải thích phương trình P(x)=0 Bài 17: Tìm đa thức f(x) biết f(x) chia x-2 dư 3, chia cho x-5 dư 6 và chia cho được thương là và còn dư Bài 18: Xác định các số hữ tỉ a, b sao cho chia hết cho Bài 19: Cho đa thức , Gọi m là số dư của phép chia đa thức cho 3x-1, CMR : Bài 20: Có tốn tại hay không đa thức f(x) với hệ số nguyên thỏa mãn : Bài 21: Tìm các số a và b sao cho chia hết cho x+1 dư 7 chia cho x-3 dư -5 HD : Ta có : Thay x = -1 và x=3 vào biểu thức trên ta được : Bài 22: CMR : , không chia hết cho 121 với mọi số tự nhiên n Bài 23: CMR với mọi số nguyên n thì chia hết cho 23 Bài 24: CMR với mọi n thì với n là số nguyên Bài 25: Xác định các hệ số a, b để đa thức chia hết cho đa thức HD: khi , Ta có: f(-3)=0 =>-3a+b=27 và f(2)=0=>2a+b=-8 Khi đó ta có: Bài 26: Cho đa thức , Gọi m là số dư của phép chia đa thức cho 3x-1, CMR : Bài 27: Có tốn tại hay không đa thức f(x) với hệ số nguyên thỏa mãn : Bài 28: CMR với mọi số nguyên n thì chia hết cho 23 a, CMR: Tổng các lũy thừa bậc ba của ba số tự nhiên liên tiếp thì chia hết cho 9 HD: Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là: a-1, a, a+1 Bài 29: CMR với mọi n thì với n là số nguyên Bài 30: Cho đa thức: , CMR: P(x) luôn dương với mọi giá trị của x Bài 31: Cho đa thức: thỏa mãn: f(1)=f(-1) a, Tìm b b, CMR: f(m)=f(-m) với m bất kỳ Bài 32: Tính giá trị của đa thức sau biết: : HD: Biến đổi đa thức theo hướng làm xuất hiện Ta có: = Bài 33: Số a gồm 31 chữ số 1, só b gồm 38 chữ số 1, CMR: ab-2 chia hết cho 3 Bài 34: Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì: a, chia hết cho 5 b, chia hết cho 6 c, chia hết cho 12 Bài 35: Tìm giá trị của m để cho phương trình , có nghiệm số gấp ba nghiệm số của phương trình: HD: Ta có: Để phương trình có nghiệm gấp ba lần nghiệm của phương trình hay Thay vào ta có:
Tài liệu đính kèm: