CHUYÊN ĐỀ 9: DÃY PHÂN SỐ THEO QUY LUẬT DẠNG 1: MỘT SỐ BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ Bài tập minh họa: Bài 1: Tìm số tự nhiên n để phân số A = n+102n-8 có giá trị là một số nguyên. Bài 2: Tìm số tự nhiên n để phân số A = 21n+36n+4 Bài 3: Cho phân số: A = 633n+1 với n thuộc số tự nhiên. Với giá trị nào của n thì A rút gọn được. Với giá trị nào của n thì A là số tự nhiên? Bài tập tự luyện: Bài 4: Tìm số tự nhiên n để phân số A = n+32n-2 có giá trị là số nguyên. Bài 5: Tìm số tự nhiên n để phân số A = 8n+1934n+3 sao cho: Có giá trị là số tự nhiên. Là phân số tối giản Với giá trị nào của n trong khoảng 150 đến 170 thì phân số A rút gọn được? Bài 6: Tìm các giá trị nguyên của n để các phân số sau có giá trị là số nguyên: A = 3n+4n-1 B = 6n-33n+1 DẠNG 2: TÍNH NHANH Bài tập minh họa: Bài 1: Rút gọn biểu thức sau: S = 1+13+132+133++13n . Bài 2: Tính các tổng sau: A = 11.2+12.3+13.4++1999.1000 B = 11.6+16.11++1496.501 C = 11.2.3+12.3.4+13.4.5++1998.999.1000 D = 1+1+2+1+2+3++(1+2+3++98)1.98+2.97+3.96++98.1 Bài tập tự luyện: A = B = 1! +2.2 ! + 3.3 ! + ...... + n .n! C = D = 9 + 99 + 999 +...... + 99..... .....9 (50 chữ số 9) DẠNG 3: CHỨNG MINH BIỂU THỨC Bài tập minh họa: Bài 1: Chứng minh rằng các phân số sau tối giản: n+12n-3 2n+34n+8 3n+25n+3 Bài 2: Chứng minh rằng: Bài 3: Cho A =1 + 12+13+14++1100 Chứng minh rằng tổng A không phải là số tự nhiên. Bài 4 : Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n khác 0 ta đều có: a) b) Bài 5: Chứng minh rằng với mọi ta có: Bài 6: Cho . Chứng minh Bài 7: Tổng 150+151++199 bằng phân số ab. Chứng minh rằng a chia hết cho 149. Bài tập tự luyện: Bài 8: Cho . Chứng minh: Bài 9: Cho . Chứng minh: Bài 10: Cho . Chứng minh C > 48 Bài 11: Cho . Chứng minh Bài 12: Cho . Chứng minh Bài 13: Chứng minh với mọi n N; n > 1 ta có: Bài 14: Cho . Chứng minh: Bài 15: Cho . Chứng minh: Bài 16: Cho . Chứng minh: Bài 17: Cho . Chứng minh: DẠNG 4: TÌM X Bài tập minh họa: Bài 1: Tìm x, biết rằng: 15.8+18.11+111.14++1x.x+3=1011540 Bài 2: Tìm x, biết rằng: Bài 3: Tìm x, biết rằng: Bài 4: 1 + 2 + 3 + 4 +.............+ x = 820 Bài tập tự luyện: Bài 5: 1 + Bài 6: Bài 7: DẠNG 5: SO SÁNH PHÂN SỐ Bài tập minh họa: Bài 1: Cho và So sánh A và B? Bài 2: Cho A = 1 + 2 + 3 + + 1000 và B = 1.2.311 So sánh A và B? Bài 3: So sánh với Bài 4: So sánh với Bài tập tự luyện: Bài 1: Cho A=1015+11016+1 và B=1016+11017+1 So sánh A và B? Bài 2: Cho A=101992+1101991+1 và B=101993+1101992+1 So sánh A và B? Bài 3: So sánh và Bài 4: So sánh: 637 và 1612 1327 và 1169 12439 và 18313 5299 và 3501 323 và 515 12723 và 51318 199010 + 19909 và 199110 3500 và 7300 9920 và 999910 202303 và 303202 DẠNG 5: TÌM GIÁ TRỊ THỎA MÃN BIỂU THỨC Bài 1: Tìm các số tự nhiên x và y sao cho: x3-4y=15 4x-y3=56 Bài 2: Tìm các số nguyên x và y sao cho: 5x-y3=16 x6-2y=130 HƯỚNG DẪN – LỜI GIẢI – ĐÁP SỐ DẠNG 1: MỘT SỐ BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ Bài tập minh họa: Bài 1: Tìm số tự nhiên n để phân số A = n+102n-8 có giá trị là một số nguyên. A = n+102n-8 => 2A = 2n-8+282n-8 = 1 + 282n-8 Để 2A nguyên thì 2n – 8 phải là ước của 28 Ta có bảng đáp số: 2n - 8 n 2A A Kết luận -28 -10 -1 -1/2 L -14 -3 -2 -1 TM -7 ½ -4 -2 L -4 2 -7 -7/2 L -2 3 -14 -7 TM -1 7/2 -28 -14 L 1 9/2 28 14 L 2 5 14 7 TM 4 6 7 7/2 L 7 15/2 4 2 L 14 11 2 1 TM 28 18 1 1/2 L Bài 3: Cho phân số: A = 633n+1 với n thuộc số tự nhiên. Với giá trị nào của n thì A rút gọn được. Với giá trị nào của n thì A là số tự nhiên? Hướng dẫn: Ta có: A = 633n+1=3.3.73n+1 Để A rút gọn được 3n + 1 3 hoặc 3n + 1 7. TH1: 3n + 1 3 (Vô lý) TH2: 3n + 1 7. Với n = 7k + 2 (k Î N) thì 3n + 1 7. Kết luận: n = 7k + 2 (k Î N) thì phân số A = 633n+1 rút gọn được. Để A là số tự nhiên 63 (3n + 1) 3n + 1 là ước của 63. Ư(63) = {1; 3; 7; 9; 21; 63} 3n+1=13n+1=33n+1=73n+1=93n+1=213n+1=63⟺n=2 DẠNG 2: TÍNH NHANH Bài tập minh họa: Bài 1: Rút gọn biểu thức sau: S = 1+13+132+133++13n 3S = 3 + (1 + 13+132+133++13n-13n) 3S = 3 + S - 13n 2S = 3 - 13n S = 3 -13n2 2A = 1 + 12+122+123++12100-12100 2A = 1 +A - 12100 A = 1 - 12100 C = 32.43.54..10099 = 1002 = 50 . Bài 2: Tính các tổng sau: A = 11.2+12.3+13.4++1999.1000 A = 1 - 12 + 12 - 13 + 13 - 14 + ..+ 1999 - 11000 A = 1 - 11000 = 9991000 B = 11.6+16.11++1496.501 B = 151-16+16-111++1496-1501= B = 151-1501 = 100501 C = 11.2.3+12.3.4+13.4.5++1998.999.1000 Áp dụng phương pháp khử liên tiếp ta viết mỗi số hạng thành hiệu của hai số sao cho số trừ ở nhóm trước bằng số bị trừ ở nhóm sau: Ta xét: 11.2 - 12.3 = 21.2.3 ; 12.3 - 13.4 = 22.3.4; ; 1998.999 - 1999.100 = 2998.999.100 Tổng quát: 1n.(n+1) - 1(n+1).(n+2) = 2n.n+1.(n+2) 2C = 11.2 - 12.3 + 12.3 - 13.4 + + 1998.999 - 1999.1000 = 11.2 - 1999.1000 2C = 500.999-1999.1000 = 4951999.1000 C = 4999999.2000 D = 1+1+2+1+2+3++(1+2+3++98)1.98+2.97+3.96++98.1 D = 1.98+2.97+3.96++98.11.98+2.97+3.96++98.1 = 1 Bài tập tự luyện: A = A = 110-111+111-112+112-113++199-1100 A = 110-1100 = 9100 B = 1! +2.2 ! + 3.3 ! + ...... + n .n! Ta có : 1! = 2! -1! 2.2! = 3 ! -2! 3.3! = 4! -3! ..... ..... ..... n.n! = (n + 1) –n! Vậy B = 2! - 1! +3! – 2 ! + 4! - 3! +...... + ( n+1) ! – n! = ( n+1) ! - 1! = ( n+ 1) ! - 1 C = Áp dụng phương pháp khử liên tiếp ta viết mỗi số hạng thành hiệu của hai số sao cho số trừ ở nhóm trước bằng số bị trừ ở nhóm sau: Ta xét: 11.2 - 12.3 = 21.2.3 ; 12.3 - 13.4 = 22.3.4; ; 198.99 - 199.100 = 298.99.100 Tổng quát: 1n.(n+1) - 1(n+1).(n+2) = 2n.n+1.(n+2) C = 11.2 - 12.3 + 12.3 - 13.4 + + 198.99 - 199.100 = 11.2 - 199.100 C= 50.99-199.100 = 495199.100 D = 9 + 99 + 999 +...... + 99..... .....9 (50 chữ số 9) D = 10 – 1 + 100 -1 + 1000 – 1 + .+ 100.0(50 cs 0) - 1 D = 111.10(50 cs 1) – 50.1 = 111.1060(48 cs 1) S = Áp dụng phương pháp khử liên tiếp ta viết mỗi số hạng thành hiệu của hai số sao cho số trừ ở nhóm trước bằng số bị trừ ở nhóm sau: Ta xét: 11.2 - 12.3 = 21.2.3 ; 12.3 - 13.4 = 22.3.4; ; 137.38 - 138.39 = 237.38.39 Tổng quát: 1n.(n+1) - 1(n+1).(n+2) = 2n.n+1.(n+2) C = 11.2 - 12.3 + 12.3 - 13.4 + + 137.38 - 138.39 = 11.2 - 138.39 C = 19.39-138.39 = 37019.39 DẠNG 3: CHỨNG MINH BIỂU THỨC Bài tập minh họa: Bài 1: Chứng minh rằng các phân số sau tối giản: n+12n-3 2n+34n+8 3n+25n+3 Bài 2: Chứng minh rằng: Bài 3: Cho A =1 + 12+13+14++1100 Chứng minh rằng tổng A không phải là số tự nhiên. Bài 4 : Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n khác 0 ta đều có: a) VT = 1312-15+15-18+18-111++13n-1-13n+2 = 1312-13n+2 = 133n2(3n+2) = n6n+4 = VP (đpcm) b) VT = 5413-17+17-111+111-115++14n-1-14n+3 = 5413-14n+3 = 54.4n3(4n+3) = 5n3(4n+3) Bài 5: Chứng minh rằng với mọi ta có: Ta có VT = 3519-114+114-119+119-124++15n-1-15n+4 = 3519-15n+4 đpcm Bài 6: Cho . Chứng minh A > 12.3 + 13.4 + 14.5 ++ 19.10 = 12 - 13 + 13 -14 ++ 19 - 110 = 12 - 110 = 410 = 25 (1) A < 11.2+12.3 + 13.4 ++ 18.9 = 1 - 12 + 13 - 13 ++ 18 - 19 = 1 - 19 = 89 (2) Từ (1) và (2) => đpcm Bài 7: Tổng 150+151++199 bằng phân số ab. Chứng minh rằng a chia hết cho 149. Bài tập tự luyện: Bài 8: Cho . Chứng minh: Ta có: 2(2n+1)2 < 22n.(2n+2) = 12n - 12n+2 Thay n = 1, 2, 3, , 1003 Ta có: A < 12 - 12008 = 10032008 (đpcm) Bài 9: Cho . Chứng minh: Ta có: 142 < 13.4 ; 162 < 15.6 ; ; 120062 < 12005.2006 B = 142 + 162 + + 120062 < 13.4 +15.6 + + 12005.2006 Bài 10: Cho . Chứng minh C > 48 C có 49 số hạng Ta có: C – 49 = -(1 - 34 + 1 - 89 + 1 - 1516 + + 1 - 24992500) C – 49 = - 14+19+116++12500 C = 49 - 14+19+116++12500 = 49 – D Xét D = 14+19+116++12500 = 122 + 132 + + 1502 D < 11.2 + 12.3 + + 148.49 = 1 - 12 + 12 - 13 + + 148 - 149 = 1 - 149 < 1 D 49 – D > 49 – 1 = 48 C > 48 (đpcm) Bài 11: Cho . Chứng minh Áp dụng công thức: 1 +2+ 3 + + n = n(n+1)2 M = 23.4 + 24.5 + + 259.60 = 213.4+14.5+ +159.60 = 213-14+14-15+159-160 = 2 13-160 = 2.1960 = 1930 < 2030 = 23 M < 23 (đpcm). Bài 12: Cho . Chứng minh Áp dụng phương pháp khử liên tiếp ta viết mỗi số hạng thành hiệu của hai số sao cho số trừ ở nhóm trước bằng số bị trừ ở nhóm sau: Ta xét: 11.2 - 12.3 = 21.2.3 ; 12.3 - 13.4 = 22.3.4; ; 118.19 - 119.20 = 218.19.20 Tổng quát: 1n.(n+1) - 1(n+1).(n+2) = 2n.n+1.(n+2) Do đó: 2A = 21.2.3 + 22.3.4 + + 218.19.20 = 11.2-12.3 + 12.3-13.4 ++ 118.19-119.20 = 11.2 - 119.20 = 189380 A = 189760 < 190760 = 14 (đpcm) Bài 13: Chứng minh với mọi n N; n > 1 ta có: A < 11.2.3 + 12.3.4 + 13.4.5 + + 1(n-1)n(n+1) Nhận xét: mỗi số hạng tổng có dạng: 1(n-1)n(n+1) = 12 . 1n(n-1)-1n(n+1) Từ đó suy ra: A < 12.11.2-12.3+12.3-13.4++1n-1.n-1n.(n+1) = 12.12-1n.(n+1) < 12.12 = 14 (đpcm) Bài 14: Cho . Chứng minh: Hướng dẫn giải: ⟺ ⟺4 ⟺ 3C = 5 - 5499 ⟺ C < 53 Bài 15: Cho . Chứng minh: Hướng dẫn giải: ⟺ ⟺ ⟺ (1) ⟺ (2) Từ (1), (2) suy ra: ⟺ Bài 16: Cho . (1) Chứng minh: Biểu thức C là tích của 100 phân số nhỏ hơn 1, trong đó các tử đều lẻ, các mẫu đều chẵn. Ta đưa ra biểu thức trung gian là một tích các phân số mà các tử đều chẵn, các mẫu đều lẻ. Thêm 1 vào tử và mẫu của mỗi phân số của A, giá trị mỗi phân số tăng thêm, do đó: C < 23.45.67..200201 (2) Nhân (1) với (2) theo từng vế ta được: C2 < (12.34.56..199200).(23.45.67..200201) Vế phải của bất đẳng thức trên bằng 1201 Vậy C2 < 1201 (đpcm) DẠNG 4: TÌM X Bài tập minh họa: Bài 1: Tìm x, biết rằng: 15.8+18.11+111.14++1x.x+3=1011540 ó 13.(15 - 18 + 18 - 111 + 111 - 114 + + 1x - 1x+3 ) = 1011540 ó 13.(15 - 1x+3) = 1011540 ó 15 - 1x+3 = 1011540.3 = 3031540 ó 1x+3 = 15 - 3031540 = 1308 ó x + 3 = 308 ó x = 305 Bài 2: Tìm x, biết rằng: x - 3x8 = 454 ó 5x = 90 ó x = 18 Bài 3: Tìm x, biết rằng: ó (x – 5).30 = 200x + 500 ó(x – 5).3 = 20x + 50 ó 3x – 15 = 20x + 50 ó 17x = -65 ó x = -6517 Bài 4: 1 + 2 + 3 + 4 +.............+ x = 820 ó x(x+1)2 = 820 ó x(x+1) = 1640 = 40.41 Vậy x = 40 DẠNG 5: SO SÁNH PHÂN SỐ Bài tập minh họa: Bài 1: Cho và So sánh A và B? Ta có: 10A = 102005+10102005+1 = 1 + 9102005+1 10B = 102006+10102006+1 = 1 + 9102006+1 Vì 9102005+1 > 9102006+1 nên 10A > 10B, do đó A > B. Bài 2: Cho A = 1 + 2 + 3 + + 1000 và B = 1.2.311 So sánh A và B? Ta có: A = 1+1000.10002 < 103.103 = 106 B = (2.5).(3.4).(6.7).(8.9).10.11 > 106 Vậy A < B Bài 3: So sánh với Ta có : L = 12.23.34. .1920 = 120 > 121 Vậy L > 121 Bài 4: So sánh với Ta có: M = 34 . 89 . 1516..99100 = 1.3.2.4.3.5 ... 8.10. 9.1122.32.4292.102 = 1.2.39.(3.411)(1.2.310)(1.2.310) = 110.112 = 1120<1119 Bài tập tự luyện: Bài 1: Cho A=1015+11016+1 và B=1016+11017+1 So sánh A và B? Ta có: 10A = 1016+101016+1 = 1 + 91016+1 10B = 1017+101017+1 = 1 + 91017+1 Vì 91016+1 > 91017+1 nên 10A > 10B, do đó A > B. Bài 2: Cho A=101992+1101991+1 và B=101993+1101992+1 So sánh A và B? Áp dụng tính chất: nếu ab > 1 thì a+mb+m 0) Vì B > 1 nên B = 101993+1101992+1 > 101993+1+9101992+1+9 = 101993+10101992+10 = 10.(101992+1)10.(101991+1) = 101992+1101991+1 = A Vậy A < B Bài 3: So sánh và Ta có: U = 1.3.5.7.9.11.13.15.17.19.21.23.25.27.29.31.33.35.37.3921.2.11.23.3.23.25.2.13.27.7.2.2.29.2.15.31.25.33.2.17.35.9.22.37.2.19.39.5.23 U = 12.23.2.22.2.25.2.22.2.23 = 1220 Vì 1220 U < V Bài 4: So sánh: 637 và 1612 637 < 647 = (82)7 = 814 1612 = (24)12 = 248 = 23.16 = (23)16 = 816 814 < 816 nên 637 < 1612 1327 và 1169 1327 = 1257= 1235 1169= 1249= 1236 Ta có : 235 1236 => 1327 > 1169 12439 và 18313 1359=1345 và 18313 < 18113= 13413=1352 1345> 1352 => 12439 > 18313 5299 và 3501 5299 < 5300 = (53)100 < (35)100 = 3500 < 3501 Vậy 5299 < 3501 323 và 515 323 = 9.(33)7 > 5.(52)7 = 515 12723 và 51318 12723 < 12823 = (27)23 = 2161 51318 > 51218 = (29)18 = 2162 Vì 2162 > 2161 nên 51318 > 12723 199010 + 19909 và 199110 19909.(1990+1) = 1991.19909 199110 = 1991.19919 Vì 19919 > 19909 nên 1991.19919 > 1991.19909 => 199110 > 199010 + 19909 3500 và 7300 3500 = 35.100 = (35)100 = 243100 7300 = 73.100 . (73 )100 = (343)100 Vì 243100 3500 < 7300 9920 và 999910 9920 = (992)10 = (99.99)10 = 9910. 9910 999910 =( 101.99)10 = 10110 . 9910 Vì 101> 99 nên 10110 > 9910 => 10110 . 9910 > 9910. 9910 Vậy 999910 > 9920 202303 và 303202 Vì 202303 = (2.101)3.101 = (23.1013)101 = (8.101.1012)101 = (808.1012)101 Và 303202 = (3.101)2.101 = (32.1012)101 = (9.1012)101 Mà (808.1012)101 > (9.1012)101 nên 202303 > 303202 DẠNG 5: TÌM GIÁ TRỊ THỎA MÃN BIỂU THỨC Bài 1: Tìm các số tự nhiên x và y sao cho: x3-4y=15 Đkxđ : y ≠ 0 x3-4y=15 ó xy-123y = 15 ó 5xy – 60 = 3y ó y(5x – 3) = 60 ó y = 605x-3 Vì y là số tự nhiên nên 5x – 3 phải là ước của 60 Vì x cũng là số tự nhiên nên giá trị của x thỏa mãn là x = 1; x = 3 Vậy x = 3, y = 5; x = 1, y = 30 4x-y3=56 Đkxđ: x ≠ 0 4x-y3=56 ó 12-xy3x = 56 ó 24 – 2xy= 5x ó x(5 + 2y) = 24 ó x = 245+2y Vì x là số tự nhiên nên 5 +2y là ước của 24 , vì y cũng là số tự nhiên nên không có giá trị nào của x, y thỏa mãn. Bài 2: Tìm các số nguyên x và y sao cho: 5x-y3=16 Đkxđ: x≠0 5x-y3=16 30-2xy6x = x6x x+2xy=3 x = 301+2y x nguyên nên 2y + 1 là ước lẻ của 30. Ta có: 2y+ 1 1 -1 3 -3 5 -5 15 -15 2y 0 -2 2 -4 4 -6 14 -16 y 0 -1 1 -2 2 -3 7 -8 x 30 -30 10 -10 6 -6 2 -2 x6-2y=130 Đkxđ : y ≠ 0 x6-2y=130 ó xy-126y = 130 ó 5xy-6030y = y30y ó5xy – 60 = y ó5xy – y = 60 óy (5x – 1) = 60 ó y = 605x-1 Vì y là số nguyên nên 5x – 1 phải là ước của 60 và chia cho 5 thiếu 1. Ta có: 5x – 1 -1 4 -6 5x 0 5 -5 x 0 1 -1 y -60 15 -10
Tài liệu đính kèm: