CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 I-Câu hỏi nhiều lựa chọn Câu1-Căn bậc hai số học của 81 là: A. 9 B. -9 C. D. 81 Câu 2-So sánh nào sau đây đúng: A. B. C. D. Câu 3-Gía trị gần đúng (làm tròn hai chữ số thập phân) nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 4-Biểu thức viết dưới dạng bình phương một tổng là: A. ()2 B. ()2 C. ()2 D. ()2 Câu 5-Với giá trị nào của thì A. B. C. A,B đều đúng D. A,B đều sai Câu 6-Biểu thức có nghĩa khi: A. B. C. hay D. Với mọi số thực Câu 7- Giá trị biểu thức là: A. 21 B. 15 C. 12 D. 19 Câu 8-Căn bậc ba của -125 là: A. 5 B. -5 C. -25 D. Không tính được Câu 9- có nghĩa khi: A. B. C. D. Câu 10-Rút gọn biểu thức với là: A. B. C. 1 D. -1 Câu 11-Điểm thuộc đồ thị hàm số là: A. B. ( 3; 3) C. D. (-2;-1) Câu 12-Hai đường thẳng và cắt nhau tại điểm có toạ độ là: A. (2;2) B. ( 3; 3) C. (-2;-2) D. (-1;-1) Câu 13-Đồ thị hàm số song song với đồ thị hàm số : A. B. C. D. Cả 3 đồ thị trên Câu 14-Hệ phương trình có nghiệm là: A. (1 ;1) B. C. Vô số nghiệm D. Vô nghiệm Câu 15-Với giá trị nào của thì hệ phương trình nhận cặp số (-2;3) là nghiệm A. ; B. ; C. ; D. ; Câu 16-Cặp số ; là nghiệm của phương trình: A. B. C. D. Câu 17-Điểm A(-2;-1) thuộc đồ thị hàm số: A. B. C. D. Câu 18-Phương trình có nghiệm là: A. 1; 2 B. -1; 2 C. ;-2 D. Vô nghiệm Câu 19-Với giá trị nào của thì phương trình có ngiệm kép: A. 1 B. 4 C. -1 D. -4 Câu 20-Phương trình nào sau đây có hai nghiệm 3 và -2: A. B. C. D. Câu 21-Trong các phương trình sau, phươnh trình nào có hai nghiệm phân biệt: A. B. C. D. Câu 22-Gọi là hai nghiệm của phương trình thì: A. ; B. ; C. ; D. ; Câu 23-Đồ thị hàm số đi qua điểm (2;-1) thì bằng: A. B. - C. D. Câu 24-Phương trình có nghiệm là -1 vậy giá trị là: A. =1 B. =-1 C. =0 D. =-2 Câu 25-Với giá trị nào của thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: A. C. Câu 26- Với giá trị nào của thì đường thẳng (d) : tiếp xúc với parabol (p): A. =-1 B. =1 C. =-4 D. =4 Câu 27- Phương trình nào sau đây vô nghiệm ? A. B. C. D. Cả 3 phương trình trên Câu 28- Sin vậy cos bằng : A. B. C. D. Câu 29- Kết quả của phép tính sin2 600 + cos2 600 bằng : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 30- Kết quả của phép tính sin 27 015’ (làm tròn hai chữ số thập phân) là : A. 0,46 B. 0,64 C. 0,37 D. 0,73 Câu 31-Cho biết sin vậy số đo của góc ( làm tròn đến phút) là: A. 9015’ B. 12022’ C. 1003’ D. 1204’ Câu 32-Tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB =3cm,AC =4cm,BC =5cm.Độ dài đường cao AH là: A. 2,4cm B. 3,6cm C. 4,8cm D. Một đáp số khác Câu 33-Biết sin 750 =0.966 thì cos 150 là: A. 0,966 B. 0,483 C. 0.322 D. 0,161 Câu 34-Tam giác ABC vuông tại A có AC =6cm, BC =12cm thì số đo góc ACB là: A. 300 B. 450 C. 600 D. 750 Câu 35- Kết quả của phép tính tg 27035’(làm tròn ba chữ số thập phân) là : A. 0.631 B. 0,723 C. 0.522 D. 0,427 Câu 36-Dây cung AB =12cm của đường tròn (O;10cm) có khoảng cách đến tâm là: A. 8cm B. 7cm C. 6cm D. 5cm Câu 37-Cho đường tròn (O; 5cm) và đường thẳng a có khoảng cách đến O là d.Điều kiện để a là cát tuyến của đường tròn (O) : A. d <5cm B. d =5cm C. d 5cm D. d 5cm Câu 38-Cho OI =6cm vẽ đường tròn (O ;8cm) và đường tròn (I ;2cm).Hai đường tròn (O) và (I) có vị trí như thé nào? A. Tiếp xúc ngoài B. Tiếp xúc trong C. Cắt nhau D. Đựng nhau Câu 39-Gọi d là khoảng cách giữa hai tâm của hai đường tròn ( O; R) và ( I; r)với R > r > 0 Hai đường tròn (O) và (I) ở ngoài nhau thì: A. d =R + r B. d =R - r C. dR + r Câu 40-Gọi d là khoảng cách giữa hai tâm của hai đường tròn ( O; R) và ( I; r)với R > r > 0 Với d =6cm, R =8cm, r =2cm thì hai đường tròn(O) và(I) ỏ vị trí: A. Cắt nhau B. (O) đựng (I) C. Tiếp xúc trong D. Tiếp xúc ngoài Câu 41-Gọi d là khoảng cách giữa hai tâm của hai đường tròn ( O; R) và ( I; r)với R > r > 0 R =6cm, r =3cm. giá trị d phải là bao nhiêu để đường tròn(O) và(I) tiếp xúc nhau: A. d= 3cm B. d =9cm C. AvàB đều đúng D. AvàB đều sai Câu 42- Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác mà độ dài ba cạnh bằng:3cm, 4cm, 5cm là: A. 1,5cm B. 2cm C. 2,5cm D. 5cm Câu 43-Cho đường tròn (O; 3cm) và đường thẳng a có khoảng cách đến O là OH, để a là tiếp tuyến của đường tròn (O) thì điều kiệnOH là: A. OH =3cm B. OH 3cm D. OH 3cm Câu 44- Cho đường tròn (O; 30cm) và dây cung AB =48cm. Khoảng cách từ dây AB đến tâm là: A. 15cm B. 12cm C. 24cm D. 18cm Câu 45- Cho AB =R là dây cung của đường tròn (O; R) số đo cung AB là: A. 600 B. 900 C. 1200 D. 1500 Câu 46- Cho đường tròn (O; R) và dây cung AB sao cho sđAB =1200. Hai tiếp tuyến tại A và B cắt nhau ở S, số đo của góc SAB là: A. 1200 B. 900 C. 600 D. 450 Câu 47-Bán kính hình tròn là bao nhiêu nếu có diện tích (cm2): A. 4cm B. 6cm C. 3cm D. 5cm Câu 48-Hình vành khăn giới hạn bởi 2 hình tròn (O; 8cm) và (O; 4cm) có diện tích là: A. 48 cm2 B. 32 cm2 C. 12 cm2 D. 8 cm2 Câu 49-Tứ giác ABCD nội tiếp biết A=1150, B =750.Hai góc C và D có số đo là: A. C=1050, D =650 B. C=1150, D =650 C. C=650, D =1050 D. C=650, D =1150 Câu 50- Cho đường tròn (O; R) và cung AB có sđAB =300 ,độ dài cung AB(tính theo R) là: A. B. C. D. Câu 51- Một hình tròn có chu vi là 6(cm) thì diện tích bằng: A. 3 cm2 B. 4 cm2 C. 6 cm2 D. 9cm2 Câu 52-Hai bán kính OA và OB của đường tròn (O) tạo thành góc ở tâm là 1100,vậy số đo cung lớn AB là: A. 1100 B. 550 C. 2500 D. 1250 Câu 53- Bán kính đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh 6cm là: A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm Câu 54- Cung AB của đường tròn (O; R) có số đo là1200 vậy diện tích hình quạt AOB là: A. B. C. D. Câu 55- Cho đường tròn (O; 5cm) và dây AB =5cm, độ dài cung AB lớn là: A. B. C. D. Câu 56-Cho AB =R là dây cung của đường tròn (O ;R). M là điểm trên cung AB lớn,số đo cung AMB là: A.300 B. 450 C. 600 D. 1200 Câu 57- Diện tích một hình tròn là (cm2),vậy chu vi hình tròn là: A. 5(cm) B. 6(cm) C. 8(cm) D. 10(cm) Câu 58-Chu vi hình tròn (O) là 16 độ dài cung 900 của hình tròn này là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 12 Câu 59-Cho đường tròn tâm O bán kính AB.M là điểm nằm trên đường tròn sao cho góc MAB bằng 300 ,số đo cng MA là: A. 300 B. 600 C. 1200 D. 900 Câu 60-Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 3cm ,chiều cao là 10cm thì diện tích xung quanh (làm tròn một chữ số thập phân) bằng: A. 178,4 cm2 B. 182,4 cm2 C. 188,4 cm2 D. 192,4 cm2 II-Câu hỏi đúng,sai Hãy điền chữ “Đ”(đúng),”S”(sai) vào ô trống thích hợp Câu 1- Trong một tam giác vuông, tích hai cạnh góc vuông bằng tích cạnh huyền và đường cao tương ứng c Câu 2- Nếu hai góc nhọn thì sin góc này bằng cos góc kia, tg góc này bằng cotg góc kia c Câu 3- Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác là tam giác vuông c Câu 4- Qua ba điểm bất kì bao giờ cũng vẽ được một đường tròn và chỉ một mà thôi c Câu 5- Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây ấy c Câu 6- Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác chính là trực tâm của tam giác c Câu 7- Trong một đường tròn các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau c Câu 8- Trong một đường tròn các góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung c Câu 9- Ba điểm A, B, C thẳng hàng, B nằm giữa A và C thì độ dài của nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng các độ dài hai nửa đường tròn đường kính AB và BC c Câu 10- Một hình trụ có bán kính đáy là 7cm, diện tích xung quanh là 352cm2 thì chiều cao hình trụ là 3,2m c Câu 11- Kết quả của phép tính c Câu 12- Hàm số bậc nhất nghịch biến khi c Câu 13- Hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (2 ;1) c Câu 14- Toạ độ các giao điểm của hai đồ thị hàm số và là:(-6 ;12)và(3 ;3) c Câu 15- Nếu là hai nghiệm của phương trình thì và c III-Câu hỏi điền khuyết Câu 1- Đường kính vuông góc với một dây thì Câu 2- Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì Câu 3- Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là Câu 4- Đường nối tâm của hai đường tròn là của hình gồm hai đường tròn Câu 5- Một tứ giác nội tiếp đường tròn nếu có Câu 6- Hai đường thẳng và song song với nhau khi và chỉ khi ,trùng nhau khi và chỉ khi Câu 7- Hai hệ phương trình được gọi là tương đương với nhau nếu Câu 8- Đồ thị hàm số là một đường cong parabol với đỉnh O nhận trục Oy làm ,nằm phía trên trục hoành nếuvà nằm phía dưới trục hoành nếu Câu 9- Nếu là hai nghiệm của phương trình thì và Câu 10- Cho phương trình thì ,và IV-Câu hỏi ghép đôi Câu 1- Hãy ghép cột vị trí tương đối của (O) và (I ) với cột hệ thức để được khẳng định đúng: Vị trí tương đối của (O) và (I ) Hệ thức 1, (O) đựng (I ) a/ R-r <d < R+r 2, (O) và (I ) tiếp xúc ngoài b/ d < R-r 3, (O) cắt (I ) c/ d = R+r d/ d = R-r e/ d > R+r Câu 2- Hãy nối mỗi ô ở cột trái với mỗi ô ở cột phải để được khẳng định đúng: 1. Đường tròn nội tiếp tam giác a/ là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác 2. Đường tròn bàng tiếp tam giác b/ là đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giác 3. Đường tròn ngoại tiếp tam giác c/ là giao điểm ba đường phân giác trong của tam giác 4. Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác d/ là đường tròn tiếp xúc với một cạnh của tam giác và phần kéo dài của hai cạnh kia e/ là giao điểm hai đường phân giác ngoài của tam giác ĐÁP ÁN I-Câu hỏi nhiều lựa chọn Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B D C C D B B A D A A D D A B C C C D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C B D D D A D A B A C A A C C A A B D B Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Đáp án C C A D A C B A C A D C C B D C D A C C II-Câu hỏi đúng,sai Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Đ S Đ S S S Đ S Đ S Đ S Đ Đ S III-Câu hỏi điền khuyết Câu 1 đi qua trung điểm của dây ấy Câu 2 không đi qua tâm thì vuông góc với dây ấy Câu 3 trung điểm cạnh huyền Câu 4 trục đối xứng Câu 5 tổng hai góc đối diện nhau bằng 1800 Câu 6 ; , Câu 7 có cùng tập nghiệm Câu 8 trục đối xứng ; ; Câu 9 ; Câu 10 ; ; IV-Câu hỏi ghép đôi Câu 1 1 – b 2 – c 3 – a Câu 2 1 – b 2 – d 3 – a 4 – c
Tài liệu đính kèm: