Câu hỏi trắc nghiệm tin 7

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 754Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm tin 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi trắc nghiệm tin 7
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN 7
Câu 1: Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp em ? 
A. Luyện tập gõ phím.	B. Soạn thảo văn bản.
C. Theo dõi, so sánh, sắp xếp, tính toán.	D. Xem dữ liệu.
Câu 2: Một bảng tính có thể có bao nhiêu trang tính ?
A. 1 trang tính	B. Nhiều trang tính	C. 2 trang tính	D. 3 trang tính
Câu 3: Cách nhập công thức nào sau đây là đúng?
A. 144 : 6 – 3 * 5	B. 144 / 6 – 3 * 5	 	C. = 144 : 6 – 3 * 5	 	D. =144/6 – 3* 5
Câu 4: Hàm SUM có công dụng:
A. tính tổng	B. tính trung bình cộng
C. lấy giá trị lớn nhất	D. lấy giá trị nhỏ nhất
Câu 5: Để sửa dữ liệu ta thực hiện:
A. nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa	B. nháy nút chuột trái
C. nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa 	D. nháy nút chuột phải
Câu 6: Trong các công thức sau công thức nào viết đúng ?
A. =Sum(A1;A2;A3;A4)	B. =SUM(A1,A2,A3,A4)
C. =Sum(A1;A4)	D. =Sum(A1-A4)
Câu 7: Việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức có lợi ích gì ?
A. Dễ tính toán.	
B. Dễ sửa dữ liệu.	
C. Kết quả sẽ tự động được cập nhật mỗi lần thay đổi số liệu ở các ô có liên quan.
D. Nội dung công thức được hiển thị trên thanh công thức.
Câu 8: Phần mềm Typing Test dùng để làm gì ?
A. Luyện tập sử dụng chuột.	B. Luyện gõ bàn phím nhanh.
C. Luyện tập sử dụng bàn phím.	D. Không có tác dụng gì.
Câu 9: Để chọn một ô trên trang tính ta thực hiện:
A. nháy chuột tại nút tên hàng	B. nháy chuột tại nút tên cột
C. đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột	D. nhấn phím ctrl và chọn ô
Câu 10: Trong ô tính xuất hiện ##### vì ?
A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài
B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài
C. Tính toán ra kết quả sai
D. Công thức nhập sai
Câu 11: Hàm AVERAGE có công dụng:
A. tính tổng	B. tính trung bình cộng
C. lấy giá trị nhỏ nhất	D. lấy giá trị lớn nhất
Câu 12: Hai dạng dữ liệu thường dùng trên trang tính là ?
A. Thời gian và kí tự.	B. Thời gian và số.
C. Kí tự và số.	D. Thời gian và hàm.
Câu 13: Để chọn nhiều khối dữ liệu trong trang tính ta sử dụng chuột kết hợp với phím:
A. Enter	B. Delete
C. Ctrl	D. Shift
Câu 14: Ô D5 là ô nằm ở vị trí: 
A. hàng 5 cột D	B. hàng D cột 5
C. từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A đến cột D	D. ô đó có chứa dữ liệu D5	
Câu 15: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:
A. dấu ngoặc đơn	B. dấu nháy
C. dấu bằng	D. ô đầu tiên tham chiếu tới
Câu 16: Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng ?
A. (D4+C1)*B2	B. =(B2*(D4+C1)	C. D4+C1*B2	D. =(D4+C1)*B2
Câu 17: Một bảng tính mặc định có bao nhiêu trang tính ?
A. 1 trang tính	B. Nhiều trang tính	C. 2 trang tính	D. 3 trang tính
Câu 18: Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được một ô chứa công thức hay chứa dữ liệu cố định?
A) Thanh công cụ	 B) Thanh công thức	 C) Thanh bảng chọn 	D) Hộp tên
Câu 19: Giao của hàng và cột được gọi là
A) Ô	B) Trường
C) Dữ liệu	D) Công thức.
Câu 20: Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với các ô tính còn lại?
A) Được tô màu đen;	B) Có viền đậm xung quanh;
C) Có đường viền nét đứt xung quanh.	D) Có con trỏ chuột nằm trong đó.

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_hky_1.doc