CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC KÌ I- LỚP 5 LỊCH SỬ + Thực dân Pháp nổ súng lần đầu tiên vào nước ta vào thời gian nào? + Ai là người được ND ta suy tôn là Bình Tây Đại nguyên soái? + Ai đề nghị vua Tự Đức canh tân đất nước? + Cuộc phản công ở kinh thành Huế năm 1885 do ai lãnh đạo? + Phong trào chống Pháp bùng lên mạnh mẽ trong cả nước cuối thế kỉ 19 là phong trào gì? + Ai là người tổ chức phong trào Đông Du? + Vì sao Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước ? + Sự kiện trọng đại nhất của CMVN năm 1930 là gì? Ý nghĩa của sự kiện đó? + Năm 1945 nước ta có những sự kiện lịch sử trọng đại gì? + Nêu ý nghĩa của CM T8 năm 1945? + Ngày 2/9/1945 có ý nghĩa lịch sử như thế nào với CMVN? + Sau khi giành độc lập chính quyền non trẻ gặp những khó khăn gì ? + Chính quyền non trẻ đã làm gì để vượt qua những khó khăn ban đầu ? + Ngày 19-12-1946 sự kiện gì đã sảy ra ? ĐỊA LÍ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1 . Phía Bắc phần đất liền của nước ta giáp với nước : A. Trung Quốc B. Lào C. Cam-pu-chia D. Thái Lan 2. Loại cây được trồng nhiều nhất ở nước ta là : A. Cây lúa B. Cây ăn quả C. Cây công nghiệp 3. Trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là: A. Đà Nẵng B. Hà Nội C. Thành phố Hồ Chí Minh 4 . Phần đất liền của nước ta giáp với các nước: A. Lào,Thái Lan, Cam-pu-chia. B.Trung Quốc, Thái Lan, Cam-pu-chia. C. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia. D.Trung Quốc, Xinh-ga-po, Cam-pu-chia. 5-Vai trò của rừng đối với đời sống, sản xuất : A. Điều hoà khí hậu; để cho động vật sinh sống giúp con người săn bắn. B.Che phủ đất và hạn chế nước mưa tràn về đồng bằng đột ngột. C.Cho ta nhiều sản vật, nhất là gỗ giúp con người khai thác để làm giàu. D.Điều hòa khí hậu, lũ lụt; che phủ đất; cho nhiều lâm sản, nhất là gỗ. 6-Điền vào ô chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai. Nước ta có 54 dân tộc, trong đó dân tộc Kinh có số dân đông nhất. Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở vùng núi và cao nguyên. Trồng trọt là ngành sản xuất chính trong nông nghiệp của nước ta. Đường sắt có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hành khách và hàng hoá ở nước ta. 7-Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống: Ngành công nghiệp nước ta đã có từ lâu đời. Nước ta có nhiều nghề thủ công và có từ lâu đời. Công nghiệp được phân bố khắp đất nước. Công nghiệp chủ yếu tập trung ở vùng đồng bằng và nơi có khoáng sản. 8. Khí hậu miền Bắc và miền Nam khác nhau như thế nào? 9-Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống: Mây, song thường dùng làm dây điện. Đồng, nhôm thường dùng làm dây điện. Đá vôi dùng để tạc tượng, làm xi măng. Đá cuội dùng để tạc tượng. 10-Điền các từ cho dưới vào chỗ chấm sao cho phù hợp: Cao su tự nhiên được chế biến từ.Cao su nhân tạo thường đựơc chế biến từ.Cao su có tính. Ít bị biến đổi khi gặp.,không tan trong. (nước; nhựa cây cao su ; đàn hồi ; nóng, lạnh ; than đá, dầu mỏ.) 11. Nêu đặc điểm chính của khí hậu nước ta? ( 2 điểm) 12.Điền cụm từ thích hợp vào mỗi chỗ chấm để hoàn thành đoạn văn nói về vai trò của biển đối với nước ta. Nhờ có biển mà nước ta trở nên điều hòa hơn. Biển là nguồn tài nguyên lớn, cho ta , khí tự nhiên, muối, cá, tôm, Biển là quan trọng. Ven biển nước ta có nhiều , là những nơi du lịch và nghỉ mát hấp dẫn. Chúng ta cần bảo vệ, giữ gìn và khai thác tài nguyên biển một cách hợp lí. 13.Dân số nước ta tăng nhanh dẫn tới những hậu quả gì? KHOA HỌC . PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3: 1. Thông tin sau đây nói về lứa tuổi nào? “Ở lứa tuổi này chiều cao vẫn tiếp tục tăng. Hoạt động học tập của chúng ta ngày càng tăng, trí nhớ và suy nghĩ ngày càng phát triển.” A. Dưới 3 tuổi B. Từ 3 đến 6 tuổi C. Từ 6 đến 10 tuổi. 2. Muçi lµ con vËt trung gian truyÒn nh÷ng lo¹i bÖnh nµo? A. Sèt rÐt, sèt xuÊt huyÕt, HIV B. Viªm gan A, viªm n·o, viªm phæi C. Sèt rÐt, sèt xuÊt huyÕt, viªm n·o 3. Ai còng cã thÓ m¾c bÖnh viªm n·o nhng nhiÒu nhÊt lµ ë løa tuæi: A. Tõ 1 ®Õn 2 tuæi. B. Tõ 3 ®Õn 15 tuæi. C. Tõ 16 ®Õn 35 tuæi. Câu 4: Điền vào ô trống để hoàn thiện sơ đồ phòng bệnh viêm gan A. Phòng bệnh viêm gan A Câu 5. Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp: A B a)thủy tinh . 1.Là kim loại có màu trắng xám, có ánh kim; có tính dẻo, dễ uốn, dễ kéo thành sợi, dễ rèn, dập. b) sắt 2.Là chất trong suốt, không gỉ, cứng nhưng dễ vỡ; không cháy, không hút ẩm, không bị a-xít ăn mòn. c)chất dẻo 3. Là kim loại có màu trắng bạc, có ánh kim; nhẹ, có thể kéo thành sợi, dát mỏng, không bị gỉ nhưng bị a-xít ăn mòn; có tính dẫn nhiệt, dẫn điện tốt. d) Nhôm 4. cách điện, cách nhiệt, nhẹ, rất bền, có tính dẻo ở nhiệt độ cao. 6. Giữa nam và nữ khác nhau về cấu tạo cơ quan nào? A- Cơ quan tiêu hóa. B- Cơ quan thần kinh. C- Cơ quan tuần hoàn. D- Cơ quan sinh dục. 7-Tuổi dậy thì là gì? A- Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về thể chất. B- Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tình cảm và mối quan hệ xã hội. C- Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất, tinh thần, tình cảm và mối quan hệ xã hội. D- Là tuổi mà cơ thể thích ăn, ngủ. 8-Việc nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm được? A- Làm bếp giỏi . B- Chăm sóc con cái. C- Mang thai và cho con bú. D- Thêu, may giỏi. 9- Cần đối xử với người nhiễm HIV như thế nào? A- Xa lánh, không tiếp xúc. B- Tiếp xúc với họ nhưng phải đứng xa ra. C- Không nên xa lánh và phân biệt đối xử với họ. D - Phải thường xuyên cho tiền họ. 10-Trong các bệnh: sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A, AIDS, bệnh nào lây qua cả đường sinh sản và đường máu? A-Sốt xuất huyết. B- Viêm não . C- Viêm gan A . D- AIDS. 11-Tìm chữ cái cho các ô trống dưới đây để khi ghép lại được câu trả lời đúng cho câu hỏi sau: Bệnh nào do một loại vi rút gây ra và bị lây truyền do muỗi vằn? 12-Khoanh vào câu trả lời đúng: Những đồ dùng làm bằng chất dẻo : A- Áo, khăn, giày da, mũ. B- Áo mưa, bàn gỗ, ghế nhựa. C- Li nhựa, bàn nhựa, dép nhựa. D- Li thuỷ tinh, rổ, thau, nồi. 13-Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Để phòng tránh bị xâm hại ta cần : Không đi một mình nơi tối tăm vắng vẻ. Không ở trong phòng kín một mình với người lạ. Ai rủ đi đâu cũng được miễn là có tiền. Có thể đi nhờ xe của một người mới quen. Câu 14: Hãy nêu một số điểm cần lưu ý để phòng tránh bị xâm hại? ( 2 điểm) Câu 15: Nêu tính chất và công dụng của đá vôi ? ( 2 điểm) Câu 16: Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng sắt? ( 1 điểm) Câu 17: Nêu những việc làm của em để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ. TOÁN Câu 1.Viết các phân số sau thành số thập phân: ( 1 đ) = .................. = .................. Câu 2. Phân số nào sau đây lớn hơn 1: (0.5 đ) A. B. C. D. Câu 3. Hỗn số 6 được viết dưới dạng số thập phân là: (0.5 đ) A. 0,63 B. 6,3 C. 6,03 D. 6,003 Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1.0 đ) Kết quả của 30 là:................................ Câu 5). Điền số thích hợp: (1.0 đ) a. giờ = ............phút b. 0,425 tấn = ...............kg c. 150 000 cm2 = ............m2 d. 12 m2 6 dm2 = ...............dm2 Câu 6: Tính: (2.0 đ) a) (131,4 - 80,8) : 2,3 + 21,84 x 3 b) 11,6 : (2,32 + 3,48) - 0,345 : 2 Câu 7: Tính thuận tiện: (1.0 đ) a. 26,725 + 45,67 + 73,275 + 4,33 = b. 2,018 x 999 + 2,018 = Câu 8: Lớp em có 32 học sinh, trong đó có 14 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ? (1.0 đ) Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 30 m, chiều rộng bằng chiều dài. Trong đó diện tích để làm nhà chiếm 40% diện tích mảnh đất. Hỏi diện tích làm nhà là bao nhiêu mét vuông ? (1.0 đ) Câu10.a. (M1) Sáu mươi lăm đơn vị, năm phần trăm được viết là : A. 65,5 B. 65,05 C. 65,005 D. 65,005 b. (M1) (0.5đ) Chữ số 4 trong số 10,974 có giá trị là: A. 4 B. C. D. Câu 11.a. (M1) (0.5đ) Số 16,5 nhân với số nào để được tích là 1650 ? A. 10 B. 100 C. 0,1 D. 0,01 b. (M1) (0.5đ) Cho các số thập phân: 4,357 ; 4,753 ; 4,573 ; 4,337 số nào bé nhất ? A. 4,357 B. 4,753 C. 4,573 D. 4,337 Câu 12.a. (M1) (0.5đ) Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm của: a. 1200 kg = ............ tấn, là : A. 1,2 B. 12 C. 120 D. 0,12 b. (M1) (0.5đ) 25 000 cm2 = ........... m2 A. 25 B. 2,5 C. 2,05 D.250 Câu 13. Diện tích hình tam giác có : a. (M1) (0.5đ) Độ dài đáy 10 cm và chiều cao 8 cm, là : A. 80 cm B. 80 cm2 C. 40 cm D. 40 cm2 b. (M1) (0.5đ) Độ dài đáy 4,4 cm và chiều cao 10 cm, là : A. 44 cm B. 44 cm2 C. 22 cm D. 22 cm2 Câu 14. Kết quả của phép tính dưới đây là : a. (M2) (0.5đ) 9316 + 254,8 = . A. 957,08 B. 9570,8 A. 95,708 A. 95708 b. (M2) (0.5đ) 456,3 – 56,7 =......... A. 399,6 B. 389,6 B. 389,6 38,96 Câu 15.a. (M2) (0.5đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 10,2 kg 2g = .g A. 1022 B. 10220 C. 10202 D. 102020 b. (M2) Một hộp có tất cả 50 viên bi, trong đó có 10 bi màu đỏ. Hỏi số bi đỏ chiếm bao nhiêu phần trăm ? A. 5% B. 10% C. 15% D. 20% Câu 16. (M3) (1đ) Mua 0,5m vải giá 50 000 đồng. Hỏi mua 5m vải giá bao nhiêu nghìn đồng? A. 10 000 B. 100 000 C. 50 000 C. 500 000 Câu 17. (M2) (1đ) Lớp 5B có 30 học sinh, số học sinh nam chiếm 60 % số học sinh của cả lớp. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh nam ? Bài giải: Câu 18. (M3) (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất 9,7 x 4 x 2,5 = 6,10 x 98 + 6,10 x 2 = Câu 19. (M4) (1đ) Một số tự nhiên X chia cho 3 được 3,3 dư 0,1. Tìm số đó. Câu 20 : Hai nghìn không trăm linh năm đơn vị,tám mươi sáu phần trăm viết là: A. 20058,6 B.20,0586 C. 2005,86 Câu 21 : Số nào là kết quả của phép tính nhân 251,22 x 0,01 : A. 2,5122 B. 25,122 C. 25122 Câu 22 : 7m27dm2 = .m2 A. 7,7 B. 7,07 C. 7,70 Câu 23 : Hãy viết dưới dạng tỉ số phần trăm : 0,4 = 0,4% B. 4% C. 40% Câu 24 : Tìm x, với x là số tự nhiên 27,5< x < 27,5+1,1 A.26 B.27 C.28 Câu 25 : 85400 dm3 . 8,54 m3. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: > B. < C. = Câu 26 : Một lớp có 21 học sinh nữ và số học sinh nữ đó chiếm 60% số học sinh trong lớp. Lớp học đó có tất cả số học sinh là: A. 21 B.35 C.40 Câu 27 : Một cái sân hình chữ nhật có chiều rộng là 5,5m. Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chu vi cái sân là: 33 m B. 16,5 m C. 11 m Câu 28 : Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 358,45 + 69,15 b) 357,25 - 147,9 c) 17,6 x 3,8 d) 18 : 12 Câu 29 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 25 m và chiều dài 30m. Người ta dành 30% diện tích để đào ao. Tính diện tích phần đất đào ao? (2 điểm) Câu 30 : Một người bán hàng được lãi 25% theo giá vốn. Hỏi người đó lãi bao nhiêu phần trăm so với giá bán. ( 1 điểm) Câu 31: Trong các số thập phân 423,15 phần thập phân là: A. 15 B. C. D. Câu 32: Các số 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 B. 6,02; 5,7; 5,3; 4,32; 4,23 C. 4,23; 5,3; 5,7; 6,02; 4,32 D. 4,23; 4,32; 5,3; 5,7; 6,02 Câu3 3. Hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 18cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 43 cm B. 450 cm2 C. 86cm D. 450cm Câu 34. Mua 12 quyển vở hết 36 000 đồng. Mua 25 quyển vở như thế hết số tiền là: A. 75 000 đồng B. 36037 đồng C. 900 000 đồng D. 110 000 đồng Câu5 5: Tổng của hai số là 125. Số thứ nhất bằng số thứ hai. Số thứ nhất là: A. 25 B. 50 C. 75 D. 30 Câu3 6: Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là: A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008 Câu3 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống 13m 5dm = m 3tấn 25kg = tấn 6m2 12dm2 = m2 1805 m2 = . ha Câu 38 : Đặt tính rồi tính a) 457,75 + 109,18 b) 1142,45 - 674,18 c) 240,6 × 3,5 d) 17,55 : 3,9 Câu 39: Một cửa hàng cả ngày bán được 450 tấn gạo, trong đó buổi sáng bán được 65% số gạo. Hỏi buổi chiều của hàng đó bán được bao nhiêu tấn gạo? Câu 40: Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất () x ( ) x () x () x ().
Tài liệu đính kèm: