Các đề luyện thi môn Toán Lớp 1 (Cánh diều)

pdf 38 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 25/06/2022 Lượt xem 552Lượt tải 7 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Các đề luyện thi môn Toán Lớp 1 (Cánh diều)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các đề luyện thi môn Toán Lớp 1 (Cánh diều)
Trang 1 
> 
< 
= 
Sè 
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 
MÔN THI: TOÁN 1 
Thời gian làm bài 60 phút 
Bài 1: Tính: 
 + 
3
2
 + 
0
4
 + 
2
1
 + 
2
3
 + 
4
1
+ 
5
0
Bài 2: Tính: 
 1 + 2 + 1= 3 + 1 + 1 2 + 0 + 1 = 
Bài 3: 
 2 + 3 .5 2 + 2.1 + 2 1 + 4 .4 + 1 
 ? 2 + 2..5 2 + 1.1 + 2 5 + 0..2 + 3 
Bài 4: ? 
 1 + . = 1 1 + . = 2 
 + 3 = 3 2 + . = 2 
Bài 5: Viết phép tính thích hợp 
a. b. 
 Trang 2 
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 
MÔN THI: TOÁN 1 
Thời gian làm bài 60 phút 
 Bài 1: (1 điểm )Viết số thích hợp vào chỗ trống : 
 a/ 0 ; 1; 2; .; .; ; 6 ; .; 8; .; 10. 
 b/ 10; 9 ;.; ..; 6 ; ..; 4; . ; 2 ; ..; 0. 
 Bài 2: (2,5 điểm) Tính: 
 a/ 4 + 5 = .. 4 + 3+ 2 =.. 
 10 – 3 = 8 – 6 – 0 = . 
 b/ 
7 10 8 6 
+ - + - 
1 5 2 4 
. . . . 
 Bài 3: Số (1 điểm) 
 3 + = 8 ; 9 - = 6 ; + 4 = 8 ; 7 - = 5 
 Bài 4: (1 điểm) Đọc, viết số ? 
 năm hai ba ..  
   . 7 6 
Bài 5: Điền dấu > < = : (1,5 điểm) 
 a/ 5 + 4  9 6  5 b/ 8 - 3  3 +5 7 – 2  3 + 3 
Bài 6: (1 điểm) 
 Hình vẽ bên có: 
 - Cóhình tam giác 
 - Cóhình vuông 
Bài 7: (2 điểm) Viết phép tính thích hợp : 
a. Có : 9 quả bóng. 
 Cho : 3 quả bóng. 
 Còn lại : quả bóng ? 
b. Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng : 
 = 9 = 6 
 Trang 3 
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3 
MÔN THI: TOÁN 1 
Thời gian làm bài 60 phút 
1/Tính: 
 6 5 7 9 
 + - + - 
 3 1 2 6 
 (1đ) 
2/ Tính: 6 + 2 = 9 - 5 = 4 + 3 - 6 = 
 7 - 3 = 10 + 0 = 3 - 2 + 8 = (1,5đ) 
3/ Số ? 
a/ + 2 -5 
b/ - 4 + 7 (1đ) 
4/Điền dấu đúng: > < = ? 
 9 6 + 2 7 8 - 2 5 + 3 3 + 5 
 (3đ) 
 4 8 - 5 6 7 + 1 9 - 2 8 + 1 
5/ Điền số và phép tính thích hợp vào ô trống: 
 Có: 10 cây bút 
 Cho: 3 cây bút 
 Còn: ........cây bút 
6/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 
 (1đ) 
 Có : ..........................hình tam giác 
6 
8 
 Trang 4 
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 4 
MÔN THI: TOÁN 1 
Thời gian làm bài 60 phút 
Bài 1: (1 điểm) 
a) Viết các số từ 0 đến 10: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
b) Viết các số từ 10 đến 0: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Bài 2: (3 điểm) Tính: 
a) 
b) 6 + 2 = . . . . . . . . 6 + 2 + 2 = . . . . . . . . 
 10 + 0 = . . . . . . . . 10 – 5 – 3 = . . . . . . . . 
 8 – 3 = . . . . . . . . 4 + 3 – 2 = . . . . . . . . 
5 – 2 = . . . . . . . . 9 – 4 + 5 = . . . . . . . . 
Bài 3: (2 điểm) 
 4 + . . . = 10 9 = 5 + . . . 
 . . . + 3 = 5 8 = . . . + 6 
 7 – . . . = 3 10 = 10 + . . . 
 . . . – 5 = 0 10 = . . . + 7 
Bài 4: (1 điểm) 
 7 + 2 2 + 7 9 – 3 6 + 2 
 3 + 4 10 – 5 4 + 4 4 – 4 
Bài 5: (1 điểm) 
a) Khoanh tròn vào số lớn nhất: 5; 2; 8; 4; 7 
b) Khoanh tròn vào số bé nhất: 8; 6; 9; 1; 3 
5 
3 
. . . 
. . 
+ 
6 
4 
. . . 
. . 
+ 
10 
 3 
. . . 
. . 
– 
 7 
 7 
. . . 
. . 
– 
Số? 
< 
> 
= 
? 
 Trang 5 
Bài 6: (1 điểm) 
Bài 7:(1 điểm) 
Hình bên có: 
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hình tam giác. 
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hình vuông 
 Trang 6 
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 5 
MÔN THI: TOÁN 1 
Thời gian làm bài 60 phút 
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống. (1điểm) 
0 1 3 5 6 9 
Bài 2: Điền số theo mẫu: (1 điểm) 
 4 . ..   . 
Bài 3: Viết các số : 5 , 9 , 2 , 7 (1điểm) 
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:.. 
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:.. 
Bài 4: Tính ( 1 điểm ) 
a. 2 + 5 - 0 = 2 + 3 + 4 = 
b. 
........
0
8

.........
7
2

Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống: (2 điểm) 
 10 - = 6 + 7 = 9 
 + 8 = 10 8 - = 4 
Bài 6: ( 1 điểm) 
 5..... 8 7 .. 7 
 9  6 8  10 
0 0 0 
0 
0 0 0 
0 0 0 
0 0 0 0 
0 0 0 0 
0 0 0 0 0 0 
0 0 
0 0 0 0 
0 0 0 
< 
> 
= 
 Trang 7 
Bài 7: Đúng ghi Đ, Sai ghi S: (0,5 điểm) 
 2 + 6 = 8 9 – 5 = 3 
Bài 8: Nối ( theo mẫu ):( 0,5 điểm ) 
Bài 9: ( 1 điểm) 
a. Viết phép tính thích hợpvào ô trống: 
 b. Viết phép tính thích hợp vào ô trống 
Có : 8 quả cam 
Cho : 2 quả cam 
Còn :.quả cam? 
Bài 10: Hình bên có: ( 1 điểm ) 
a. Có .. hình vuông 
b. Có .. hình tam giác 
 Hình tròn 
 Hình tam giác 
giác
 Hình vuông 
 Trang 8 
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 6 
MÔN THI: TOÁN 1 
Thời gian làm bài 60 phút 
Câu 1: Tính: (1 đ) 
1 + 1 = 2 + 3 = 5 + 4 = 7 + 2= 
Câu 2: Số : (2 đ) 
3 +..= 7 8 -..= 5 
4 +..= 9 6 -..= 2 
2 +..= 5 ..- 4 =6 
Câu 3: Điền dấu thích hợp vào ô vuông: ( , =) (2 đ) 
4+1  5 2+2  3 
 5  1+2 3-1  1 
Câu 4: Trong các số : 6, 2, 4, 5, 8, 7 (1 đ) 
a) Số nào bé nhất : . 
b) Số nào lớn nhất :  
Câu 5: Hình bên có mấy hình vuông? 1 đ 
A. 5 B. 4 C. 3 
Câu 6: Thực hiện các phép tính : 4 + 2 - 3= ? (1 đ) 
A. 2 
B. 3 
C. 5 
Câu 7 : Thực hiện phép tính thích hợp (2 đ) 
Có : 4 con bướm 
Thêm : 3 con bướm 
Có tất cả :  con bướm 
 Trang 9 
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 7 
MÔN THI: TOÁN 1 
Thời gian làm bài 60 phút 
Bài 1. (1điểm) 
a) Điền số vào ô trống : 
 1 ; 2 ; .. ; .. ; .. ; 6 ; .. ; 8 ; 9 ; 10 
 b) Điền số vào chỗ chấm (.) theo mẫu: 
 ..6..  . .  
Bài 2. (1điểm) 
 3 + 5 9 2 + 6 7 
 7 +2 5 + 4 9 - 3 4 + 3 
Bài 3. (3điểm) Tính : 
a) 6 5 8 8 9 
 3 2 0 7 5 
 ..... ..... ..... ..... ..... 
b) 3 + 4 - 5 = .......... c) 8 - 3 + 4 = .......... 
Bài 4. (1điểm) Viết các số 2 ; 5 ; 9 ; 8 : 
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn :  
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : . 
Bài 5. (1điểm) ? 
 4 + = 6 - 2 = 8 
 + 5 = 8 7 - = 1 
Bài 6. (1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 
> 
< 
= 
S
ố 
+ + + - - 
 Trang 10 
a) Có........ hình tròn. 
b) Có ....... hình tam giác. 
c) Có .. hình vuông. 
Bài 7.(2điểm) Viết phép tính thích hợp : 
a) Có : 7 quả 
 Thêm : 2 quả 
 Có tất cả : . quả 
b) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng 
= 8 6 = 
 Trang 11 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 8 
MÔN THI: TOÁN 1 
Thời gian làm bài 60 phút 
Câu 1 / Viết ( 3 đ ) 
 a/ Viết các số từ 5 đến 10 : ........................................................................................ 
 b/ Viết số vào chỗ chấm : 
 . . . . . . . . . . . . . . . . 
 c/ Đọc các số : 
8 : . . . . . . . . 10 : . . . . . . . . 9 : . . . . . .. . . . 1 : . . . . . . . . . 
Câu 2 / Tính : ( 2 đ ) 
a/ 8 0 10 6 
 2 9 6 3 
 ........................................................................................................................... 
b/ 8 - 5 = . . . . 7+3 = . . . . 
 1 + 4 + 5 = . . . . 2 - 1 + 9 = . . . . 
Câu 3 / Viết các số 9 , 6 , 3 , 1 ,8 : ( 1 đ ) 
 a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn : . . . , . . . , . . . , . . . , . . . . . 
 b/ Theo thứ tự từ lớn đếnbé : . . . . , . . . , . . . , . . . ., . . . . . 
Câu 4 / Điền số thích hợp vào chỗ chấm : ( 1 đ ) 
 . . . + 1 = 6 5 + . . . = 9 . . . – 5 = 5 10 – . . . = 10 
Câu 5 / Điền dấu > < = vào ô trống : ( 1 đ ) 
 4 + 3 8 9 – 2 10 – 7 
 10 – 1 8 +0 5 10 – 5 
Câu 6 / ( 1 đ ) 
Viết phép tính thích hợp : 
 
+ + _ 
_ 
 Trang 12 
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 9 
MÔN THI: TOÁN 1 
Thời gian làm bài 60 phút 
1. Tính: (2 điểm) 
a/ 
4 9 5 2 10 1 10 
6 3 3 7 8 8 0 
b/ 
10 – 4 + 3 = 
10 – 5 + 2 = 
10 + 0 – 4 = 
6 + 2 – 3 = 
.. 
7 – 4 + 6 = 
.. 
8 – 3 + 3 = 
.. 
2. Số? (2 điểm): 
9 = .. + 4 3 +  > 9 – 1 3 + 6 < 7 +  
10 = 7 +  10 – 4 3 + 1 
9 = 10 - .  - 8 = 9 - 1 10 -  = 8 - 2 
3. Viết các số: 8; 1; 5; 4; 7; 2. (2 điểm) 
a/ Theo thứ tự từ bé 
đến lớn: 
.. 
b/ Theo thứ tự từ lớn 
đến bé: 
.. 
4. Viết phép tính thích hợp (2 điểm) 
Lan có: 6 lá cờ Có: 9 quả cam 
Hồng có: 4 lá cờ Cho: 4 quả cam 
 Còn: ? quả cam 
+ + + + + - - 
? lá 
cờ 
 Trang 13 
5. Trong hình dưới đây (2 điểm) 
a/ 
b/ 
Có  hình tam giác Có  hình vuông 
 Trang 14 
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 10 
MÔN THI: TOÁN 1 
Thời gian làm bài 60 phút 
Bài 1 : Điền số. 
5 + ......... = 9 ......... – 6 = 3 5 + ......... = 8 ......... + 2 = 7 6 + 3 = ......... 
......... + 7 = 8 9 - ......... = 5 ......... + 5 = 7 1 + ......... = 6 9 – 5 = ......... 
Bài 2 : Tính. 
9 – 1 = ......... 7 + 2 = ......... 9 – 4 =......... 9 – 7= ......... 9 – 5 =......... 8 – 7 = ......... 
6 + 2 = ......... 9 – 0 = ......... 8 – 3 = ......... 8 – 6 = ......... 7 – 3 = ......... 9 – 8 = ......... 
7 + 1 = ......... 0 + 9 = ......... 2 + 3 = ......... 5 – 3 = ......... 6 – 2 = ......... 6 – 5 = ......... 
Bài 3 : Viết các số 6, 5, 0, 2, 10, 7, 4, 3 theo thứ tự từ bé lớn. 
Bài 4 : Đúng ghi “đ”, sai ghi “s” vào ô trống. 
6 > 0 2 5 7 = 7 
3 7 > 8 5 + 0 = 5 3 < 1 
Bài 5 : Viết phép tính thích hợp. 
    
 
      
       
Bài 6 : Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: 
Hình bên có số hình tam giác là: 
A. 4 
B. 5 
C. 6 
Bài 7 : Đặt phép tính thích hợp: “ +” hoặc “ – ” 
1..... 2= 3 2..... 1 = 3 1..... 1 = 2 1..... 4 = 5 
.3.... 1 = 2 3..... 2 = 1 2..... 1 = 1 2..... 2 = 4 
4..... 2 = 2 4..... 3 = 1 3..... 3 = 0 3..... 2 = 5 
 Trang 15 
9..... 5 = 4 8..... 6 = 2 6..... 3 = 9 7..... 3 = 10 
3..... 6 = 9 2..... 6 = 8 7..... 1 = 8 5..... 3 = 8 
 Trang 16 
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 11 
MÔN THI: TOÁN 1 
Thời gian làm bài 60 phút 
1. Viết 
a/ Các số từ 1 đến 10:.. 
b/Theo mẫu: 
 3 ..... . ..  
 c/Đọc số: 7 :bảy 10 : 3 : 8 : 5 :. 
2.Tính: 
 a/ 5 8 9 10 
 + + - - 
 4 2 3 6 
 b/ 7 + 2 = 6 - 0 = 5 + 3 - 4 = 8 - 0 + 1 = 
3. Viết các số 3 ; 6 ; 9 ; 2: 
 a/Theo thứ tự từ bé đến lớn 
 b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé 
4.Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
 3 +  =7 .+ 6 = 8 
 8 -  =4 .- 5 =0 
5. Điền dấu > < = vào chỗ chấm 
 4 + 3 .. 7 5 + 2 . 6 
 8 - 5 .. 4 7 - 0 ..4 + 2 
6. 
 Có.hình tam giác 
 Có.hình tròn 
 Có.hình tam giác 
7.Viết phép tính thích hợp: 
 a/ Có : 6 viên kẹo 
 Được cho thêm : 2 viên kẹo 
 Có tất cả : ? viên kẹo 
 b/Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng: 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
SỐ 
 Trang 17 
 = 7 
 = 7 
 Trang 18 
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 12 
MÔN THI: TOÁN 1 
Thời gian làm bài 60 phút 
Bài 1. (1,5 điểm) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống 
 8 + 0 = 8 4 – 0 > 3 
 7 + 1 > 9 10 – 0 = 10 
 3 + 3 < 6 0 + 6 < 1 + 0 + 5 
Bài 2. (1 điểm) Số? 
 - 4 + 3 
 + 0 + 1 
Bài 3. (1 điểm) Tính 
Bài 4. (1 điểm) Tính 
 4 + 4 – 3 = . 9 – 5 + 2 = .. 
Bài 5. (1 điểm) Viết các số 4, 6, 8, 7, 3 theo thứ tự từ lớn đến bé 
Bài 6. (1 điểm) Viết phép tính thích hợp 
 Có 9 quả bóng 
 Bớt 3 quả bóng 
 Còn..quả bóng 
Bài 7. (1 điểm) Hính vẽ sau có mấy đoạn thẳng? Khoanh vào trước câu trả lời 
đúng. 
 3 đoạn thẳng 
 4 đoạn thẳng 
 5 đoạn thẳng 
6 
9 
7 
 + 
2 
.. 
9 
 + 
1 
.. 
10 
 - 
8 
.. 
6 
 - 
0 
.. 
 Trang 19 
Bài 8. (1 điểm) Mẹ chia kẹo cho hai anh em. Em được 2 cái kẹo, anh được ít hơn 
em. Hỏi anh được mấy cái kẹo? 
 Trả lời: Anh được mẹ chia cho.cái kẹo. 
Bài 9. (1,5 điểm) Ghi số thích hợp vào ô trống 
 - + = 
0 
+ 
- 
 = 
9 
 Trang 20 
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 
Thời gian làm bài 60 phút 
I. KIỂM TRA ĐỌC 
 1. Đọc thành tiếng các âm: d, s, m, qu, ngh, kh. 
 2. Đọc thành tiếng các vần: ua, ôi, ia, ây, uôi, ươi. 
 3. Đọc thành tiếng các từ ngữ: ngày hội, tuổi thơ, nghỉ ngơi, cua bể, nhà ngói, tươi cười. 
 4. Đọc thành tiếng các c â u sau: 
- Cây bưởi sai trĩu quả . 
- Gió lùa qua khe cửa. 
5. Nối ô chữ cho phù hợp (3 điểm) 
II. KIỂM TRA VIẾT: ( GV đọc và hướng dẫn HS viết từng chữ ) 
1. Âm: m : l, m, ch, tr, kh. 
 2. Vần : ưi, ia, oi, ua, uôi. 
 3. Từ ngữ: nô đùa, xưa kia, thổi còi 
 4. Câu: bé chơi nhảy dây. 
 cò đố bé chữ 
 bố 
lái 
 tha cá 
 dì na xe 
ô tô 
 Trang 21 
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 
Thời gian làm bài 60 phút 
I/KIỂM TRA ĐỌC: 
1. Đọc thành tiếng: 
a. Đọc các vần: ong, ông, eng, iêng, uông, ương, ăm, âm, om, ôm, im, em. 
b. Đọc các từ ngữ: Cái võng, măng tre, bông súng, quả chùng, làng xóm. 
c. Đọc câu: Quê em có dòng sông và rừng tràm. 
 Con suối sau nhà rì rầm chảy. 
2. Đọc hiểu: 
a. Nối ô chữ cho phù hợp: 
Sóng vỗ Bay lượn 
chuồn chuồn Rì rào 
b. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống. 
 ? 
 eng hay iêng : Cái x
...........; bay l............... 
 / . 
 ong hay âng : Trái b...........; v..................lời? 
II.KIỂM TRA VIẾT: 
1. Viết vần: om, am, ăng, em, iêng, ong, uông. 
2. Viết từ: nhà tầng, rừng hươu, củ riềng, cành chanh, nuôi tằm, con tôm. 
3. Viết câu: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa. 
 Đàn dê cắm cúi gặm cỏ trên đồng 
Phần A. Kiểm tra đọc 
 I. Đọc thành tiếng - 6 điểm 
1. Đọc vần: 
en ương ôm ươu iu at iêu au ưu ưng 
on iêm ân âm ôn ơn im ên yêm ot 
iên ênh ât ươn eng ăt ăng et yên uôm 
ăn iêng êt om ang anh inh an uông am 
yêu ơt uôn ơm ut um ưt êu ôt un 
2) Đọc từ: 
câu cá gió bão líu lo già yếu trái lựu con đò 
 Trang 22 
khăn rằn ôn bài dế mèn con lươn hồ sen xe tăng 
rau ngót lương khô bánh mì con kênh cái cưa rơm rạ 
trẻ em mũm mĩm âu yếm gõ kẻng lá lốt con vịt 
3) Đọc câu: 
 Trong vòm lá mới chồi non 
 Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa 
 Quả ngon dành tận cuối mùa 
 Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào 
II. Đọc hiểu - 4 điểm(10 phút): 
1. Nối (1,5 điểm) 
Bé luôn luôn ngồi trong lòng mẹ. 
Trong phố nghe lời thầy cô. 
Chú bé Có nhiều nhà cao tầng. 
2. Điền vào chỗ chấm (2,5 điểm) 
 a. Điền c hay k ? 
.....ái .....éo .....ua bể 
 b. Điền anh hay inh ? 
tinh nh ..... k .............. sợ 
Phần B. Kiểm tra viết -10 điểm(30 phút) (Học sinh viết vào giấy ô ly) 
Giáo viên đọc cho học sinh viết: 
ôi, in, âm, iêng, êu, eo, anh, ong, ăt, iêt, uôm, yêu, ươn, êt, an, ơt, um, ươu, ơn, 
ung, yêm, at, âu, uông 
 Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi 
 Trang 23 
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3 
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 
Thời gian làm bài 60 phút 
I. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm ) 
1. Đọc thành tiếng: ( 7 điểm ) 
a. Đọc thành tiếng các vần sau: 
ua , ôi , uôi , eo , yêu , ăn , ương , anh , om , ât 
b. Đọc thành tiếng các từ sau: 
khách sạn, cá mập, đại bàng, dưa chuột 
c. Đọc thành tiếng các câu sau: 
HOA MAI VÀNG 
Nhà bác khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ,rải rác khắp cả khu 
đất. Các cánh hoa dài ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ 
dạng. 
Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng. 
2. Đọc hiểu: ( 3 điểm ) 
a. Nối ô chữ cho phù hợp 
b.Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: ( 1điểm ) 
 Lưỡi c. Trời m. Con c. 
II. Kiểm tra viết: Thời gian 40 phút (10điểm) 
( Giáo viên đọc từng tiếng học sinh viết vào giấy ô ly) 
1. Viết vần: 
ơi , ao , ươi , ây , iêm , ôn , uông , inh , um , ăt. 
 2. Viết các từ sau: 
cá thu, vầng trăng, bồ câu, gập ghềnh 
3.Viết bài văn sau: 
Chị ngã 
Vạn sự 
Mưa thuận 
như ý 
em nâng 
gió hoà 
 Trang 24 
NHỚ BÀ 
Bà vẫn ở quê. Bé rất nhớ bà. 
Bà đã già,mắt đã loà, thế mà bà đan lát, cạp rổ, cạp rá bà tự làm cả. 
Bà vẫn rất ham làm. 
 Trang 25 
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 4 
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 
Thời gian làm bài 60 phút 
A. PHẦN ĐỌC: 10 điểm 
I. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm ) 
 ( GV gọi từng em học sinh lên bảng cầm giấy đọc theo yêu cầu ) 
1. Đọc thành tiếng các vần: 
 oi am iêng ut 
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ: 
 bố mẹ quê hương bà ngoại già yếu 
3. Đọc thành tiếng các câu: 
Đi học thật là vui. Cô giáo giảng bài. Nắng đỏ sân trường. Điểm 
mười thắm trang vở. 
II. Đọc hiểu: (4 điểm) 
1. Nối câu ( theo mẫu ): 3 điểm. 
2. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: ( 1điểm ) 
 Lưỡi c. con c. 
B. PHẦN VIẾT: 10 ĐIỂM 
Tập chép 
( Giáo viên viết lên bảng bằng chữ viết thường mỗi phần viết một dòng 
học sinh nhìn bảng và tập chép vào giấy ô ly ) 
1. Các vần: ( 3 điểm ) 
 ay eo uôm iêng ưt êch 
2. Các từ ngữ: ( 4 điểm ) 
 bàn ghế bút mực cô giáo học sinh 
3. Câu: ( 3 điểm ) 
 Làng em vào hội cồng chiêng 
Đi học 
Cô giáo 
Nắng đỏ 
giảng bài 
sân trường 
thắm trang vở 
thật là vui Điểm mười 
 Trang 26 
1. KiÓm tra ®äc (10 ®iÓm) 
a- §äc thµnh tiÕng c¸c vÇn sau : 
an , eo , yªn , -¬ng 
, -¬t 
b- §äc thµnh tiÕng c¸c tõ ng÷ : 
rÆng dõa, ®Ønh nói, s-¬ng mï, c¸nh buåm, trang vë 
c- §äc thµnh tiÕng c¸c c©u sau : 
Chim Ðn tr¸nh rÐt bay vÒ ph-¬ng nam. C¶ ®µn ®· thÊm 
mÖt nh-ng vÉn cè bay theo hµng. 
d- Chän vÇn thÝch hîp ®iÒn vµo chç trèng : 
- -¬n hay -¬ng : con l.......... ; 
yªu.............. 
- ¨t hay ¨c : ch¸u ch .........; m............ 
¸o. 
2. kiÓm tra viÕt (10®iÓm) 
a. ViÕt 5 vÇn : u«m, ªnh, ¨ng, ©n, -¬u thµnh mét dßng. 
b. ViÕt c¸c tõ sau thµnh mét dßng : 
 ®u quay, thµnh phè, b«ng sóng, ®×nh lµng 
c. ViÕt c¸c c©u sau : bay cao cao vót 
chim biÕn mÊt råi 
chØ cßn tiÕng hãt 
lµm xanh da trêi 
/ 
 Trang 27 
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 5 
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 
Thời gian làm bài 60 phút 
1. Kiểm tra đọc (10 điểm) 
a- Đọc thành tiếng các vần sau : 
an , eo , yên , ương , ươt 
b- Đọc thành tiếng các từ ngữ : 
rặng dừa, đỉnh núi, sương mù, cánh buồm, trang vở 
c- Đọc thành tiếng các câu sau : 
Chim én tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố 
bay theo hàng. 
d- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : 
- ươn hay ương : con l.......... ; yêu.............. 
- ăt hay ăc : cháu ch .........; m............ áo. 
2. kiểm tra viết (10điểm) 
c. Viết 5 vần : uôm, ênh, ăng, ân, ươu thành một dòng. 
d. Viết các từ sau thành một dòng : 
 đu quay, thành phố, bông súng, đình làng 
e. Viết các câu sau : 
bay cao cao vút 
chim biến mất rồi 
chỉ còn tiếng hót 
làm xanh da trời 
/ 
 Trang 28 
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 6 
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 
Thời gian làm bài 60 phút 
Phần đọc thành tiếng 
Câu 1 / Đọc thành tiếng các vần sau : 2đ 
on iêng ươt im ay 
Câu 2 / Đọc thành tiếng các từ ngữ sau : 2đ 
 cầu treo cá sấu dừa xiêm cưỡi ngựa kì diệu 
Câu 3 / Đọc thành tiếng các câu sau : 2đ 
 Những bơng cải nở rộ , nhuộm vàng cả cánh đồng . 
Trên trời bướm bay lượn từng đàn . 
Phần viết 
Câu 1 / Đọc cho học sinh viết các vần (2đ) 
 âm ươm ong ơt ênh 
Câu 2 / Đọc cho học sinh viết các từ ngữ (4 đ) 
 rừng tràm hái nấm lưỡi xẻng chẻ lạt xin lỗi 
Câu 3 / Tập chép (4 đ) 
 Ban ngày , sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà . Tối đến sẻ mới cĩ thời gian âu 
yếm đàn con . 
Phần viết 
Câu 1 / Đọc cho học sinh viết các vần (2đ) 
 âm ươm ong ơt ênh 
Câu 2 / Đọc cho học sinh viết các từ ngữ (4 đ) 
 rừng tràm hái nấm lưỡi xẻng chẻ lạt 
Câu 3 / Tập chép (4 đ) 
 Ban ngày , sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà . Tối đến sẻ mới cĩ thời gian âu 
yếm đàn con . 
 Trang 29 
Phần Đọc hiểu 
Câu 1 / Nối ô chữ cho phù hợp : 2đ 
Câu 2 / Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : 2đ 
 oi hay ơi : làn kh  cây c 
 ăm hay âm : ch  chỉ m  cơm 
ù 
Chị Na gánh đang ăn cỏ 
Con hươu chăm chỉ 
Cả nhà lúa về nhà 
Em làm bài đi vắng 
´ 
 Trang 30 
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 7 
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 
Thời gian làm bài 60 phút 
 1/GV coi thi cho học sinh lên bảng đọc các vần sau: (3đ) 
- 
Ôm iên uông ung ăng anh 
 2/Gv cho học sinh đọc các từ sau (3đ) 
- 
- 
Chó đốm Rau muống Cành chanh 
Trung thu Phẳng lặng Viên phấn 
 3/GV cho học sinh đọc các câu sau (4đ) 
Con cò mà đi ăn đêm 
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao 
 Trang 31 
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 8 
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 
Thời gian làm bài 60 phút 
A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) 
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (7 điểm) 
1. Đọc các vần: 
Ua, ưu, ươu, ong, uông, anh, inh, uôm, ot, ôt. 
2. Đọc các từ: 
Mũi tên, mưa phùn, viên phấn, cuộn dây, vườn nhãn, vòng tròn, vầng trăng, bay 
liệng, luống cày, đường hầm. 
3. Đọc các câu: 
+ Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. 
+ Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. 
II. ĐỌC HIỂU: (3 điểm) 
* Đọc thầm và làm bài tập: Nối các từ ở cột A với các từ ở cột B để tạo thành cụm từ 
có nghĩa. 
A/ 
B/ 
B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 
1. Viết cá từ: ghế đệm, nhuộm vải, sáng sớm, đường hầm (7 điểm) 
2. Làm các bài tập: (3 điểm) 
Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống: 
a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ 
ong hay ông: con . cây th... 
b.Chọn phụ âm đầu x , s , ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm) 
Lá ...en ...e đạp. .ĩ ngợi ửi mùi. 
Vườn nhãn 
Từng đàn 
Ngựa phi 
Bé và bạn 
Đều cố gắng 
Tung bờm 
Bướm bay lượn 
Sai trĩu quả 
 Trang 32 
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 9 
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 
Thời gian làm bài 60 phút 
I. Phần kiểm tra đọc ( 10 đ ) 
2. Đọc vần :( 2 đ ) 
- âu , ôn , oi , ia , ua. 
- Ây , ươi . iu , âu 
- Eo , ay , êu , iên , ut 
- Ưu , iêu , ưng, inh , ênh 
- An , ăn , un , ươu, ưu 
2.Đọc thành tiếng các từ ( 2 đ ) 
- rổ rá , nhổ cỏ , gồ ghề , giỏ cá mùi thơm, con vượn. 
- mua mía , trỉa đỗ , mùa dưa , đôi đũa ,cối xay ,vây cá. 
- cái kéo , chào cờ , trái đào , sáu sậu, vườn nhãn. 
3. Đọc thành tiếng các câu ( 2 đ ) 
Sau cơn mưa. Gà mẹ dẫn đàn con đi kiếm ăn. 
4. Nối ô chữ cho thích hợp ( 2 đ ) 
Siêng làng 
Trường Năng 
5. Điền vần thích hợp vào chỗ chấm ( 2 đ ) 
- om hay am số t.. ống nh.. 
- im hay um xâu k .. ch . Nhãn. 
II. PHẦN KIỂM TRÁ VIẾT: 
 Trang 33 
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 10 
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 
Thời gian làm bài 60 phút 
1. Kiểm tra đọc (10 điểm) 
a/ Đọc thành tiếng các vần: 
 âu , an , ung , om , ươm 
b/ Đọc thành tiếng các từ ngữ: 
 mái ngói, cây cau, khen thưởng ,bông súng, chuối chín 
c/ Đọc thành tiếng các câu: 
 Mùa hè vừa đến, phượng vĩ trổ bông tô đỏ sân trường.Các bạn bẻ xuống 
làm bướm bay trong vở. 
d/Nối ô chữ cho phù hợp: 
e/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: 
 -ôm hay ơm: gối .., bó r.. 
 -uôn hay uông: quả ch, b.. bán 
2/Kiểm tra viết(10 điểm) 
a/Vần: ui , âu , anh, ươn, iêt 
b/Từ ngữ: dòng kênh, cây bàng, măng tre , hươu nai 
c/Câu: 
 Gió từ tay mẹ 
 Ru bé ngủ say 
 Thay cho gió trời 
 Giữa trưa oi ả 
Gió thổi 
gà con 
ăn thóc 
như mẹ hiền 
rì rào 
no gió 
cô giáo 
cánh diều 
 Trang 34 
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 11 
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 
Thời gian làm bài 60 phút 
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC 10 điểm 
I. Đọc thành tiếng (7 điểm) 
1. Đọc vần (2 điểm) Học sinh đọc sai mỗi vần trừ 0,1 điểm 
ay uôn ươn iu ưu ươu iên uôm ươm iêt 
ân uôt ang anh iêng ưng ênh eng yêm ương 
2. Đọc từ ngữ (2 điểm) Học sinh đọc sai, ngọng mỗi từ ngữ trừ 0,5 điểm 
 mưu trí nhà rông bầu rượu buôn làng 
3. Đọc đoạn, bài (3 điểm) Học sinh đọc sai mỗi tiếng trừ 0,2 điểm và tuỳ mức độ đọc của 
học sinh mà giáo viên cho điểm phù hợp. 
 Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, 
bướm bay lượn từng đàn. 
II. Bài tập (3 điểm) Thời gian 15 phút 
Bài 1. (1 điểm) Đúng điền đ, sai điền s vào ô trống 
 chim iến ghế đệm 
 nóng nực cái ciềng 
Bài 2. (1 điểm) Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp 
Bài 3. (1 điểm) Điền s hay x vào chỗ chấm thích hợp 
 nước ôi đĩa ôi 
PHẦN KIỂM TRA VIẾT 9 điểm Thời gian 20 phút 
Rửa tay sạch học môn Tiếng Việt. 
Bé rất thích bán hoa. 
Mẹ đi chợ chưa chín. 
Quả gấc trước khi ăn cơm. 
 Trang 35 
 Giáo viên đọc cho học sinh viết 10 vần đầu và đoạn văn bài 3. 
Chữ viết, trình bày 1 điểm 
 Trang 36 
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 12 
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 
Thời gian làm bài 60 phút 
A. Kiểm tra đọc 
I. Đọc thành tiếng (6đ). 
II. Bài tập : (4đ) 
1 -Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : ( 2đ) 
 + uôm hay uôn : nắng nh....... vàng ; l...... lách 
 + iên hay iêng : bay l; h.... ngang. 
2. Điền ng hay ngh: vào chỗ chấm:e..óng; ...ĩ..ợi. 
3 -Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp : ( 2đ) 
Vườn cải nhà em đi kiếm mồi 
Đàn sẻ ngon miệng 
Bữa cơm trưa nở rộ 
Con suối chảy rì rầm 
B. Kiểm tra VIẾT 
1/Viêt chính tả (5đ). 
Em tự chép lại bốn câu văn ở bài tập 3 cho đúng 
` 
 Trang 37 
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 13 
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 
Thời gian làm bài 60 phút 
I. Kiểm tra đọc (10 điểm ) 
A. Đọc thành tiếng (6 điểm) 
B. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm) 
 1/ (2 điểm) Nối ô chữ cho phù hợp: 
2 . (2 điểm) Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống: 
 a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm) 
 - ong hay ông : con .; cây th.. 
 - iên hay iêng : Hà T . ; Sầu r .. 
 b.Chọn phụ âm đầu x , s , ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm) 
 - Lá en , e đạp. 
 - .ĩ ngợi , ửi mùi. 
 II. Kiểm tra viết ( 10 điểm ) 
a. Vần : iêu , uông , anh , iêt, ac. 
b.Từ ngữ: thanh kiếm, kết bạn, đường hầm, hiểu biết 
c. Câu : 
 Không có chân có cánh 
 Sao gọi là con sông ? 
 Không có lá có cành 
 Sao gọi là ngọn gió ? 
Cánh đồng 
líu lo 
Chim hót 
bát ngát 
Lá cờ 
gợn sóng 
Mặt hồ 
đỏ thắm 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfcac_de_luyen_thi_mon_toan_lop_1_canh_dieu.pdf