Các dạng bài tập ôn tập giao lưu học sinh giỏi lớp 3

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 815Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Các dạng bài tập ôn tập giao lưu học sinh giỏi lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các dạng bài tập ôn tập giao lưu học sinh giỏi lớp 3
CÁC DẠNG BÀI TẬP ÔN TẬP GIAO LƯU HSG
Bài 1: Lúc 7 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số .....
Lúc 11 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số .....
Lúc 12 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số .....
Lúc 3 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số .....
Bài 2: Đoạn đường dài 78 cm . Con kiến đã bò đi được 50 cm . Hỏi con kiến còn phải đi bao nhiêu xăng ti mét nữa thì tới nơi ? 
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
Bài 3: Nhà Nga nuôi 64 con gà và vịt, trong đó có 4 chục con gà. Hỏi nhà Nga nuôi bao nhiêu con vịt?
 Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Có một thanh gỗ được cưa thành hai mảnh dài 32 cm và 60 cm . Hỏi thanh gỗ lúc đầu dài bao nhiêu xăng ti mét?
Bài giải
..
 Bài 5: An có 18 cây bút và thước kẻ. Riêng thước kẻ là 6 cái, còn lại là cây bút . Hỏi An có bao nhiêu cây bút ?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Một quyển truyện có 90 trang. Lan đã đọc được 3 chục trang. Hỏi còn bao nhiêu trang Lan chưa đọc?
Bài giải
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7: Bố đi công tác xa nhà 1 tuần lễ và 10 ngày. Hỏi bố đi công tác . ngày?
Bài 8: Hai hộp bút chì có tất cả 7 chục cái . Hộp thứ nhất có 30 cái. Hỏi hộp thứ hai có bao nhiêu cái ?
 Bài giải 
7 chục = .
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................. 
Bài 9: Tính
18 cm - 8cm + 7 cm =.............
15 cm + 4 cm - 9 cm = ............
12 cm + 6 cm - 6 cm = ............
16 cm - 2 cm - 4 cm = ............
19 cm - 5 cm + 3 cm =.............
10 cm + 7 cm - 5 cm = ............
14 cm - 4 cm + 4 cm = ............
11 cm + 8 cm - 4 cm = ............
Bài 10: a) Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm:
40 + 20 ....... 70
 90 ....... 60 + 30
 b) Viết số thích hợp vào ô trống:
50 + 30 ....... 80
50 + 10 ....... 50
80
 c) Đọc số 
 64 : ............................. 65 : ...................................
 31: .............................. 92: .............................
 100:. 73:
Bài 11: Hình vẽ bên có: A B
- ....Hình tam giác. 
- .... Đoạn thẳng.
- ... Điểm. C D E

Tài liệu đính kèm:

  • docBo_de_tham_khao_Lop_3_KII.doc